25
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
2
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
Milk fats
|
2
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại bạc hà
|
Mints
|
15
|
|
|
|
|
Đậu xanh (khô)
|
Mung bean (dry)
|
0.2
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)
|
Peanut fodder
|
50
|
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại ớt
|
Peppers
|
0.3
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.02
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
3
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
1
|
|
|
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
Sweet corn (corn-on-the-cob)
|
0.02
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
111
|
111
|
Iprodione
|
Hạnh nhân
|
Almonds
|
0.2
|
|
|
|
|
Lúa mạch
|
Barley
|
2
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi
|
Blackberries
|
30
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
25
|
|
|
|
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
10
|
Po
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
10
|
|
|
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
Common bean (pods and/or immature seeds)
|
2
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
2
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
10
|
|
|
|
|
Quả kiwi
|
Kiwifruit
|
5
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
10
|
|
|
|
|
Lá rau diếp
|
Lettuce, Leaf
|
25
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.2
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
10
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
5
|
Po
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
0.5
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
Raspberries, Red, Black
|
30
|
|
|
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
Rice, Husked
|
10
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại gia vị hạt hạt
|
Spices, Seeds
|
0.05
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
10
|
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Hạt hướng dương
|
Sunflower seed
|
0.5
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
5
|
|
|
|
|
Rau diếp xoăn
|
Witloof chicory (sprouts)
|
1
|
|
112
|
249
|
Isopyrazam
|
Chuối
|
Banana
|
0.06
|
|
|
|
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.07
|
|
|
|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
3
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.02
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
Mammalian fats (except milk fats)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
Milk fats
|
0.02
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Mỡ gia cầm
|
Poultry fats
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.03
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mạch đen phơi khô
|
Rye straw and fodder, Dry
|
3
|
|
|
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
Triticale
|
0.03
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì đen phơi khô
|
Triticale straw and fodder, Dry
|
3
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.03
|
|
|
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
Wheat bran, Unprocessed
|
0.15
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì phơi khô
|
Wheat straw and fodder, Dry
|
3
|
|
113
|
199
|
Kresoxim-Methyl
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.1
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Bưởi
|
Grapefruit
|
0.5
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
1
|
|
|
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
Mammalian fats (except milk fats)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |