BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang10/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   24

LĨNH VỰC: ĐIỆN





STT

Tên sản phẩm - chỉ tiêu

Số lượng

Phương pháp thử

Th.gian ngày

Đơn giá 1000đ

Ghi chú

1

THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG



















TỔNG QUÁT

3mẫu

TCVN 5699-1:98

IEC 335-1



7







1.1

Phân loại










20




1.2

Ghi nhãn và hướng dẫn (21 phần)










100




1.3

Bảo vệ chống chạm ngẫu nhiên vào các bộ phận mang điện










60




1.4

Khởi động các thiết bị truyền động bằng động cơ điện










50




1.5

Công suất và dòng điện










70




1.6

Phát nóng



















Ở trạng thái hoạt động bình thường










80

cho 1 trạng thái




Ở trạng thái bất lợi










80

cho 1 trạng thái

1.7

Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc










70




1.8

Thử ẩm










300

cho 1 chu kỳ

1.9

Dòng địên rò và độ bền điện










40




1.10

Thử thao tác không bình thường










100

cho 1 trạng thái

1.11

Ôn định và nguy hiểm cơ học










50




1.12

Độ bền cơ học










50




1.13

Kết cấu



















Cấp bảo vệ IP 1X đến IP 4X










50







Cấp bảo vệ IP 5X và IP 6X










400







Yêu cầu về kết cấu (42 phần)










200




1.14

Dây dẫn bên trong (9 phần)










80




1.15

Các phụ kiện bổ trợ (10 phần)










80




1.16

Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài (27 phần)










200




1.17

Đấu nối dùng cho ruột dẫn bên ngoài (12 phần)










150




1.18

Dây nối đất ( 5 phần)










80




1.19

Vít và các mối nối (4 phần)










60




1.20

Chiều dài đường rò và khoảng cách qua cách điện










60




1.21

Độ chịu nhiệt, chịu cháy và phóng điện bề mặt (7 phần)










300




2

DÂY VÀ CÁP ĐIỆN
















2.1

DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA

10 m

TCVN 2103:1994

SĐ1: 1995



5







2.1

Kết cấu và ký hiệu










20




2.2

Đường kính sợi










20

/ lõi

2.3

Đường kính tổng










20

/ lõi

2.4

Số sợi










10




2.5

Mặt cắt










30




2.6

Đường kính vỏ ngoài










20




2.7

Chiều dày cách điện










20

/ lõi

2.8

Chất lượng ruột dây










10




2.9

Chất lượng vỏ dây










10




2.10

Suất kéo đứt sợi dẫn










30

1/lõi

2.11

Độ giãn dài tương đối sợi dẫn










20

/lõi

2.12

Điện trở một chiều ở 20oC










20

/lõi

2.13

Điện trở cách điện ở 20oC và 70oC










40

/mỗi nhiệt độ

2.14

Thử chịu điện áp










40




2.15

Khả năng tự cháy của cách điện










20




2.16

Thử lão hóa










50

tính theo ngày

2.17

Lực kéo đứt vỏ bọc, cách điện










40

1 lõi

2.18

Độ dãn dài vỏ bọc, cách điện










20

1 lõi

2.19

Độ co ngót cách điện










30

1 lõi

2.20

Độ biến dạng cách điện










30

1 lõi

2.21

Độ bền chịu nhiệt của cách điện










50

1 lõi

2.22

Kháng nứt cách điện vỏ bọc










40




3

DÂY ĐIỆN TỪ PVF

50 m

TCVN 4305:1992

5







3.1

Kích thước










20




3.2

Điện trở một chiều










40




3.3

Độ dãn dài tương đối










30




3.4

Tính đàn hồi










80




3.5

Tính bám dính










50




3.6

Tính chịu mài mòn










50




3.7

Tính mềm dính










80




3.8

Độ bền điện










30




3.9

Tính chịu xung nhiệt










50




4

DÂY ĐIỆN TỪ PEW

50 m

TCVN 6337:1998

5







4.1

Kích thước










20




4.2

Địên trở một chiều










40




4.3

Độ dãn dài tương đối










30




4.4

Tính mềm dẻo và bám dính










40




4.5

Tính chịu xung nhiệt










50




4.6

Độ bền địên










80




4.7

Lỗ thâm kim










50




4.8

Tính chịu mài mòn










50




4.9

Tính mềm dính










80




5

CÁP ĐIỆN LỰC

12 m

TCVN 5935:1995

IEC 60502 (1998)



14







5.1

Kết cấu ruột dẫn










30




5.2

Đường kính sợi dẫn










20

/ lõi

5.3

Độ bền cơ sợi dẫn










80

3 lõi

5.4

Điện trở 1 chiều của ruột dẫn










70

3 lõi

5.5

Thử phóng điện cục bộ










300

1/ lõi

5.6

Thử uốn kết hợp với thử phóng điện cục bộ










350

1/lõi

5.7

Hệ số công suất tan 










250

/ lõi

5.8

Thử chu kỳ nhiệt kết hợp với thử phóng điện cục bộ










250

1/ chu kỳ

5.9

Thử xung kết hợp với thử chịu điện áp










250

1/ lõi

5.10

Thử chịu điện áp



















- Trong 5 min










50







- Trong 4 h










200




5.11

Điện trở suất khối của cách điện ở 20oC, ở 70oC hoặc 90oC










80

2 trạng thái

5.12

Chiều dày cách điện










20

/ lõi

5.13

Độ bền cơ của cách điện










80

1/ lõi

5.14

Thử lão hóa cách điện










40

/ ngày

5.15

Thử nóng










60

/ lõi

5.16

Thử kháng nứt cách điện










40

/ lõi

5.17

Thử ngấm nước cách điện










500




5.18

Thử nén ở nhiệt độ cao cho cách điện










120

3/lõi

5.19

Thử co ngót cách điện










30

1/lõi

5.20

Chiều dày vỏ bọc










20




5.21

Độ bền cơ vỏ bọc










80

1/lõi

5.22

Thử lão hóa vỏ bọc










30

/1/ngày

5.23

Thử kháng nứt vỏ bọc










30




5.24

Tổn hao khối lượng của vỏ bọc










250




5.25

Thử nén ở nhiệt độ cao của vỏ bọc










120

3/lõi

5.26

Thử cháy










50




5.27

Thử lão hóa trên mẫu cáp hoàn chỉnh










30

1/ngày

5.28

Lực kéo đứt ruột dẫn










100

3/lõi

6

KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
















6.1

ÁPTOMAT

1-15

TCVN 6434: 1998

IEC 60898 (95)



10







6.1.1

Độ bền không phai của nhãn










50




6.1.2

Độ tin cậy của vít, các phần dẫn dòng điện và các mối nối










50




6.1.3

Độ tin cậy của các đầu nối

dùng cho dây dẫn ngoài












50




6.1.4

Bảo vệ chống địên giật










20




6.1.5

Đặc tính địên môi










150




6.1.6

Độ tăng nhiệt










100




6.1.7

Thử nghiệm 28 ngày










200

/chu kỳ

6.1.8

Đặc tính tác động










50

1/chế độ

6.1.9

Độ bền chịu nhiệt










80




6.1.10

Độ bền chịu nhiệt bất thường và cháy










180




6.1.11

Độ bền chống gỉ










50




7

CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN KHÁC
















7.1

Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống

1-5

TCVN 6478:1999 EC 60920(1990 I) & am1(1993) & am2(1995)

45







7.1.1

Phân loại










20




7.1.2

Ghi nhãn và hướng dẫn










100




7.1.3

Bảo vệ chống chạm ngẫu nhiên vào các bộ phận mang điện










30




7.1.4

Đầu nối










100




7.1.5

Yêu cầu đối với nối đất










100




7.1.6

Khả năng chịu ẩm và cách điện










150




7.1.7

Độ bền nhiệt của cuộn dây










1500




7.1.8

Phát nóng balat










140

/trạng thái

7.1.9

Vít, các bộ phận mang dòng và mối nối










100




7.1.10

Chiều dài đường rò và khe hở không khí










60




7.1.11

Độ chịu nhiệt, chịu cháy










180




7.1.12

Khả năng chống gỉ










50




7.2

Balat dùng cho bóng đèn huỳnh

1-5

TCVN 6479:1999

IEC 60921(1988) & am1(1990) & am2(1994)



7







7.2.1

Ghi nhãn










50




7.2.2

Điện áp hở mạch tại các đầu nối của bóng đèn hoặc tắcte










30




7.2.3

Điều kiện tiền nung nóng










50




7.2.4

Công suất và dòng điện trên bóng đèn










50




7.2.5

Hệ số công suất của mạch










30




7.2.6

Dòng điện cung cấp










30




7.2.7

Màn chắn từ trường










30




7.3

Đèn

5-10

IEC 60598-1 (1992)

20







7.3.1

Ghi nhãn










80




7.3.2

Kết cấu










120




7.3.3

Dây dẫn bên trong và bên ngoài










150




7.3.4

Yêu cầu đối với nối đất










80




7.3.5

Bảo vệ chống điện giật










80




7.3.6

Khả năng chống bụi, vật rắn và ẩm










50


IP1X - IP4X

7.3.7

Điện trở cách và độ bền điện










80




7.3.8

Chiều dài đường rò và khe hở không khí










60




7.3.9

Độ bền và độ bền nhiệt










100

/ trạng thái

7.3.10

Độ chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt










300




7.3.11

Đầu nối bắt vít










150




7.3.12

Đầu nối không bắt vít và mối nối










150







Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương