BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


HÀM LƯỢNG KIM LOẠI (KỂ CẢ VI LƯỢNG) (THỰC PHẨM, PHÂN BÓN, THỨC ĂN GIA SÚC, POLYMER, NHỰA...)



tải về 7.98 Mb.
trang14/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24

9


HÀM LƯỢNG KIM LOẠI (KỂ CẢ VI LƯỢNG) (THỰC PHẨM, PHÂN BÓN, THỨC ĂN GIA SÚC, POLYMER, NHỰA...)

100 g




1- 3







9.1

Hàm lượng kim loại (trừ thủy ngân và asen)




AAS (ASTM, ISO, AOAC, tài liệu...)




60

/nguyên tố

9.2

Hàm lượng thủy ngân, asen




AAS (ASTM, ISO, AOAC, tài liệu...)




80

/nguyên tố

9.3

Hàm lượng crôm (VI)




DIN 53314-1996




90




9.4

Hàm lượng kim loại dùng dầu đốt N2O-Air để xác định




AAS




80




10


CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP - BỘT GIẶT

1 kg




3 - 7







10.1

Ngoại quan




TCVN 5720:1993

64 TCN 31-92






15




10.2

Hàm lượng nước










150




10.3

Hàm lượng nước và chất bay hơi










60




10.4

Hàm lượng cặn không tan trong nước










60




10.5

Hàm lượng chất tan trong cồn










80




10.6

Hàm lượng natri clorua tan trong cồn










50




10.7

Hàm lượng natri cacbonat (Na2CO3) tan trong cồn










50




10.8

Hàm lượng chất hoạt động bề mặt




ISO 2271-1989

TCVN 5455:1998






200




10.9

Hàm lượng photpho (theo P2O5)




TCVN 5720:1993

TCVN 5489:1991

64 TCN 31 - 92





60




10.10

Độ pH của dung dịch




ASTM 1172-95

TCVN 5458:1991






30




10.11

Độ bọt của dung dịch 1%




TCVN 5720:1993




50




10.12

Thể tích cột bọt




64 TCN 31 - 92




30




10.13

Độ ổn định cột bọt sau 5 phút và 3 phút




TCVN 5720:1993

64 TCN 31 - 92






50




10.14

Khối lượng riêng (g/ml)




TCVN 5720:1993

64 TCN 31 - 92






20




10.15

Khối lượng đơn vị sản phẩm




TCVN 5720:1993




10




10.16

Hàm lượng oxy hoạt tính




TCVN 5490:1991




60




10.17

Thành phần hạt




ASTM D 502-89

TCVN 5459:1991






50




11

DỊCH TẨY CÓ CHỨA CLO

500 L




3- 5







11.1

Hàm lượng clo hữu hiệu




ASTM D 2022-89




50




11.2

Hàm lượng sodium hypochlorite




ASTM D 2022-89




60




11.3

Hàm lượng sodium clorate




ASTM D 2022-89




60




11.4

Hàm lượng clo tổng




ASTM D 2022-89




60




11.5

Hàm lượng clorua




ASTM D 2022-89




50




11.6

Độ kiềm tổng (theo oxyt natri)




ASTM D 2022-89




60




11.7

Hàm lượng kiềm tự do




ASTM D 2022-89




50




12


NƯỚC RỬA CHÉN DĨA VÀ DỤNG CỤ GIA ĐÌNH

500 L

TCVN 02-91 VNC dầu

TC 03-96 (P/S)



3- 5







12.1

Ngoại quan










15




12.3

Độ pH của dung dịch 5 %










30




12.4

Hàm lượng chất tan trong cồn 96%










70




12.5

Hàm lượng chất không tan trong nước










50




12.6

Hàm lượng chất hoạt động bề mặt










170




12.7

Độ bọt










50




12.8

Thể tích cột bọt dung cịch 5 %










30




12.9

Tính ổn định theo nhiệt độ










60




12.10

Sai lệch thể tích trên một đơn vị sản phẩm

3 sản phẩm







10




13

XÀ PHÒNG

500 g




3- 5







13.1

Ngoại quan




TCVN 1557:1991




10




13.2

Khối lượng bánh xà phòng




TCVN 1557:1991




10




13.3

Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi




AS 1878-76 ASTM D 460-91




60




13.4

Độ ẩm




ASTM D 460-91




80




13.5

Hàm lượng chất không tan trong nước




ASTM D 460-91




50




13.6

Hàm lượng chất không tan trong cồn etylic 95 %




ASTM D 460-91




80




13.7

Hàm lượng kiềm tổng qui ra Na2O




ASTM D 460-91




50




13.8

Hàm lượng kiềm tự do




ASTM D 460-91 TCVN 1557:1991




50




13.9

Hàm lượng acid tự do




ASTM D 460-91




50




13.10

Hàm lượng acid béo tự do




BS 1715 : 1989




60




13.11

Hàm lượng acid béo tổng




ASTM D 460-91




80




13.12

Hàm lượng acid béo




TCVN 1557:1991




80




13.13

Hàm lượng clorua




ASTM D 460-91 BS 1715:1989




50




13.14

Hàm lượng natri clorua




TCVN 1557:1991




50




13.15

Hàm lượng solicat




ASTM D 460-91

TCVN 1557:1991






60




13.16

Hàm lượng natri cacbonat




TCVN 1557:1991




50




13.17

Hàm lương sunphat




ASTM D 460-91




50




13.18

Hàm lượng photphat




ASTM D 460-91




50




13.19

Điểm đông đặc của acid béo




ASTM D 460-91

TCVN 1557:1991






120




13.20

Hàm lượng chất béo chưa xà phòng hóa




ASTM D 460-91




80




13.21

Hàm lượng chất béo chưa xà phòng hóa




TCVN 1557:1991




160




13.22

Hàm lượng chất hữu cơ không xà phòng hóa




ASTM D 460-91




160




13.23

Hàm lượng chất hữu cơ không xà phòng hóa




TCVN 1557:1991




80




13.24

Chỉ số acid của acid béo




ASTM D 460-91




100




13.25

Chỉ số iod của acid béo




ASTM D 460-91

TCVN 1557:1991






100




13.26

Hàm lượng borax (Na2B4O7)




ASTM D 460-91




60




13.27

Hàm lượng glycerin




ASTM D 460-91




60




13.28

Hàm lượng tinh bột




ASTM D 460-91




60




13.30

Hàm lượng đồng (Cu)




ASTM D 460-91




60




13.31

Thể tích bọt ban đầu của dung dịch 0,5% xà phòng




TCVN 1557-91




50




13.32

pH của dung dịch




ASTM D 1172 - 95




30




14


XÀ PHÒNG GỘI ĐẦU VÀ TẮM DẠNG LỎNG

500 g

TCVN 5817:1994

3 QTTN 136-90



5







14.1

Ngoại quan










20




14.2

Độ pH










30




14.3

Độ bọt










50




14.4

Thể tích cột bọt dung dịch 1% ở 50oC










30




14.5

Độ ổn định cột bọt sau 3 phút và 5 phút










50




14.6

Độ nhớt










50




14.7

Độ ổn định theo điều kiện nhiệt độ










50




14.8

Hàm lượng chất tan trong cồn










80




14.9

Hàm lượng chất hoạt động bề mặt tan trong cồn










160




14. 10

Hàm lượng clorua










50




14.11

Hàm lượng sunphat










50




14.12

Hàm lượng kim loại gây độc (Pb, As)










140




14.13

Hàm lượng amoniac tự do










50




14.14

Khối lượng hoặc dung lượng sản phẩm

3 sản phẩm







10




15

VÔI

1 kg

ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64



3- 7







15.1

Lượng mất khi nung ở (900 đến 1000)oC




ASTM C 25 - 95

TCVN 141-98






60




15.2

Hàm lượng tạp chất




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.3

Hàm lượng chất không tan




ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64

TCVN 141-98





50




15.4

Hàm lượng silic và cặn không tan




ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64

TCVN 141-98





70




15.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




ASTM C 25 - 95

TCVN 141-98






70




15.6

Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)




JIS R 9011 - 64




80




15.7

Hàm lượng oxyt sắt ( Fe2O3)




ASTM C 25-95

TCVN 141-98






60













TCVN 141-98



















AOAC - 97










15.8

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.9

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.10

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






60




15.11

Hàm lượng sulfur tổng (S)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






60




15.12

Hàm lượng anhydrit photphoric (P2O5)




JIS R 9011 - 64




60




15.13

Hoạt tính




TCVN 3735:1985

35

650




16

THẠCH CAO

500 g

ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65


2 - 5







16.1

Hàm lượng nước tự do ở 45oC




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





70




16.2

Hàm lượng nước kết hợp ở (215÷230)oC




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.3

Hàm lượng silic & cặn không tan trong acid




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65

TCVN 141-98






80




16.4

Độ mịn qua 1 cỡ rây




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.5

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.6

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.7

Hàm lượng oxyt sắt & oxyt nhôm (Fe2O3 & Al2O3)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





80




16.8

Hàm lượng oxyt sắt (Fe2O3 )




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.9

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3) hoặc sulfat canxi (CaSO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.10

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.11

Hàm lượng sulfat canxi (CaSO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.12

Hàm lượng clorua natri (NaCl)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.13

Hàm lượng sulfur (S)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.14

Hàm lượng sulfide (S-)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.15

Hàm lượng anhydrit cacbonic (CO2)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.16

Hàm lượng anhydrit photphoric (P2O5) tan trong nước




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.17

Hàm lượng kiềm tan trong nước




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.18

Hàm lượng axit tự do (qui ra H2SO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65


1

50




17

THAN (NGUYÊN LIỆU)

1 kg




2 - 5







17.1

Độ ẩm




ASTM D 3173-87

ASTM D 2667-91






50




17.2

Độ ẩm tổng cộng




ASTM D 3302-91




50




17.3

Độ ẩm toàn phần




TCVN 172:1997




80

50


ppháp A ppháp B

17.4

Độ ẩm




ASTM 2667-91




50




17.5

Hàm lượng chất bốc




TCVN 174:1995




50




17.6

Hàm lượng tro (815oC x 7 phút)




TCVN 173:1995




50




17.7

Hàm lượng tro




ASTM D 3174-93




60




17.8

Hàm lượng lưu huỳnh tổng




ASTM D 3177-89

TCVN 175:1995






60




17.9

Nhiệt lượng




TCVN 200:1995




60




17.10

Tro tổng cộng




ASTM D 2866-94




60




17.11

Hàm lượng lưu huỳnh pyrit




TCVN 175:1995




60




17.12

Chỉ số iot cho than hoạt tính




ASTM D4607-94




160




18

SILICAT MAGIE

500 g

ASTM D 717-86

2 - 5







18.1

Lượng mất khi nung ở (900 - 1000)oC




ASTM D 717-86




50




18.2

Độ ẩm (105 - 110)oC




ASTM D 717-86




50




18.3

Hàm lượng chất tan trong nước




ASTM D 717-86




50




18.4

Cỡ hạt qua rây 325 (45 µm)




ASTM D 717-86




60




18.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




ASTM D 717-86




70













TCVN 141-98










18.6

Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)




ASTM D 717-86




80




18.7

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM D 717-86




60




18.8

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM D 717-86




60




18.9

Độ kiềm hoặc acid




ASTM D 717-86




50




19

SILICAT NHÔM (KAOLIN)

500 g

ASTM D 718-86

3 - 5







19.1

Lượng mất khi nung (900 - 1000)oC




ASTM D 718-86




60




19.2

Độ ẩm (105÷ 110)oC




ASTM D 718-86




50




19.3

Hàm lượng chất tan trong nước




ASTM D 718-86




50




19.4

Cỡ hạt qua rây 325 (45 µm)




ASTM D 718-86




60




19.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




ASTM D 718-86




70













TCVN 141-98










19.6

Hàm lượng oxyt nhôm (Al2O3)




ASTM D 718-86




60




19.7

Hàm lượng oxyt sắt (Fe2O3)




ASTM D 718-86




60




19.8

Hàm lượng oxyt titan (TiO2)




ASTM D 718-86




60




20

ĐẤT, ĐẤT SÉT

500 g




2 - 5







20.1

Độ ẩm




TCVN 4196:1986




50




20.2

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




TCVN 4347:1986




70













TCVN 141-98










20.3

Hàm lượng oxyt titan (TiO2)




TCVN 141-98

ASTM C114-95






60




20.4

Hàm lượng oxyt nhôm (Al2O3)




TCVN 4348:1986




60




20.5

Hàm lượng oxyt sắt (Fe2O3)




TCVN 4349:1986




60




20.6

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




TCVN 4351:1986




60




20.7

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




TCVN 4350:1986




60






















20.8

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3)




Tham khảo

TCVN 141:1998






60




21

NATRI SILICAT LỎNG

500 g

64 TCN 38:1986

4







21.1

Trạng thái










10




21.2

Tỉ trọng ở 20oC










50




21.3

Hàm lượng oxyt natri (Na2O)










60




21.4

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)










60




21.5

Hàm lượng cặn không tan trong nước










50




21.6

Modun silic










120




22

ĐẤT, CHẤT THẢI RẮN

500 g













22.1

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ




EPA




900




22.2

Hàm lượng PCBs




EPA




900




22.3

Hàm lượng PAHs




EPA




900







Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương