BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại đồng hồ
|
Vol kế
|
Ampe kế
|
Oát kế
Công tơ
|
Rơ le
|
BA.191
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
các loại
|
Đồng hồ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
đồng hồ
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,12
|
0,15
|
0,22
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cường độ dòng điện (Ampe)
|
10
|
50
|
100
|
150
|
200
|
>200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.192
|
Lắp đặt các
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
automat
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1 pha
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,15
|
0,23
|
0,24
|
0,34
|
0,81
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cường độ dòng điện (Ampe)
|
10
|
50
|
100
|
150
|
200
|
>200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.193
|
Lắp đặt các
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
automat
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3 pha
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,30
|
0,42
|
0,51
|
0,90
|
1,20
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT,
BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy biến dòng
Cường độ dòng điện
|
Linh kiện
chống điện giật
|
Linh kiện
báo cháy
|
50/5A
|
100/5A
|
200/5A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.194
|
Lắp đặt các loại máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
biến dòng,
|
Linh kiện báo cháy
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
linh kiện
|
Máy biến dòng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
chống điện
|
Linh kiện
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
giật,
|
chống điện giật
|
|
|
|
|
|
|
|
báo cháy
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,21
|
0,39
|
0,72
|
0,18
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn
|
Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường
|
1 pha
|
3 pha
|
1 pha
|
3pha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.195
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
công tơ
|
Công tơ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
điện
|
Bảng gỗ
|
cái
|
-
|
-
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,14
|
0,16
|
0,19
|
0,27
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
BA.196
|
Lắp đặt
chuông điện
|
Vật liệu
|
|
|
Chuông điện
|
cái
|
1
|
Công tắc chuông
|
cái
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Gia công và đóng cọc
|
Đóng cọc đã có sẵn
|
Đóng cọc
ống đồng 50mm có sẵn
|
|
Gia công,
đóng cọc chống sét
|
|
|
|
|
|
BA.201
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cọc chống sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,27
|
0,32
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |