BỘ y tế Số: /2014/tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 7.31 Mb.
trang36/54
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích7.31 Mb.
#39145
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   ...   54

25













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

2

(fat)










Các loại chất béo từ sữa

Milk fats

2













Các loại sữa

Milks

0.1













Các loại bạc hà

Mints

15













Đậu xanh (khô)

Mung bean (dry)

0.2













Hạt lạc

Peanut

0.02

(*)










Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)

Peanut fodder

50















Pear

0.2













Các loại ớt

Peppers

0.3













Khoai tây

Potato

0.02













Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*) (fat)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Mận khô

Prunes

3













Đậu tương (khô)

Soya bean (dry)

0.5













Các loại quả hạch

Stone fruits

1













Ngô ngọt (nguyên bắp)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02













Cà chua

Tomato

0.5




111

111

Iprodione

Hạnh nhân

Almonds

0.2













Lúa mạch

Barley

2













Các loại đậu (khô)

Beans (dry)

0.1













Quả mâm xôi

Blackberries

30













Bông lơ xanh

Broccoli

25













Cà-rốt

Carrot

10

Po










Các loại anh đào

Cherries

10













Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

Common bean (pods and/or immature seeds)

2













Dưa chuột

Cucumber

2













Nho

Grapes

10













Quả kiwi

Kiwifruit

5













Rau xà lách

Lettuce, Head

10













Lá rau diếp

Lettuce, Leaf

25













Hành củ

Onion, Bulb

0.2













Đào lông

Peach

10













Quả dạng táo

Pome fruits

5

Po










Hạt cải dầu

Rape seed

0.5













Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

Raspberries, Red, Black

30













Gạo đã xát vỏ

Rice, Husked

10













Các loại gia vị từ củ và thân rễ

Spices, Roots and Rhizomes

0.1













Các loại gia vị hạt hạt

Spices, Seeds

0.05













Dâu tây

Strawberry

10













Củ cải đường

Sugar beet

0.1

(*)










Hạt hướng dương

Sunflower seed

0.5













Cà chua

Tomato

5













Rau diếp xoăn

Witloof chicory (sprouts)

1




112

249

Isopyrazam

Chuối

Banana

0.06













Lúa mạch

Barley

0.07













Rơm và lúa đại mạch (khô)

Barley straw and fodder, Dry

3













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.02













Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

Mammalian fats (except milk fats)

0.01

(*)










Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.01

(*)










Các loại chất béo từ sữa

Milk fats

0.02













Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Mỡ gia cầm

Poultry fats

0.01

(*)










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Lúa mạch đen

Rye

0.03













Rơm và lúa mạch đen phơi khô

Rye straw and fodder, Dry

3













Lúa mì lai lúa mạch đen

Triticale

0.03













Rơm và lúa mì đen phơi khô

Triticale straw and fodder, Dry

3













Lúa mì

Wheat

0.03













Cám lúa mì chưa chế biến

Wheat bran, Unprocessed

0.15













Rơm và lúa mì phơi khô

Wheat straw and fodder, Dry

3




113

199

Kresoxim-Methyl

Lúa mạch

Barley

0.1













Dưa chuột

Cucumber

0.05

(*)










Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

2













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.05

(*)










Bưởi

Grapefruit

0.5













Nho

Grapes

1













Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

Mammalian fats (except milk fats)

0.05

(*)










Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)


tải về 7.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   ...   54




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương