Bé xy dùng Sè 1173/Q§-bxd céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam


BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY



tải về 1.75 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.75 Mb.
#4589
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Chiều dài ống (mm)

 150

 250

 350

tường

gạch


tường

bê tông


tường

gạch


tường

bê tông


tường

gạch


tường

bê tông
































BA.151

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Vật liệu






















Ống sứ, ống nhựa

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,15

0,21

0,21

0,24

0,24

0,29

Máy thi công






















Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,012

0,012

0,015

0,015

0,017













01

02

03

04

05

06



BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Loại sứ

sứ các loại

sứ tai mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ




























BA.152

Lắp đặt

Vật liệu






















các loại

Ống sứ hạ thế

cái

1

1

-

-

-




sứ hạ

Bộ sứ

bộ

-

-

1

1

1




thế

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5







Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,22

0,31

0,44














01

02

03

04

05


Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Loại pu li

Sứ kẹp

30x30

35x35

Tường

Trần

Tường

Trần

Tường

Trần































BA.153

Lắp đặt

Vật liệu

























puli

Puli

cái

1

1

1

1

1

1







Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3







Nhân công 3,5/7

công

0,023

0,030

0,030

0,034

0,051

0,053







Máy thi công




























Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,010

0,015

0,010

0,015

0,010

0,015













01

02

03

04

05

06


BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ,

HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Kích thước hộp (mm)

4050


4060


6060


5080


6080


100100
































BA.154

Lắp đặt

Vật liệu

























hộp các

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1




loại

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5







Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,19

0,19

0,20

0,20

0,21







Máy thi công




























Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02













01

02

03

04

05

06





Tiếp theo

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Kích thước hộp (mm)

150150


150200


200200


250200


300300


300400


400400





























Vật liệu

























Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,23

0,27

0,27

0,30

0,30

0,30

Máy thi công

























Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02







07

08

09

10

11

12

13



BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.



BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: m



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Loại dây (mm2)

10,3

10,5

10,7

10,75

10,8

11,0































BA.161

Lắp đặt

Vật liệu

























dây đơn

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02







Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3







Nhân công 3,5/7

công

0,016

0,016

0,016

0,02

0,02

0,02













01

02

03

04

05

06


Tiếp theo

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Loại dây (mm2)

11,5

12

12,5

13

14

16

110

116

125


































Vật liệu































Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,024

0,024

0,024

0,026

0,028

0,029

0,030

0,032

0,040







07

08

09

10

11

12

13

14

15




tải về 1.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương