BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang3/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24

1.7

Nhóm 7: Săm, lốp xe máy

1 chiếc













1.7.1

Độ bám dính các lớp vải của lốp

1 chiếc

TCVN

1596 : 1988



2

30




1.7.2

Độ bám dính giữa vải và cao su của lốp

1 chiếc

TCVN

1596 : 1988



2

30




1.7.3

Độ bền đứt mối nối của săm

1 chiếc

TCVN

4509 : 1988



1

50




1.7.4

Độ bền kéo đứt sợi mành

1 chiếc

TCVN

5786 : 1994



2

30




1.7.5

Độ cứng shore

(10 x 10) cm

ISO

7619 : 1997



1

20










cm

TCVN

1595 : 1988



1

20




1.7.6

Độ kháng xé cao su

(20 x 20) cm

TCVN

1597 : 1987



2

40




1.7.7

Lão hóa cao su ở nhiệt độ cao

(20 x 20) cm

ISO

188 : 1982



7

30/ngày




1.7.8

Thử kéo đứt cao su

(20 x 20) cm

TCVN

4509 : 1988



2

50










cm

ISO

37 : 1994



2

50




1.7.9

Thử mài mòn (Akron)

(20 x 20) cm

TCVN

1594 : 1987



2

50




1.8

Nhóm 8: Sản phẩm cao su kỹ thuật
















1.8.1

Định danh cao su

50 g

ASTM

D 3677 - 90



2

170













ISO

4650 : 1984



2

170




1.8.2

Thử kéo đứt cao su

(20 x 20)

ISO

37 : 1994



2

50










cm

TCVN

4509 : 1988



2

50




1.8.3

Thử mài mòn (Akron)

(20 x 20) cm

TCVN

1594 : 1987



2

50




1.8.4

Biến dạng nén dư

(20 x 20) cm

ISO

815 : 1991



4

30




1.8.5

Khối lượng riêng

(10 x 10) cm

ISO

2781 : 1988



1

30




1.8.6

Thử lão hóa cao su ở nhiệt độ cao

(20 x 20) cm

ISO

188 : 1982



7

30/ ngày




1.8.7

Độ cứng Shore

(10 x 10)

TCVN

1595 : 1988



1

20










cm

ISO

7619 : 1997



1

20




1.8.8

Độ kháng xé cao su

(20 x 20) cm

TCVN

1597 : 1987



2

40




1.8.9

Độ trương nở cao su (theo khối lượng hay thể tích) sau khi ngâm chất lỏng

20 g

TCVN

2752 : 1978



2

30

Nếu thử ở nhiệt độ cao thì + 30/ngày

2

ĐỒ CHƠI TRẺ EM
















2.1

Nhóm 9: Đồ chơi trẻ em

1 chiếc













2.1

Độ ổn định

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.2

Độ bền (dưới tải trọng rơi)

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.3

Độ bền động

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.4

Độ bền rơi

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.5

Độ bền tĩnh

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.6

Kiểm tra bản lề

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.7

Kiểm tra bao gói

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.8

Kiểm tra các bộ phận có thể tháo rời

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.9

Kiểm tra các bộ phận không thể tháo rời

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.10

Kiểm tra đầu nhọn

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.11

Kiểm tra chi tiết lắp xiết

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.12

Kiểm tra cơ cấu dẫn động

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.13

Kiểm tra cơ cấu gấp

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.14

Kiểm tra cơ cấu hãm

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

70




2.15

Kiểm tra đồ chơi không di chuyển

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

70




2.16

Kiểm tra đồ chơi tĩnh nặng

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.17

Kiểm tra đồ chơi trẻ có thể chui vào được

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.18

Kiểm tra đu

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

80




2.19

Kiểm tra dây

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.20

Kiểm tra khoảng cách giữa thân xe và bánh xe

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

10




2.21

Kiểm tra lò xo

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

10




2.22

Kiểm tra mép sắc

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.23

Kiểm tra mối nối chồng

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.24

Kiểm tra nhãn hiệu và hướng dẫn sử dụng

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

10




2.25

Kiểm tra ống và các bộ phận cứng

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

40




2.26

Kiểm tra sự tăng nhiệt (sau khi đồ chơi hoạt động liên tục trong1 giờ)

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.27

Kiểm tra vật liệu nhồi

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.28

Kiểm tra vật liệu

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

20




2.29

Lúc lắc và bình bú

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

50




2.30

Thử bền kéo của đường may

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




2.31

Thử kéo tách rời các bộ phận bảo vệ

1 chiếc

TCVN

6238 - 1 : 1997



2

30




3

GIẤY/ PAPER
















3.1

Nhóm 10: Cac-tông gợn sóng

1 m2 / 1 thùng













3.1.1

Độ bục của cactong gợn sóng

0,5 m2

TAPPI

T 810 OM - 98



2

60




3.1.2

Độ bền nén mép sóng của cactong gợn sóng

0,4 m2

TAPPI

T 811 OM - 95



2

60




3.1.3

Độ cứng lớp sóng của cactong gợn sóng

0,5 m2

TAPPI

T 808 OM - 97



2

50




3.1.4

Độ cứng lớp sóng của cactong gợn sóng

0,5 m2

TCVN

4439 : 1987



2

50




3.1.5

Định danh xơ giấy

20 g

ISO

9184 - 4 : 1990



3

60




3.1.6

Định tính thành phần độn và phủ của giấy

20 g

ASTM

D 686 - 93



3

60




3.1.7

pH của dung dịch nước chiết từ giấy

20 g

ASTM

D 778 - 93



2

50




3.2

Nhóm 11: Giấy và bìa thông dụng

1 m2













3.2.1

Độ ẩm

25 g

ASTM

D 644 - 94



2

40













ISO

287 : 1978



2

40













TCVN

1867 : 1976



2

40




3.2.2

Độ bục của bìa

0,5 m2

TAPPI

T 807 OM - 99



2

60













TCVN

3228 - 2 : 2000



2

60




3.2.3

Độ bền của giấy

0,5 m2

TCVN

1866 : 2000



2

50




3.2.4

Độ dày của giấy

0,5 m2

TCVN

3652 : 2000



1

20













ISO

534: 1988



1

20













ASTM

D 645 - 92



1

20




3.2.5

Độ kháng nhàu (theo cung tròn) của bìa

0,5 m2

TAPPI

T 822 OM - 93



2

50




3.2.6

Độ kháng xé của giấy

1 m2

ASTM

D 689 - 92



2

40













ISO

1974 : 1990



2

40













TCVN

3229 : 2000



2

40




3.2.7

Độ láng của giấy

0,5 m2

ISO

8791-2 : 1990



2

30




3.2.8

Độ thấm nước của giấy

0,5 m2

ASTM

D 3285 - 93



2

40













ISO

535 : 1991



2

40




3.2.9

Độ thấu khí của giấy

0,5 m2

ISO

5636-3 : 1992



2

30




3.2.10

Định danh xơ giấy

20 g

ISO

9184 - 4 : 1990



3

60




3.2.11

Định tính thành phần độn và phủ của giấy

20 g

ASTM

D 686 - 93



3

60




3.2.12

Hàm lượng tro

10 g

ISO

2144 : 1987



2

100













ASTM

D 586 - 92



2

100













TCVN

1864 : 1976



2

100




3.2.13

Khối lượng mét vuông của giấy

0,5 m2

ISO

536 : 1995



2

30













TCVN

1270 : 2000



2

30













ASTM

D 646 - 92



2

30




3.2.14

pH dung dịch nước chiết từ giấy

20 g

ASTM

D 778 - 93



2

40




3.2.15

Thử nghiệm kéo đứt giấy ở trạng thái ướt

0,5 m2

ASTM

D 829 - 93



3

70




3.2.16

Thử nghiệm kéo dứt giấy

0,5 m2

ASTM

D 828 - 93



2

50













ISO

1924-1 : 1992



2

50













TCVN

1862 : 2000



2

50




Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương