Bài tập kế toán hành chính sự nghiệP



tải về 0.55 Mb.
trang47/52
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.55 Mb.
#2562
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   52

Bài 4.2


1. 3/12: NợTK152: 1500*9*(1+5%) = 14175 (hoạt động TX không được khấu trừ thuế)

CóTK3311 14175

2. 4/12: a. NợTK152: 2000*9 = 18000

CóTK4612 18000

b. NợTK6612 5000

CóTK111 5000

c. CóTK008 18000

3. 8/12: NợTK6612: 2000*9 + 200*9*(1+5%) = 19890 (tồn kho 1300*9*(1+5%))

CóTK152 19890

4. 10/12: NợTK152: 1600*9,1*(1+5%) = 15288

CóTK112 15288

5. 13/12: NợTK6612: 1100*9*(1+5%) = 10395 (tồn kho 200*9*(1+5%))

CóTK152 10395

6. 15/12: a. NợTK3311 14175

CóTK4612 14175

b. CóTK008 14175

7. 18/12: a. NợTK152 2500*9,2*1,05 = 24150

CóTK2612 24150

b. CóTK008 24150

Bài 4.3:

1. 2/6 a. NợTK152A: 5000*2*1,1 = 11000

CóTK4612 11000

b. NợTK6612/CóTK112: 5000*0,1 = 500

c. CóTK008 11000

2. 4/6: 1. Nếu hưởng chiết khấu ngay tại thời điểm mua hàng:

NợTK152C: 500*11*0,95 = 5225

CóTK111 5225

2. Mua về nhập kho, sau đó hưởng cktt:

a. NợTK152C 500*11 = 5500

CóTK3311 5500

b. NợTK3311 5500*0,05 = 275

CóTK152C 275

3. 5/6: a. NợTK312/CóTK111 13000

4. 7/6: xuất 7000kgA: 11000 + 2000*2 = 15000; Tồn kho 3000kg * 2 = 6000

NợTK6612: 11000

NợTK6622: 1000*2 = 2000

NợTK635: 1000*2 = 2000

5. 10/6 NợTK152B: 8000*1,4*1,1 = 12320

NợTK111 680

CóTK312 13000

6. 11/6 NợTK6612 5225+100*10 = 6225

NợTK6622 200*10 = 2000

CóTK152C 8225 (tồn C: 200 lit*10)

7. 12/6 NợTK6612 15320

CóTK152B: 8000*1,4*1,1= 12320 + 2000*1,5 = 15320 (tồn B= 3000*1,5)

8. 13/6 a. NợTK152M: 5000*4 +5000*4*5% = 21000 (đơn giá 4,2)

CóTK3337 1000

CóTK3311 20000

b. NợTK31131 2100

CóTK33312: 5000*4*1,05*0,1 = 2100

9. 15/6 NợTK341Y 7000

CóTK152A: 2000*2 = 4000

CóTK152B: 2000*1,5 = 3000

10. 10/6 NợTK631N 16800

CóTK152M 4000*4,2 = 16800

11. 30/6 NợTK152A 50

CóTK3318 50



Bài 4.4

1. 4/12: NợTK152D: 3000*6,5*1,1 = 21450 (đơn giá 7,15)

CóTK3311 21450

2. 5/12: NợTK1552A: 30000*10 = 300000

NợTK3113 30000

CóTK112 330000

3. 6/12: NợTK6612/CóTK152D: 2000*6+1000*7,15 = 19150 (tồn 2000*7,15)

4. 10/12: a. NơTK112 412500

NợTK3111 412500

CóTK531: 50000*15 = 750000

CóTK33311 75000

b. NợTK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000

5. 11/12 NợTK153N/CóTK411 45000

6. 15/12 a. NợTK153M/CóTK4621: 200*110 = 22000

b. CóTK009 22000

7. 16/12 a. NợTK3311/CóTK4612 21450

b. CóTK008 21450

8. 18/12 NợTK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000

9. 20/12 a. NợTK3111N 308000

CóTK531 20000*14 = 280000

CóTK33311 28000

b. NơTK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000

10. 31/12 NợTK661/CóTK3371: 2000*7,15 = 14300 (sử dụng và không sd)

NĂM N+1


1. Xuất 1500kg sử dụng được xuất dùng

NợTK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725

2. Không sử dụng:

a. NợTK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575

b. Thu thanh lý: NợTK111/CóTK5118 8000

c. Chi thanh lý: NợTK5118/CóTK111 6000



Bài 5.1:

1. a. NợTK211/CóTK4612 25000

b. NợTK211/CóTK111 700

c. NợTK6612 – chi thường xuyên 25700

CóTK466 – nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

2. a. NợTK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000

b. NợTK662/CóTK466: 315000

3. a. NợTK466: 37680-37400 = 280

NợTK214 37400

CóTK211 37680

b. NợTK111/CóTK5118 450

c. NợTK5118/CóTK111 250

d. NợTK5118/CóTK4314 200

4. NợTK466/CóTK214 210000



Bài 5.2:

1. a. NợTK2411 158700

CóTK461: 150000*1,05 = 157500

CóTK112 1200

b. NợTK211/CóTK2411 158700

c. CóTK0081 158700

d. NợTK661/CóTK466 158700

2. a. NợTK466: 75-65 = 10000

NợTK214 65000

CóTK211 75000

b. NợTK112/CóTK5118 15000

c. NợTK5118/CóTK111 4000

d. NợTK5118/CóTK4314 11000

3. 7/12 a. NợTK211 25700

CóTK4612 25000

CóTK111 700

b. NợTK661/CóTK466 25700

4. a. NợTK211/CóTK2412 54000

b. NợTK4314/CóTK466 54000

5. NợTK214 12000

NợTK466 18000

CóTK211 20000

6. a. NợTK466 : 90-87 3000

NợTK214 87000

CóTK211 90000

b. NợTK112/CóTK5118 7000

c. NợTK5118/CóTK111 2500

d. NợTK152/CóTK5118 500

7. NợTK466/CóTK214 90000

2. Nếu NV2,6 thuộc NVKD:

NV2:

a. NợTK5118: 75-65 = 10000



NợTK214 65000

CóTK211 75000

b. NợTK112/CóTK5118 15000

c. NợTK5118/CóTK111 4000

d. NợTK5118/CóTK4212 1000

NV6


a. NợTK5118 3000

NợTK214 87000

CóTK211 90000

b. NợTK112/CóTK5118 7000

c. NợTK5118/CóTK111 2500

d. NợTK152/CóTK5118 500

e. NợTK5118/CóTK4212 2000

Bài 5.3 :

I:

1. a. NợTK112/CóTK4411(nguồn KPXDCB ngân sách cấp) 2520000



b. CóTK0092 2520000

2. NợTK3311/CóTK112 1764000

3. a. NơTK2412/CóTK3311 3600000

b. NợTK3311/CóTK112: 3600000 – 1764000 – 3600000*5% = 1656000

c. NợTK211/CóTK2412 3600000

d. NợTK4411 2520000

NợTK4314 1080000

CóTK466 3600000

4. NợTK466/CóTK214 180000 (năm)

II.


1. a. NợTK112/CóTK4411 960000

b. CóTK0092 960000

2. NợTK152 (kho)/ CóTK112 936600

3. NợTK152 (đi lắp đặt)/CóTK152 (kho) 936600

4. NợTK2412/CóTK111 23400

5. a. NợTK2412/CóTK152 (lắp đặt) 936600

b. NợTK211/CóTK2412 960000

c. NợTK4411/CóTK466 960000

III. Thực hiện sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên TSCĐ năm N

1. a. NợTK2413/CóTK3311 1350000

b. NợTK3311 1350000

CóTK4612 60000

CóTK4621 45000

CóTK112 (kinh doanh) 30000

c. CóTK0081: 60000; CóTK0092: 45000

d. NợTK6612 60000

NợTK6622 45000

NợTK631 30000

CóTK2413 135000

2. NợTK6612 12000

CóTK152 7500

CóTK111 4500

Câu 3: Năn N: a. NợTK2413/CóTK3311 60000; b. NợTK6612/CóTK337 60000

NămN+1:


1. a. NợTK2413/CóTK3311 40000

b. NợTKTK337 60000

NợTK6612 40000

CóTK2413 100000



Bài 5.4:

I. Đầu tư xây lắp 1 nhà xưởng từ nguồn vốn kinh doanh để sản xuất sản phẩm

1. NợTK152(lắp đặt) 200000

NợTK31132 20000

CóTK112 220000

2. NợTK2412/CóTK334 50000

3. NợTK2412/CóTK332 9500

4. NợTK2412/CóTK112 25000

5. a. NợTK2412/CọK152(lắp đặt) 200000

b. NợTK211/CóTK2412 284500

II. Nhập khẩu thiết bị phục vụ sản xuất sản phẩm từ quỹ đầu tư phát triển:

1. a. NợTK2411/CóTK112 400000

b. NợTK2411/CóTK3337 20000

c. NợTK31132/CóTK33312 400000*1,05*0,1 = 42000

2. NợTK2411/CóTK111 5000

3. NợTK2411 1000

NợTK31131 100

CóTK3311 1100

4. a. NợTK211/CóTK2411 426000

b. NợTK4314/CóTK411 426000

III. Sửa chữa lớn một tài sản cố định dùng cho hoạt dộng sản xuất kinh doanh

1. NợTK2413 50000

NợTK31131 2500

CóTK3311 52500

2. NợTK2413 20000

NợTK31131 2000

CóTK3311 22000

3. NợTK3311/CóTK112 74500

4. a. NợTK643/CóTK2413 70000

b. NợTK631/CóTK643 = 70000/5 = 14000



Bài 5.5 :

I. Cải tạo nâng cấp sửa chữa TSCĐ thuộc dự toán HĐTX, phương thức tự làm

1. NợTK111/CóTK4612 580000; CóTK0081 580000

2. NợTK2413/CóTK3311 440000

3. NợTK2413/CóTK3311 20000

4. NợTK3311/CóTK111 460000

5. NợTK2413/CóTK111 120000

5. a. NợTK211/CóTK2413 580000

b. NợTK6612/CóTK466 580000

II. Đầu tư xây dựng cơ bản mới

1. a. NợTK152 (lắp đặt)/CóTK4612 880000; + CóTK0081 880000

b. NợTK2412 1000

CóTK334 500

CóTK332 85

CóTK111 415

c. NợTK2412/CóTK152(lắp đặt) 880000

d. NợTK211/CóTK2412 881000

e. NợTK661/CóTK466 881000

2. Hoàn thành và nhận bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê thầu bằng nguồn kinh phí XDCB cấp phát theo dự toán:

a. NợTK2412/CóTK3311 518000

b. NợTK211/CóTK2412 518000

c. NợTK3311/CóTK4411 518000*95% - 300000 = 192100; CóTK0092: 192000

d. NợTK4411/CóTK466 518000

Bài 5.6

1. NợTK211/CóTK4621 900000; NợTK6612/CóTK466 900000

2. a. NơTK211 1200900

CóTK4612 1200000

CóTK111 900

b. NợTK6612/CóTK466 1200900; CóTK0081 1200900

3. a. NơTK211 45300

CóTK3311 45000

CóTK111 300

b. NợTK6612/CóTK466 45300

4 a. NơTK3311/CóTK4612 45000; b. CóTK0081 45000

5. a. NợTK211/CóTK2412 9000000

b. NợTK662/CóTK466 9000000

6. NợTK341/CóTK211 23000

7. a. NợTK211 18000

CóTK465 15000*1,1 = 16500

CóTK111 1500

b. NợTK6612/CóTK466 18000; CóTK0082 18000


1. Tính hao mòn TSCD năm N và N+1



tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   52




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương