Phụ lục 7
Năng lực các cảng hàng không và sản lượng thực tế thông qua năm 2011
TT
|
Tên Cảng HK
|
Cấp CHK
|
Năng lực thông qua
đến ngày 31/12/2011
|
Sản lượng thực tế
đến ngày 31/12/2011
|
Hành khách/năm
|
Hàng hóa/năm (tấn)
|
Hành khách/năm
|
Hàng hóa/năm (tấn)
|
I
|
Cảng HK quốc tế
|
|
41.350.000
|
430.000
|
33.351.507
|
599.023
|
1
|
CHKQT Nội Bài
|
4E
|
8.000.000
|
100.000
|
10.577.145
|
239.593
|
2
|
CHKQT Cát Bi
|
4C
|
350.000
|
20.000
|
631.096
|
4.936
|
3
|
CHKQT Phú Bài
|
4C
|
1.300.000
|
20.000
|
777.426
|
1.647
|
4
|
CHKQT Đà Nẵng
|
4E
|
6.000.000
|
20.000
|
2.817.738
|
13.786
|
5
|
CHKQT Chu Lai
|
4C
|
700.000
|
20.000
|
59.705
|
17
|
6
|
CHKQT Cam Ranh
|
4C
|
1.600.000
|
20.000
|
999.661
|
3.526
|
7
|
CHKQT Tân Sơn Nhất
|
4E
|
20.000.000
|
200.000
|
16.725.974
|
333.777
|
8
|
CHKQT Cần Thơ
|
4D
|
3.000.000
|
20.000
|
207.944
|
1.134
|
9
|
CHKQT Phú Quốc
|
3C
|
400.000
|
10.000
|
554.818
|
607
|
II
|
Cảng Hàng không nội địa
|
|
7.200.000
|
222.000
|
2.336.723
|
5.258
|
10
|
CHK Điện Biên
|
3C
|
300.000
|
2.000
|
77.531
|
49
|
11
|
CHK Đồng Hới
|
4C
|
500.000
|
20.000
|
68.426
|
89
|
12
|
CHK Vinh
|
4C
|
250.000
|
20.000
|
535.370
|
1.611
|
13
|
CHK Phù Cát
|
4D
|
700.000
|
20.000
|
207.724
|
212
|
14
|
CHK Tuy Hòa
|
4C
|
300.000
|
10.000
|
67.329
|
63
|
15
|
CHK Pleiku
|
3C
|
300.000
|
10.000
|
291.275
|
85
|
16
|
CHK Liên Khương
|
4D
|
2.000.000
|
50.000
|
423.579
|
1.605
|
17
|
CHK Buôn Ma Thuật
|
4C
|
2.000.000
|
50.000
|
390.001
|
1.173
|
18
|
CHK Côn Sơn
|
3C
|
400.000
|
20.000
|
154.565
|
334
|
19
|
CHK Cà Mau
|
4C
|
200.000
|
10.000
|
55.993
|
8
|
20
|
CHK Rạch Giá
|
4C
|
250.000
|
10.000
|
64.930
|
29
|
|
Tổng cộng
|
|
48.550.000
|
652.000
|
35.688.230
|
604.281
|
Nguồn: Cục Hàng không Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |