Bài tập kế toán hành chính sự nghiệP



tải về 0.55 Mb.
trang44/52
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.55 Mb.
#2562
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   52
Yêu cầu:

  1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản

  2. Lập bảng cân đối tài khoản

  3. Lập báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng.

  4. Lập báo cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu.

Biết rằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ (CPSXKD dở dang cuối kỳ) là 100 triệu đồng.
Bài tập tổng hợp 2

Tài liệu tại một đơn vị HCSN A có tài liệu trong tháng 2/N như sau (đvt 1.000đ)



  1. Tình hình đầu tháng:

SHTK

Nợ



SHTK

Nợ



111

150,000

 

335

 

15,000

112

100,000

 

341

24,000

 

152

90,500

 

411

 

300,000

153

80,000

 

431

 

25,000

155

60,000

 

441

 

38,500

211

800,000

 

4611

 

2,500,000

214

 

157,500

4612

 

100,000

241

15.000




466

 

642,500

311

56,000

 

631

19,500

(SPDD) 

331

 

30,000

643

8,500

 

332

 

45,000

6611

2,500,000

 

334

 

40,000




























008

700,000













009

600,000
















  1. Các nghiệp vụ phát sinh trong quí 1/N.

  1. Nhận thông báo dự toán kinh phí được cấp trong đó:

  • Dùng cho HĐTX: 900.000

  • Dùng cho Dự án: 90.000

  • Dùng cho XDCB: 75.000

  1. Ngày 3/1 Rút dự toán KPHĐTX bằng tiền mặt 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính trị giá 66.000 dùng cho HĐTX.

  2. Ngày 4/1 Mua NVL về nhập kho trị giá chưa thuế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thuế 10% còn lại dùng cho HĐTX chưa thanh toán

  3. Ngày 5/1 thu sự nghiệp bằng tiền mặt 177.000, thu tiền bán sản phẩm 70.000, thuế 10% đã thu bằng tiền gửi, giá xuất kho của sản phẩm 30.000.

  4. Ngày 9/1 nộp vào kho bạc số thu sự nghiệp ngày 5/1

  5. Ngày 15/1 Xuất NVL trị giá 20.000 và CCDC trị giá 12.000 trong đó:

  • Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000

  • Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000

  1. Ngày 20/1 cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt: 25.000, NVL 10.000

  2. Ngày 26/1 Nhượng bán một TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 45.000, hao mòn luỹ kế 35.000, thu nhượng bán bằng tiền gửi 15.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 3.000

  3. Ngày 13/2 cấp trên quyết định bổ sung kinh phí hoạt động năm N bằng nguồn thu sự nghiệp 90.000, đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi.

  4. Ngày 14/2 Nhập khẩu một số nguyên liệu phục vụ cho hoạt động thường xuyên, giá nhập khẩu 25.000, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, đơn vị đã rút dự toán kinh phí thanh toán cho nhà cung cấp, chi phí vận chuyển 2.000, thuế GTGT 5% đơn vị đã trả bằng chuyển khoản

  5. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX trị giá 25.000, biết TS này được đầu tư bằng KP ĐTXDCB

  6. Ngày 18/2 Người mua thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản

  7. Ngày 19/2 đơn vị có chứng từ ghi thu ghi chi nghiệp vụ ngày 13/2

  8. Ngày 20/2 tạm ứng cho nhân viên A bằng tiền mặt 11.000

  9. Ngày 25/2 thanh toán tiền cho người bán bằng tiền gửi kho bạc 30.000

  10. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toán tạm ứng: ghi chi HĐTX 2.000, nhập kho CCDC giá chưa thuế 8.000, thuế 10% dùng cho hoạt động SXKD số còn dư nhập quỹ

  11. Ngày 3/3 Xuất bán sản phẩm cho khách hàng M giá xuất kho 30.000, giá bán 80.000, thuế VAT 10% khách hàng chưa thanh toán

  12. Ngày 10/3 tập hợp chi phí sửa chữa lớn tài sản dùng cho hoạt động thường xuyên phát sinh trong kỳ gồm:

  • Tiền lương nhân viên sửa chữa 15.000

  • Các khoản trích theo lương theo quy định

  • Nguyên vật liệu 2.000, CCDC 4.000

  • Các chi phí khác 7.000, thuế GTGT 10% đơn vị đã trả bằng tiền mặt.

  • Công tác sửa chữa hoàn thành bàn giao TS cho hoạt động thường xuyên.

  1. Ngày 24/3 Chi hoạt động thường xuyên trong quý gồm:

  • Lương cho viên chức, công chức: 85.000

  • Các khoản nộp theo lương ghi chi HĐTX: 14.450, trừ vào lương: 5.100

  • Phải trả đối tượng khác 20.000

  • Xuất CCDC lâu bền cho hoạt động thường xuyên 23.000

  • Xuất NVL dùng cho hoạt động thường xuyên 11.000 (trong đó NVL năm trước là 5.000)

  • Tiền điện, nước, điện thoại và dịch vụ khác bằng tiền mặt 30.000, thuế GTGT 10%

  1. Ngày 25/3 Chi hoạt động sản xuất kinh doanh trong quý gồm:

  • Lương cho viên chức sản xuất: 20.000

  • Lương cho viên chức quản lý và bán hàng : 10.000

  • Trích các khoản theo lương theo quy định

  • Các khoản khác bằng tiền mặt 22.000 trong đó thuế GTGT 10%

  1. Ngày 28/3 đơn vị thanh toán tiền lương, và các đối tượng khác bằng TGKB

  2. Ngày 29/3 Duyệt báo cáo quyết toán kinh phí năm trước số tiền 2.500.000

  3. Kết chuyển chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết rằng trong kỳ sản xuất được 5000sp nhập kho, giá trị SPDD cuối kỳ 16 triệu đồng

  4. Bổ sung quỹ khen thưởng 40%, phúc lợi 20%, dự phòng ổn định thu nhập 20%, phát tiển hoạt động sự nghiệp 20%, sau khi đóng thuế thu nhập DN 25%.

B. Yêu cầu:

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản

2. Lập bảng cân đối tài khoản



tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   52




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương