Bài 6.10
1 a. NợTK112 99000
CóTK531 90000
CóTK33311 9000
b. NợTK531/CóTK631(1552) 36000
2. NợTK421/CóTK3334 3000
3. NợTK5111/CóTK3332 4000
4. NợTK33311/CóTK3113 12000
5. NợTK3331 4000
NợTK3334 3000
CóTK112 7000
6. NợTK3332/CóTK111 6000
Bài 6.11
1. a. NợTK211/CóTK4612 437500
b. NợTK211/CóTK111 1250
c. NợTK6612/CóTK466 438750 d. CóTK0081 438750
2. NợTK6612/CóTK111 37500
3. NợTK6612/CóTK111 62500
4. a. NợTK6612 25000
CóTK152 7500
CóTK153 17500
b. NợTK005 17500
5. NợTK6612/CóTK334 1000000
6. NợTK6612 1000000*17% = 170000
NợTK334 1000000*7% = 70000
CóTK332 100000*24% = 240000
7. NợTK111 1025000
NợTK3321 1000000*20% = 200000
CóTK112 1225000
8. NợTK334 1000000
NợTK3322 30000
CóTK111 1030000
9. NợTK6612/CóTK3373 46250 (NợTK2412/CóTK….. 46250)
Năm sau: NợTK2412/CóTK…. 3750
Hoàn thành: a. NợTK211/CóTK2412 50000
b. NơTK337 46250
NợTK6612 3750
CóTK466 50000
10. NợTK6612/CóTK3371 4250
NămN+1: Vạt tư năm trước Xuất dùng: NợTK3371/CóTK152 4250
11. NợTK6611/CóTK6612 1763000
Năm N+1: Quyết toán được duyệt: NơTK4611/CóTK6611 1760000
“ “ không được duyệt NợTK3118/CóTK6611 3000
Bài6.12
A. Tại đơn vị E
1. NợTK0081 15000000 ; NợTK0092 5000000
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |