BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất (kW)
|
0,2 ÷
2,5
|
5,0
|
10
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.113
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
quạt
|
Quạt ly tâm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
ly tâm
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,51
|
2,52
|
3,53
|
5,04
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 1 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
BA.121
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
máy điều
|
Khung gỗ
|
cái
|
1
|
|
hoà
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
|
1 cục
|
Dây điện
|
m
|
Theo thiết kế
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,80
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại máy điều hoà
|
Treo tường
|
Ốp trần
|
Âm trần
|
Tủ đứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.122
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
máy điều
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
hoà
|
Ống các loại và dây điện
|
m
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
|
2 cục
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,78
|
1,01
|
1,31
|
1,72
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,30
|
0,33
|
0,36
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
Khi lắp điều hoà 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Các loại đèn
|
Đèn thường có chụp
|
Đèn sát trần có chụp
|
Đèn chống nổ
|
Lắp đèn chống ẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.131
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chao chụp
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,12
|
0,17
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đèn ống dài 0,6m
|
Đèn ống dài 1,2m
|
Loại hộp đèn
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.132
BA.133
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m
Lắp đặt đèn ống
dài 1,2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp và bóng đèn 0,6m
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Hộp và bóng đèn 1,2m
|
bộ
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,5
|
1,0
|
0,75
|
0,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,15
|
0,21
|
0,15
|
0,19
|
0,24
|
0, 28
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.134
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Hộp và bóng đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,0
|
0,75
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,17
|
0,22
|
0,27
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |