Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
Olive oil, Virgin
|
0.7
|
|
|
|
|
Các loại ôliu
|
Olives
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam): một số cây trồng
|
Oranges, Sweet, Sour (including Orange-like hybrids): several cultivars
|
0.5
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.2
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và hạt ngũ cốc khô
|
Straw and fodder (dry) of cereal grains
|
5
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.05
|
(*)
|
114
|
48
|
Lindane
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.1
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Yến mạch
|
Oats
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lúa miến
|
Sorghum
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và hạt ngũ cốc khô
|
Straw and fodder (dry) of cereal grains
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ngô ngọt (hạt)
|
Sweet corn (kernels)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.01
|
(*)
|
115
|
49
|
Malathion
|
Táo
|
Apple
|
0.5
|
|
|
|
|
Măng tây
|
Asparagus
|
1
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
2
|
|
|
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
Beans, except broad bean and soya bean
|
1
|
|
|
|
|
Quả việt quất Bắc Mỹ
|
Blueberries
|
10
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
7
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
20
|
|
|
|
|
Dầu hạt bông thô
|
Cotton seed oil, Crude
|
13
|
|
|
|
|
Dầu hạt cây bông
|
Cotton seed oil, Edible
|
13
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.2
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
5
|
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.05
|
|
|
|
|
Cải xanh
|
Mustard greens
|
2
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
1
|
|
|
|
|
Các loại ớt
|
Peppers
|
0.1
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
1
|
|
|
|
|
Lúa miến
|
Sorghum
|
3
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
Spices, Fruits and Berries
|
1
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại gia vị hạt hạt
|
Spices, Seeds
|
2
|
|
|
|
|
Rau chân vịt
|
Spinach
|
3
|
|
|
|
|
Hành hoa
|
Spring Onion
|
5
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
1
|
|
|
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
Sweet corn (corn-on-the-cob)
|
0.02
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
|
|
|
Nước ép cà chua
|
Tomato juice
|
0.01
|
|
|
|
|
Lá củ cải đỏ
|
Turnip greens
|
5
|
|
|
|
|
Củ cải vườn
|
Turnip, Garden
|
0.2
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
10
|
|
|
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
Wheat bran, Unprocessed
|
25
|
|
|
|
|
Bột lúa mì
|
Wheat flour
|
0.2
|
|
116
|
102
|
Maleic Hydrazide
|
Tỏi
|
Garlic
|
15
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
15
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
50
|
|
|
|
|
Hẹ tây
|
Shallot
|
15
|
|
117
|
231
|
Mandipropamid
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
2
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
3
|
|
|
|
|
Cần tây
|
Celery
|
20
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.2
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
5
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
2
|
|
|
|
|
Rau ăn lá
|
Leafy vegetables
|
25
|
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.5
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại ớt
|
Peppers
|
1
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
10
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |