|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.7
|
(fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.7
|
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
3
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
2
|
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.4
|
|
|
|
|
Hạt hướng dương
|
Sunflower seed
|
0.3
|
|
105
|
43
|
Heptachlor
|
Các loại hạt ngũ cốc
|
Cereal grains
|
0.02
|
E
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
0.01
|
E
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.02
|
E
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.05
|
E
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.2
|
(fat) E
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.006
|
F E
|
|
|
|
Dứa
|
Pineapple
|
0.01
|
E
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.2
|
(fat) E
|
|
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
Soya bean (immature seeds)
|
0.02
|
E
|
|
|
|
Dầu đậu tương thô
|
Soya bean oil, Crude
|
0.5
|
E
|
|
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
Soya bean oil, Refined
|
0.02
|
E
|
106
|
176
|
Hexythiazox
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
0.5
|
|
|
|
|
Chà là
|
Date
|
2
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
1
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.05
|
|
|
|
|
Cà tím
|
Egg plant
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại rau bầu bí
(trừ dưa hấu)
|
Fruiting vegetables, Cucurbits
(Except watermelon.)
|
0.05
|
|
|
|
|
Bã nho khô
|
Grape pomace, Dry
|
15
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
1
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
3
|
|
|
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
Mammalian fats (except milk fats)
|
0.05
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
Milk fats
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.05
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.4
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.05
|
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
1
|
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
0.3
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
0.5
|
|
|
|
|
Trà, xanh
|
Tea, Green, Black (black, fermented and dried)
|
15
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.05
|
(*)
|
107
|
46
|
Hydrogen Phosphide
|
Hạt cacao
|
Cacao beans
|
0.01
|
Po
|
|
|
|
Các loại hạt ngũ cốc
|
Cereal grains
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Quả khô
|
Dried fruits
|
0.01
|
Po
|
|
|
|
Rau khô
|
Dried vegetables
|
0.01
|
Po
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.01
|
Po
|
|
|
|
Các loại gia vị
|
Spices
|
0.01
|
Po
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.01
|
Po
|
108
|
110
|
Imazalil
|
Chuối
|
Banana
|
2
|
Po
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
5
|
Po
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưa chuột ri
|
Gherkin
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
2
|
Po
|
|
|
|
Hồng vàng Nhật Bản
|
Persimmon, Japanese
|
2
|
Po
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
5
|
Po
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
5
|
Po
|
|
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
Raspberries, Red, Black
|
2
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
2
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và lúa mì phơi khô
|
Wheat straw and fodder, Dry
|
0.1
|
|
109
|
206
|
Imidacloprid
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
5
|
|
|
|
|
Táo
|
Apple
|
0.5
|
|
|
|
|
Quả mơ
|
Apricot
|
0.5
|
|
|
|
|
Chuối
|
Banana
|
0.05
|
|
|
|
|
Cám lúa mạch chưa chế biến
|
Barley bran, unprocessed
|
5
|
|
|
|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
1
|
|
|
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
Beans, except broad bean and soya bean
|
2
|
|
|
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
(trừ quả mạn việt quất, nho và dâu tây)
|
Berries and other small fruits
(Except cranberries, grapes and strawberries.)
|
5
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
0.5
|
|
|
|
|
Cải Brussels
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |