67
|
Nhận định, dự báo tình hình dịch/ổ dịch
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Đề xuất các biện pháp phòng, đáp ứng chống dịch
|
x
|
x
|
|
|
|
Triển khai các biện pháp xử lý dịch/ổ dịch theo quy định
|
|
|
|
|
69
|
Hoạt động chỉ đạo phòng chống dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Thực hiện các hoạt động phòng chống lây nhiễm tại cộng đồng, cơ sở điều trị
|
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Thực hiện các hoạt động giám sát, phát hiện, quản lý ca bệnh, chùm ca bệnh
|
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Thực hiện các hoạt động giám sát, quản lý người tiếp xúc
|
|
|
|
|
73
|
Xử lý môi trường ổ dịch
|
|
|
x
|
x
|
74
|
Quản lý và xử lý các yếu tố lây truyền, yếu tố nguy cơ, véc tơ truyền bệnh, động vật truyền bệnh
|
|
|
x
|
x
|
75
|
Tiêm vắc xin chống dịch
|
|
|
x
|
x
|
76
|
Truyền thông phòng chống dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Giám sát, báo cáo diễn biến tình hình dịch/ổ dịch theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Báo cáo tổng kết dịch/ổ dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
CHỈ ĐẠO TUYẾN VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC HỆ THỐNG
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch
|
|
|
|
|
79
|
Kế hoạch về hoạt động phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Kế hoạch tiêm chủng mở rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Kế hoạch giám sát tiêm chủng và phản ứng sau tiêm
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Kế hoạch giám sát hoạt động phòng chống dịch
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, nâng cao năng lực kiểm soát bệnh truyền nhiễm và xác định tác nhân gây bệnh
|
x
|
x
|
|
|
|
Chỉ đạo, điều phối, hướng dẫn
|
|
|
|
|
85
|
Xây dựng và ban hành các hướng dẫn, quy trình, văn bản chỉ đạo về phòng chống dịch, TCMR, kiểm dịch biên y tế biên giới, an toàn sinh học
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Chỉ đạo và hỗ trợ hoạt động phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Chỉ đạo và hỗ trợ chống dịch
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Chỉ đạo và hỗ trợ các hoạt động tiêm chủng
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Chỉ đạo và hỗ trợ các hoạt động kiểm dịch y tế biên giới
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Tư vấn, chỉ đạo và hỗ trợ các hoạt động an toàn sinh học
|
x
|
x
|
|
|
|
Xây dựng tài liệu
|
|
|
|
|
91
|
Xây dựng thường quy giám sát, điều tra, đáp ứng phòng chống dịch bệnh
|
x
|
|
|
|
92
|
Xây dựng thường quy giám sát, điều tra, đáp ứng phòng chống dịch bệnh tại biên giới
|
|
|
|
|
93
|
Xây dựng/bổ sung/cập nhật tài liệu TTGDSK về phòng, chống BKLN và yếu tố nguy cơ
|
x
|
x
|
|
|
94
|
Xây dựng/bổ sung/cập nhật tài liệu hướng dẫn về phát hiện sớm, quản lý, điều trị BKLN
|
x
|
|
|
|
95
|
Xây dựng/bổ sung/cập nhật tài liệu hướng dẫn về giám sát BKLN
|
x
|
|
|
|
96
|
Xây dựng các quy định, hướng dẫn liên quan đến an toàn sinh học
|
x
|
|
|
|
97
|
Xây dựng quy định, hướng dẫn liên quan đến quản lý chất lượng
|
x
|
|
|
|
98
|
Xây dựng SOP cho các hoạt động quản lý và kỹ thuật về quản lý chất lượng
|
x
|
|
|
|
99
|
Xây dựng, cập nhật các quy trình hoạt động TCMR bao gồm quản lý vắc xin, dây chuyền lạnh, tổ chức buổi tiêm chủng, hướng dẫn an toàn tiêm chủng, giám sát phản ứng sau tiêm chủng …
|
x
|
|
|
|
100
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn quản lý tiêm chủng
|
x
|
|
|
|
|
Đào tạo, giám sát
|
|
|
|
|
101
|
Tập huấn, nâng cao năng lực cho cán bộ đơn vị tuyến dưới triển khai hoạt động phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
x
|
|
102
|
Đào tạo và giám sát hỗ trợ các hoạt động phòng chống bệnh truyền nhiễm
|
|
|
|
|
103
|
Đào tạo, giám sát hỗ trợ cho đơn vị tuyến dưới trong triển khai hoạt động phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
x
|
|
104
|
Kiểm tra, giám sát hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật giám sát, phòng chống dịch và xác định tác nhân gây bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
105
|
Kiểm tra, giám sát hỗ trợ và huấn luyện về tiêm chủng
|
x
|
x
|
x
|
|
106
|
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện an toàn sinh học tại các phòng xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
|
AN TOÀN SINH HỌC VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
An toàn sinh học phòng xét nghiệm
|
|
|
|
|
107
|
Triển khai các hoạt động về an toàn sinh học phòng xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
108
|
Xin cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học phù hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
109
|
Thẩm định cấp mới, cấp lại và thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
x
|
x
|
|
|
|
Kiểm chuẩn/quản lý thiết bị
|
|
|
|
|
110
|
Lập lý lịch thiết bị, hồ sơ quản lý thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
|
111
|
Vận hành, ghi chép nhật ký sử dụng thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
|
112
|
Lập kế hoạch, bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
|
113
|
Bảo trì thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
|
114
|
Bảo dưỡng thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
|
115
|
Hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định thiết bị
|
x
|
|
|
|
|
Quản lý chất lượng
|
|
|
|
|
116
|
Xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001/15189/17025
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Thực hiện kiểm soát chất lượng xét nghiệm (nội kiểm)
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Tham gia đánh giá chất lượng xét nghiệm từ bên ngoài (ngoại kiểm)
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Triển khai kiểm tra năng lực xét nghiệm của nhân viên hằng năm
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Phòng xét nghiệm tham chiếu
|
x
|
|
|
|
121
|
Cung cấp chương trình Ngoại kiểm
|
x
|
|
|
|
|
CÁC XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN
|
|
|
|
|
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu đúng quy trình cho xét nghiệm các tác nhân vi khuẩn
|
|
|
|
|
122
|
đờm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
123
|
dịch tỵ hầu và dịch họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
124
|
dịch não tủy
|
x
|
x
|
|
|
125
|
sinh thiết dạ dày
|
x
|
x
|
|
|
126
|
sinh thiết các tổ chức khác
|
x
|
x
|
|
|
127
|
nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
128
|
máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
129
|
dịch phổi
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Mủ
|
x
|
x
|
x
|
|
131
|
Phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
132
|
chất thải, nước thải, nước sinh hoạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
133
|
Thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |