Đây là Báo cáo đánh giá xã hội (SA) cho Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và Tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, là một tài liệu tiêu chuẩn phù hợp với các yêu cầu và thủ tục của Ngân hàng Thế giới (WB). Báo cáo này cung cấp các thông tin và phân tích cho việc chuẩn bị các công cụ bảo vệ an toàn, cụ thể là Khung quản lý xã hội và môi trường (ESMF), Khung chính sách tái định cư (RPF), Kế hoạch hành động Tái định cư (RAP), Khung quy hoạch dân tộc thiểu số (EMPF), Kế hoạch Phát triển Dân tộc Thiểu số (EMDP), và Khung quy trình (PF).
SA đã được tiến hành để xác định các bên liên quan và thiết lập một khuôn khổ phù hợp cho sự tham gia của chúng trong việc lựa chọn, thiết kế, thực hiện, giám sát và đánh giá dự án. SA cũng nhằm mục đích xác định các lợi ích và các rủi ro có thể của dự án với sự tham gia của người dân trong vùng dự án.
Báo cáo SA sử dụng các phương pháp và kỹ thuật để thu thập và phân tích thông tin về dân cư trong vùng dự án, bao gồm: thông tin thứ cấp sẵn có; và các thông tin cơ bản như bảng câu hỏi khảo sát định lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên; khảo sát định tính với kỹ thuật phỏng vấn chuyên sâu; kết quả của các cuộc thảo luận nhóm tập trung và tham vấn cộng đồng chính thức.
MỤC LỤC
TÓM TẮT 1
1.1. Các mục tiêu dự án 5
1.2. Vùng dự án 5
1.3. Chi tiết các khu vực can thiệp của dự án 6
1.4. Người hưởng lợi của dự án 7
1.5. Các hợp phần dự án 8
1.6. Các mục tiêu và phương pháp đánh giá xã hội 10
1.6.1. Các mục tiêu và phạm vi đánh giá 10
1.6.2. Sàng lọc Dân tộc thiểu số 10
1.6.3. Phương pháp luận 11
PHẦN II: TỔNG QUAN VỀ CÁC TỈNH DỰ ÁN 16
2.1. Đặc điểm của các tỉnh dự án 16
2.2. Các điều kiện khí hậu của vùng dự án 18
2.3. Tình hình kinh tế - xã hội chung của các tỉnh dự án 19
2.3.1. Dân số 19
2.3.2. Dân tộc 20
2.3.3. Lao động và việc làm 20
2.3.4. Thu nhập 21
2.3.5. Sinh kế của người dân 22
2.3.6. Tình trạng nghèo đói 22
2.3.7. Hiện trạng sử dụng đất 23
2.3.8. Giáo dục 24
2.3.9. Cơ sở y tế 25
2.3.10. Các dịch vụ khác 25
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng ven biển 26
2.4.1. Hệ thống giao thông 26
2.4.2. Hệ thống và các công trình đê điều 26
2.4.3. Đánh giá chung về cơ sở hạ tầng trong các khu vực ven biển 27
3.1. Kết quả khảo sát kinh tế-xã hội 29
3.1.1. Quy mô hộ gia đình 29
3.1.2 Phân tách giới 30
3.1.3. Nghề nghiệp 30
3.1.4. Nghèo đói 31
3.1.5. Thu nhập và chi tiêu 32
3.1.6. Giáo dục 34
3.1.7. Sức khoẻ 36
3.1.8. Cấp nước 36
3.1.9. Vệ sinh 38
3.1.10. Một số vấn đề về sinh kế và an sinh xã hội 39
3.2. Các nhóm dễ bị tổn thương 40
3.3. Giới 40
3.4. Dân tộc thiểu số (EM) 40
3.5. Quyền sử dụng rừng và đất lâm nghiệp ở các xã dự án 41
3.5.1. Hiện trạng rừng ở các tỉnh dự án 41
3.5.2. Quyền sử dụng đất lâm nghiệp trong các xã dự án 42
3.6. Nguyên nhân chính gây mất và suy thoái rừng 44
PHẦN IV: CƠ CẤU THỰC HIỆN DỰ ÁN 46
4.1. Cấp Trung Ương 46
4.1.1. Ban Điều hành dự án Trung ương (BĐHDATW) 46
4.1.2. Tổng cục Lâm nghiệp Việt Nam (VNForest) 46
4.1.3. Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp (BQLDALN) 46
4.1.4. Ban quản lý dự án Trung ương (BQLDATW) 47
4.2. Cấp tỉnh 49
4.2.1. Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) 49
4.2.2. Ban điều hành dự án tỉnh (BĐHDA tỉnh) 49
4.2.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Sở NN&PTNT) 50
4.2.4. Ban quản lý dự án tỉnh (BQLDA tỉnh) 50
4.3. Cấp huyện, xã 50
4.3.1. Ủy ban nhân dân huyện 50
4.3.2. Phòng dân tộc 50
4.3.3. Ủy ban nhân dân xã và các tổ chức cộng đồng 50
4.4. Các tổ chức cộng đồng, đoàn thể 51
4.5. Sự tham gia của cộng đồng 52
4.6. Đánh giá năng lực thể chế 52
4.7. Nhu cầu tăng cường năng lực, đào tạo cho các bên liên quan 52
4.8. Cơ chế giải quyết khiếu nại 53
PHẦN V: TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 55
5.1. Tác động tích cực tiềm năng của dự án 55
5.1.1. Tác động đến nền kinh tế 56
5.1.2. Tác động đến môi trường 57
5.1.3. Tác động đến các nhóm người dễ bị tổn thương 57
5.2. Tác động tiêu cực dự kiến 58
5.3. Các rủi ro tiềm tàng khác 60
PHẦN VI: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG 62
PHẦN VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 69
7.1. Kết luận 69
7.2. Kiến nghị 70
PHỤ LỤC 1. PHẦN CHÚ GIẢI VỀ GIỚI BAO GỒM KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 71
PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG VÌ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG 92
PHỤ LỤC 3: GIAO TIẾP, CÔNG BỐ THÔNG TIN, THAM VẤN CÔNG KHAI 96
VÀ KẾ HOẠCH THAM GIA 96
PHỤ LỤC 4: KHIẾU NẠI VÀ CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI 101
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KHẢO SÁT 103
PHỤ LỤC 6: TÓM TẮT KẾT QUẢ THAM VẤN 111
PHỤ LỤC 7: TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO AN TOÀN XÃ HỘI Ở CÁC TỈNH THAM GIA DỰ ÁN 126
126
PHỤ LỤC 8: DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI VÀ CƠ QUAN THAM GIA THAM VẤN 128
PHỤ LỤC 9: BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CÁC HỘ GIA ĐÌNH 133
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Số lượng các chủ rừng tham gia dự án 7
Bảng 2: Số lượng các gói đầu tư cho các tỉnh dự án (gói) 8
Bảng 3: Số hộ được phỏng vấn trong vùng dự án 11
Bảng 4: Tóm tắt quá trình tham vấn rộng rãi trong giai đoạn chuẩn bị dự án 13
Bảng 5: Danh sách các đơn vị và người được tham vấn 15
Bảng 6: Dân số và mật độ dân số của các tỉnh dự án 19
Bảng 7: Các thành phần dân tộc của 08 tỉnh dự án (người) 20
Bảng 8: Lao động trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (1.000 người) 20
Bảng 9: Thu nhập bình quân đầu người theo tháng 21
Bảng 10: Hiện trạng sử dụng đất đến 31/12/2015 theo loại đất (1.000 ha) 23
Bảng 11: Thống kế đất lâm nghiệp ven biển (ha) 23
Bảng 12: Số trường học tiểu học và trung học cơ sở tại 8 tỉnh dự án năm học 2014-2015 24
Bảng 13: Số cơ sở y tế hiện có trong các xã của 8 tỉnh dự án năm 2015 25
Bảng 14: Tóm tắt các loại đê biển 26
Bảng 15: Nhân khẩu trung bình của các hộ gia đinh (người/hộ) 29
Bảng 16: Nghề nghiệp của các thành viên trong các hộ gia đình được phỏng vấn (người) 30
Bảng 17: Tình hình kinh tế của các hộ gia đình (hộ) 31
Bảng 18: Tình hình kinh tế của các hộ dân tộc thiểu số (hộ) 32
Bảng 19: Cơ cấu thu nhập của các hộ được khảo sát (%) 33
Bảng 20: Tỷ lệ trẻ ở tuổi đến trường không được đi học (%) 35
Bảng 21: Lý do không đi học tiểu học và cấp hai (học sinh) 35
Bảng 22: Dịch vụ cung cấp nước cho sinh hoạt tắm giặt 36
Bảng 23: Nguồn nước dùng cho ăn uống 37
Bảng 24: Các loại nhà vệ sinh (hộ) 38
Bảng 25: Người dân tộc thiểu số ở Quảng Ninh và Thanh Hoá, năm 2015 (người) 40
Bảng 26: Tỷ lệ trẻ em DTTS không được đến trường 41
Bảng 27: Hiện trạng đất lâm nghiệp theo 3 loại rừng trong các xã dự án 42
Bảng 28: Các đơn vị quản lý rừng 42
Bảng 29: Thống kê sơ bộ các hộ dân địa phương xen lấn vào khu vực rừng được bảo vệ 43
Bảng 30. Đào tạo CSAT trong giai đoạn đầu của dự án 53
Bảng 31. Các lợi ích tiềm năng và chỉ số đo lường hiệu quả của dự án 55
Bảng 32. Các tác động tiêu cực tiềm tàng và biện pháp giảm thiểu 63
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vùng dự án 5
Hình 2. Tỷ lệ tăng trưởng dân số theo năm 19
Hình 3. Lao động phân chia theo giới (1.000 người) 21
Hình 4. Tỷ lệ nghèo đói theo chuẩn mới của Chính phủ từ năm 2012 đến 2015 22
Hình 5. Tiếp cận các dịch vụ thiết yêu ở các tỉnh và huyện dự án năm2014 25
Hình 6. Thu nhập bình quân đầu người của các hộ được khảo sát (1000 VND) 32
Hình 7. Các nguồn thu nhập theo nông lâm nghiệp và thuỷ sản, phi NLN và thuỷ sản, và lao động và tiền lương 32
Hình 8. Cơ cấu tổ chức thực hiện dự án FMCR 49
Các chữ viết tắt
AP/AH
|
Người/hộ bị ảnh hưởng
|
CEM
|
Ủy ban Dân tộc thiểu số
|
CPC
|
Ủy ban nhân dân xã
|
CWU
|
Hội Phụ nữ xã
|
DARD
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DMS
|
Đo đạc kiểm đếm chi tiết
|
DPC
|
Ủy ban Nhân dân huyện
|
DRC
|
Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư huyện
|
EM
|
Dân tộc thiểu số
|
EMDP
|
Kế hoạch Phát triển dân tộc thiểu số
|
GOV
|
Chính phủ Việt Nam
|
HH
|
Hộ gia đình
|
IOL
|
Điều tra kiểm kê tài sản bị thiệt hại
|
IRP
|
Chương trình phục hồi thu nhập
|
LAR
|
Thu hồi đất và tái định cư
|
LURC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
MARD
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
|
MONRE
|
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
PMU
|
Ban quản lý dự án
|
PPC
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
PPMU
|
Ban quản lý dự án tỉnh
|
PRA
|
Đánh giá nông thôn có sự tham gia
|
RP
|
Kế hoạch bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
RPF
|
Khung chính sách tái định cư
|
PFES
|
Thanh toán các dịch vụ hệ sinh thái
|
SAH
|
Các hộ bị ảnh hưởng nghiêm trọng
|
TOR
|
Điều khoản tham chiếu
|
USD
|
Đô la Mỹ
|
VND
|
Đồng Việt Nam
|
WB
|
Ngân hàng thế giới
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |