BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang5/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24

4.4

Nhóm 16: ống PVC có lõi xốp

1 - 4 m













4.4.1

Độ bền đối với hóa chất

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

60

/1 loại chất lỏng

4.4.2

Độ bền va đập ống

3 m

KS

M 3413 - 1995



2

100




4.4.3

Khả năng chịu điện áp 10 kV trong 1 phút

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



2

50




4.4.4

Lực nén phẳng ống

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

100




4.4.5

Thử bền nhiệt

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

50




4.5

Nhóm 17: Tấm nhựa

(50 x 50)

cm














4.5.1

Các biến đổi sau khi ngâm trong

(200 x 200)

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng




hóa chất lỏng

mm













4.5.2

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.5.3

Độ ẩm (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(20 x 25) cm

ASTM

C 209 - 92



1

40




4.5.4

Độ bền đối với hóa chất

(20 x 20) cm

ASTM

D 543 - 87



10

60

/1 loại chất lỏng

4.5.5

Độ bền kéo đứt (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(20 x 25) cm

ASTM

C 209 - 92



1

60




4.5.6

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ISO

604 : 1993



2

100




4.5.7

Độ bền uốn

1 m1

ISO

178 : 1993



1

100




4.5.8

Độ bền va đập Charpy

(20 x 20) cm

ISO

179 : 1993



1

60




4.5.9

Độ cứng Shore D

(10x10) cm

ISO

868 : 1978



1

20




4.5.10

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.5.11

Độ thay đổi kích thước dưới tác động của nhiệt

0,5 m2

ASTM

D 1204 - 94



2

80










(40x40x3)

ISO

11501 : 1995



4

80










cm













4.5.12

Hàm lượng mất khi nung

50 g

ASTM

D 2584 - 94



2

80




4.5.13

Hàm lượng sợi thủy tinh

50 g

JIS

K 7052 : 1987



2

80




4.5.14

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.5.15

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

1183 : 1987



1

40




4.5.16

Khối lượng riêng (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(10 x 10) cm

ASTM

C 209 - 92



1

60




4.5.17

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



2

120




4.5.18

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1/

giờ





4.5.19

Thử kéo plastic

(30 x 30)

ISO

527-1 : 1993



1

100










cm

ASTM

D 638 - 94



3

100




4.5.20

Tốc độ cháy của tấm plastic theo phương ngang

(20 x 20) cm

ASTM

D 635 - 91



1

80

























4.6

Nhóm 18: Vải phủ nhựa

2 m2













4.6.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.6.2

Định danh cao su

50 g

ASTM

D 3677 - 90



2

170













ISO

4650 : 1984












4.6.3

Độ bám dính lớp phủ

500 cm2

TCVN

4638 : 1988



2

100













ISO

2411 : 2000












4.6.4

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

500 cm2

ISO

1421 : 1998



1

60













TCVN

4635 : 1988












4.6.5

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

100 cm2

ISO

105 - B 02 : 1994



30

500




4.6.6

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (Đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823 : 1994



15

100




4.6.7

Độ bền phá nổ

(30 x 30)

TCVN

5826 : 1994



1

60










cm

ISO

3303 : 1990



1

60




4.6.8

Độ bền uốn gấp

0,1 m2

TCVN

5821 : 1994



30

200

1/ ngày










ISO

7854:1995



30

200

1/ ngày

4.6.9

Độ dày

200 cm2

ISO

2286-3 : 1998



1

20













TCVN

5827 : 1994



1

20




4.6.11

Khả năng chống lại sự kết khối

0,2 m2

ISO

5978 : 1990



3

80













TCVN

5825 : 1994



2

80




4.6.12

Khối lượng màng phủ/ Đơn vị diện tích

600 cm2

TCVN

5827 : 1994



2

100













ISO

2286-2 : 1998



3

100




4.6.13

Khối lượng tổng cộng/ Đơn vị diện tích

600 cm2

TCVN

5827 : 1994



1

50













ISO

2286-2 : 1998












4.6.14

Lực xé rách

500 cm2

ISO

4674 : 1977



1

60













TCVN

5822 : 1994



1

60













JIS

K 6772 : 1972



1

60




4.7

Nhóm 19: Vật liệu xốp cứng

3 tấm/

(50 x 50)

cm














4.7.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.7.2

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

(30 x 30) cm

ISO

1926 : 1979



1

100




4.7.3

Độ bền nén

(20 x 20)

ASTM

D 1621 - 94



1

100










cm

ISO

844: 1978



2

100




4.7.4

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.7.5

Độ hấp thụ nước (ngâm 96 giờ)

1500 cm3

ISO

2896 : 1987



5

120




4.7.6

Khối lượng riêng

(10 x 10)

ASTM

D 1622 - 93



1

40










cm

ISO

845 : 1988












4.7.7

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ISO

2440 : 1997



30

1 /giờ












ASTM

D 1870 - 91












4.7.8

Thử đốt cháy vật liệu xốp theo phương ngang

1500 cm3

ISO

3582 : 1978



3

150




4.8

Nhóm 20: Vật liệu xốp mềm

3 tấm/

(50 x 50)

cm














4.8.1

Biến dạng nén dư

(30 x 30) cm

ISO

1856 : 1980



3

80




4.8.2

Chỉ số cứng (thử lún)

(40 x 40) cm

ISO

2439 : 1997



1

100




4.8.3

Đặc trưng độ cứng (thử lún)

(40 x 40) cm

ISO

2439 : 1997



1

100




4.8.4

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.8.5

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

(30 x 30) cm

ISO

1798 : 1997



1

100




4.8.6

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ISO

3386-1 : 1986



2

100




4.8.7

Khối lượng riêng

(10 x 10) cm

ISO

845 : 1988



1

40




4.8.8

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ISO

2440 : 1997



30

1 /giờ













ASTM

D 1870 - 91












4.8.9

Thử đốt cháy vật liệu xốp theo phương ngang

1500 cm3

ISO

3582 : 1978



3

150




Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương