6. CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG VÀ KHO CHUYÊN DỤNG
Bảng 49. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho chuyên dụng
Bảng 49.1 Suất vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 XD
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
|
|
|
12600.01
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.680
|
1.580
|
|
12600.02
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.680
|
1.580
|
|
12600.03
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
1.940
|
1.820
|
|
12600.04
|
Tường gạch, mái bằng
|
2.260
|
2.120
|
|
12600.05
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.680
|
2.520
|
|
12600.06
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
2.890
|
2.710
|
|
12600.07
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.440
|
2.300
|
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
|
|
|
12600.08
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
|
|
|
12600.09
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
4.520
|
4.240
|
|
12600.10
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
4.260
|
3.990
|
|
12600.11
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
3.970
|
3.730
|
|
12600.12
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
3.940
|
3.700
|
|
12600.13
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
3.870
|
3.630
|
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, có cầu trục 5 tấn
|
|
|
|
12600.14
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
4.810
|
4.510
|
|
12600.15
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
5.100
|
4.790
|
|
12600.16
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
4.550
|
4.260
|
|
12600.17
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
5.390
|
5.060
|
|
12600.18
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn
|
4.400
|
4.120
|
|
12600.19
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
4.730
|
4.440
|
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
|
|
12600.20
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
7.360
|
6.900
|
|
12600.21
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
7.650
|
7.170
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Bảng 49.2 Suất vốn đầu tư xây dựng kho chuyên dụng loại nhỏ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 XD
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)
|
|
|
|
12600.22
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
2.890
|
2.710
|
|
12600.23
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
1.740
|
1.630
|
|
12600.24
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
2.680
|
2.520
|
|
12600.25
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
1.550
|
1.460
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Bảng 49.3 Suất vốn đầu tư xây dựng kho chuyên dụng loại lớn
Đơn vị tính: 1.000 đ/tấn
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)
|
|
|
|
12600.26
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
2.700
|
2.300
|
330
|
12600.27
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
2.910
|
2.390
|
460
|
12600.28
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
3.570
|
2.960
|
540
|
12600.29
|
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
2.280
|
1.850
|
390
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất và kho chuyên dụng nêu tại Bảng 49 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2622:1995 “Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình”, các tiêu chuẩn khác về giải pháp thiết kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,... trong TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất, nhà kho chuyên dụng bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.
- Đối với kho chuyên dụng loại lớn có sức chứa > 500 tấn chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng hoặc 1 m3 thể tích chứa của kho, hoặc 1 tấn hàng hóa tùy thuộc vào loại nhà sản xuất, loại kho chứa hàng.
Chương III
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC
Bảng 50. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước sinh hoạt
Đơn vị tính: 1.000 đ/m3
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Nhà máy cấp nước, công suất
|
|
|
|
13100.01
|
40.000 m3/ngày-đêm
|
4.110
|
1.620
|
2.030
|
13100.02
|
50.000 m3/ngày-đêm
|
4.080
|
1.600
|
2.020
|
13100.03
|
100.000 m3/ngày-đêm
|
3.640
|
1.450
|
1.770
|
13100.04
|
300.000 m3/ngày-đêm
|
3.550
|
1.400
|
1.720
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước nêu tại Bảng 50 được tính toán cho công trình nhà máy xử lý nước mặt, với cấp công trình là cấp I, II, III theo quy định hiện hành; theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4514: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế” và tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4604: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế”. Các công trình như nhà làm việc, văn phòng, trụ sở được tính toán với cấp công trình là cấp IV. Các yêu cầu về quy phạm an toàn kỹ thuật trong xây dựng theo quy định trong TCVN 5308: 1991.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước bao gồm:
- Chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ, các thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước và trang thiết bị của công trình; Chi phí thiết bị công nghệ chính tính trong suất vốn đầu tư này được tính trên cơ sở giá thiết bị và công nghệ tiên tiến, nhập khẩu từ các nước phát triển và giá của các thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy cấp nước chưa tính đến các chi phí xây dựng các công trình khác phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy nhưng nằm ngoài khu vực của Nhà máy như công trình thu và trạm bơm nước thô, đường ống dẫn nước thô, trạm điện cao thế và các công trình phụ trợ phục vụ thi công Nhà máy như xây dựng đường công vụ...
d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 nước sạch/ngày-đêm.
2. CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP, KHU ĐÔ THỊ
Bảng 51. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị
Đơn vị tính: triệu đồng/ha
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô
|
|
|
|
13210.01
|
dưới 100 ha
|
8.800
|
7.150
|
335
|
13210.02
|
từ 100 đến 300 ha
|
8.110
|
6.580
|
320
|
13210.03
|
trên 300 ha
|
7.430
|
6.020
|
300
|
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị có quy mô
|
|
|
|
13220.01
|
từ 20 đến 50 ha
|
8.040
|
6.550
|
295
|
13220.02
|
từ 50 đến 100 ha
|
6.720
|
5.450
|
265
|
13220.03
|
từ 100 đến 200 ha
|
6.450
|
5.230
|
250
|
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị kiểu mẫu có quy mô
|
|
|
|
13230.01
|
từ 20 đến 50ha
|
9.150
|
6.950
|
990
|
13230.02
|
từ 50 ha đến 100 ha
|
8.730
|
6.610
|
965
|
13230.03
|
từ 100 ha đến 200 ha
|
8.310
|
6.290
|
935
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |