BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


Nhóm 25: Sơn hệ nitrocellulose



tải về 7.98 Mb.
trang8/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   24

5.5

Nhóm 25: Sơn hệ nitrocellulose

1 kg













5.5.1

Định danh resin tách từ sơn

100 g

ASTM

D 2621 - 87



3

300




5.5.2

Độ bám dính của màng

100 g

ASTM

D 3359 - 93



2

30













TCVN

2097: 1993



2

30













JIS

K 5400 : 1990



2

30




5.5.3

Độ bền của màng đối với nước

100 g

JIS

K 5531 : 1992



1

40




5.5.4

Độ bền của màng đối với nước sôi

100 g

JIS

K 5531 : 1992



1

50




5.5.5

Độ bền của màng đối với xăng

100 g

JIS

K 5531 : 1992



2

40




5.5.6

Độ bền kết khối

100 g

JIS

K 5531 : 1992



1

50




5.5.7

Độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn Xenon)

200 g

ISO

2809 : 1976



7-9

500




5.5.8

Độ bóng quang học (góc của tia tới 60o)

100 g

TCVN

2101: 1993



2

30













JISK

5400 : 1990



2

30













ASTM

D 523 - 89



2

30




5.5.9

Độ mịn của sơn

100 g

ASTM

D 1210 - 79



1

20













ISO

1524 : 1983



1

20













JISK

5400 : 1990



1

20













TCVN

2091: 1993



1

20




5.5.10

Hàm lượng chất không bay hơi (tính theo thể tích)

100 g

ASTM

D 2697 - 86



7

200




5.5.11

Hàm lượng chất không bay hơi của dung dịch nhựa, vecni

50 g

ASTM

D 4209 - 82



1

40




5.5.12

Hàm lượng chất không bay hơi của sơn

100 g

ASTM

D 2369 - 93



1

40













ISO

1515 : 1973



1

40













JIS

K 5407 : 1990



1

40




5.5.13

Khối lượng riêng của sơn

100 g

JIS

K 5531 : 1992



2

120










400 mL

JIS

K 5400 : 1990



1

40




5.5.14

Khối lượng riêng của sơn, vecni

400 mL

ISO

2811 - 1 : 1997



1

40










100 mL

ASTM

D 1475 - 90



1

40




5.5.15

Thời gain khô của sơn

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

20

























5.6

Nhóm 26: Sơn hê PU

1 kg













5.6.1

Định danh resin tách từ sơn

100 g

ASTM

D 2621 - 87



3

300




5.6.2

Độ bám dính của màng

100 g

TCVN

2097: 1993



2

30













ASTM

D 3359 - 93



2

30













JIS

K 5400 : 1990



2

30




5.6.3

Độ bền của màng đối với axít

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

50




5.6.4

Độ bền của màng đối với kiềm

100 g

JIS

K 5656 : 1992



7

50




5.6.5

Độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn Xenon)

200 g

ISO

2809 : 1976



7-9

500




5.6.6

Độ bền va đập của màng sơn

100 g

TCVN

2100: 1993



2

30













ASTM

D 2794 - 93



2

30




5.6.7

Độ bóng quang học (góc của tia tới 60o)

100 g

TCVN

2101: 1993



2

30













JIS

K 5656 : 1992



1

30













JIS

K 5400 : 1990



2

30













ASTM

D 523 - 89



2

30




5.6.8

Độ mịn của sơn

100 g

TCVN

2091: 1993



1

20













ISO

1524 : 1983



1

20













JIS

K 5400 : 1990



1

20













ASTM

D 1210 - 79



1

20




5.6.9

Hàm lượng chất không bay hơi của sơn

100 g

ASTM

D 2369 - 93



1

40













ISO

1515 : 1973



1

40













JIS

K 5407 : 1990



1

40




5.6.10

Hàm lượng chất không bay hơi (tính theo thể tích)

100 g

ASTM

D 2697 - 86



7

200




5.6.11

Khả năng phủ lại

100 g

JIS

K 5656 : 1992



7

50




5.6.12

Thời gian khô của sơn

100 g

ASTM

D 1640 - 83



2

20













JIS

K 5400 : 1990



2

20




5.7

Nhóm 27: Sơn nhúng tĩnh điện

1 kg













5.7.1

Độ dẫn điện

100 g

ASTM

D 4399 - 90



2

80




5.7.2

pH

100 g

ASTM

D 4584 - 86



1

30




5.7.3

Hàm lượng axít

100 g

ASTM

D 4218 - 91



1

120




5.7.4

Hàm lượng chất không bay hơi

100 g

ASTM

D 5145 - 90



1

60




5.8

Nhóm 28: Sơn nước

1 kg













5.8.1

Định danh polymer trong sơn nhũ tương

250 mL

ASTM

D 3168 - 85



2

300




5.8.2

Độ bền của màng đối với các hóa chất gia dụng

100 g

ASTM

D 1308 - 87



30

40




5.8.3

Độ bền của màng đối với kiềm

100 g

JIS

K 5960 (1983)



3

40




5.8.4

Độ bền của màng đối với nước

100 g

ASTM

D 870 - 92



1

40













JIS

K 5960 (1983)



4

40




5.8.5

Độ bền của màng đối với nước trong điều kiện phun sương

100 g

ASTM

D 1735 - 92



7

350




5.8.6

Độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn Xenon)

200 g

ISO

2809 : 1976



7-9

500




5.8.7

Độ dẫn điện

200 g

ASTM

D 1000 - 93



2

40




5.8.8

Độ mịn của sơn

100 g

ISO

1524 : 1983



1

20













TCVN

2091: 1993



1

20













ASTM

D 1210 - 79



1

20




5.8.9

Độ nhớt Brookfield của sơn, dung dịch nhựa và các chất tương tự

500 mL

ASTM

D 2196 - 86



1

50




5.8.10

pH

100 g

ASTM

E 70 - 90



1

50




5.8.11

Độ phủ

500 g

JIS

K 5960 (1983)



2

40




5.8.12

Độ thấm nước của màng khô

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

50




5.8.13

Độ ổn định ở nhiệt độ thấp

500 g

JIS

K 5960 (1983)



5

200




5.8.14

Hàm lượng bột màu trong sơn

200 g

ASTM

D 2371 - 85



3

60




5.8.15

Hàm lượng bột màu trong sơn nhũ tương (thử nghiệm nung ở nhiệt độ thấp)

100 g

ASTM

D 3723 - 84



1

100




5.8.16

Hàm lượng các chất không qua rây

100 g

ASTM

D 185 - 84



1

60




5.8.17

Hàm lượng chất không bay hơi

100 g

ASTM

D 2369 - 93



1

40













ISO

1515 : 1973



1

40




5.8.18

Khối lượng riêng

400 mL

ISO

2811 - 1 : 1997



1

40










100 mL

ASTM

D 1475 - 90



1

40




5.8.19

Ngoại quan bề mặt sơn

500 g

JIS

K 5960 (1983)



2

30




5.8.20

Thời gian khô của sơn

100 g

ASTM

D 1640 - 83



2

20













JIS

K 5960 (1983)



2

20




5.8.21

Thử phủ 2 lớp

200 g

JIS

K 5960 (1983)



2

50




6

VẢI, SỢI
















6.1

Nhóm 29: Sợi

1 bộ













6.1.1

Chỉ số sợi

1000 m

TCVN

5785 : 1994



1

30




6.1.2

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.1.3

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.1.4

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

100 cm2

ISO

105 - B 02 : 1994



30

500




6.1.5

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823 : 1994



15

100




6.1.6

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.1.7

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













5074: 1990

2

40




6.1.8

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

TCVN

5233: 1990



2

50













BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50




6.1.9

Độ bền màu đối với clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50




6.1.10

Độ bền màu ép nóng (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.1.11

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.1.12

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

TCVN

4537 : 1988



2

50













ISO

105 - C 01 : 1989



2

50




6.1.13

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.14

Độ bền màu là nóng ướt

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.15

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100




6.1.16

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.1.17

Độ bền và độ giãn khi kéo đứt sợi đơn

1000 m

TCVN

5786 : 1994



1

50




6.1.18

Độ xoắn - Hướng xoắn

1000 m

TCVN

5788 : 1994



1

30




6.1.19

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200




6.2

Nhóm 30: Vải, quần áo

1 bộ













6.2.1

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.2.2

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.2.3

Độ bền kéo đứt băng vải của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5795 : 1994



1

50




6.2.4

Độ bền kéo đứt băng vải và độ giãn dài tại thời điểm đứt của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1754 : 1986



1

50




6.2.5

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt của vải không dệt

40 x 40 cm

ISO

9073-3 : 1989



2

50




6.2.6

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823: 1994



15

100




6.2.7

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

0,2 m2

ISO

105-B02 : 1994



15

500




6.2.8

Độ bền màu đối với dung dịch hypocloritnatri

0,2 m2

TCVN

5473: 1991



2

70




6.2.9

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.2.10

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50













TCVN

5233: 1990



2

50




6.2.11

Độ bền màu đối với nước clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50













TCVN

5234: 1990



2

50




6.2.12

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













TCVN

5074: 1990



2

40




6.2.13

Độ bền màu nóng ép (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.2.14

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.2.15

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

ISO

105 - C 01 : 1989



2

50













TCVN

4537 : 1988



2

50




6.2.16

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30













TCVN

5011 : 1989



1

30




6.2.17

Độ bền màu ma sát khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.18

Độ bền màu ma sát ướt

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.19

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100













TCVN

5235 : 1990



2

60




6.2.20

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.2.21

Độ dày của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.22

Độ dày của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.23

Độ nhỏ của sợi tách từ vải của vải dệt thoi

0,6 m2

TCVN

5095 : 1990



1

40




6.2.24

Độ săn của sợi tách từ vải của vải dêt thoi

0,6 m2

TCVN

5094 : 1990



1

40




6.2.25

Hàm lượng formaldehyde tự do

0,2 m2

ISO

14184-1 : 1998



2

100




6.2.26

Khối lượng của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1752 : 1986



1

30




6.2.27

Khối lượng mét vuông của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5793 : 1994



1

30




6.2.28

Khối lượng mét vuông của vải không dệt

1 m2

ISO

9073-1 : 1989



2

40




6.2.29

Kích thước của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5792 : 1994



1

20













TCVN

1751 : 1986



1

20




6.2.30

Lực đâm thủng của vải địa kỹ thuật

1 m2

ISO

12236 : 1996



1

100




6.2.31

Mật độ sợi của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5794 : 1994



1

40













TCVN

1753 : 1986



1

40




6.2.32

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5798 : 1994



2

50




6.2.33

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt thoi

1 m2

TCVN

1755 : 1986



2

50




6.2.34

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200







Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương