Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường ô tô nêu tại Bảng 55 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng cho một mét vuông xây dựng cầu được tính toán trên cơ sở điều kiện địa chất thông thường và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng toàn bộ cầu tính đến đuôi mố, chiều dài cọc bê tông cốt thép được tính toán tối đa 45m, trường hợp địa chất đặc biệt mà chiều dài cọc lớn hơn hoặc kết cấu trụ có yêu cầu chống va xô cần có sự tính toán, điều chỉnh cho phù hợp.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng một mét vuông cầu được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện vận chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường bộ chưa bao gồm các chi phí biển báo, biển chắn và hệ thống điện chiếu sáng trên cầu.
e. Trường hợp sử dụng móng cọc khoan nhồi thì suất đầu tư sử dụng móng cọc bê tông cốt thép được tăng thêm 8-12%.
3.2. Công trình cầu đường sắt
Bảng 56. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt
Đơn vị tính: 1.000 đ/m
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Cầu dầm thép I, tải trọng
|
|
|
|
14320.01
|
T13-T14
|
122.680
|
114.740
|
|
14320.02
|
T22-26
|
149.450
|
139.800
|
|
|
Cầu thép dàn hoa tải trọng T13-14
|
|
|
|
14320.03
|
1 làn tàu hỏa
|
214.780
|
200.900
|
|
14320.04
|
1 làn tàu hỏa, 1 làn ô tô
|
259.840
|
243.040
|
|
14320.05
|
1 làn tàu hỏa, 2 làn ô tô
|
344.740
|
322.450
|
|
|
Cầu thép dàn hoa tải trọng T22-26
|
|
|
|
14320.06
|
1 làn tàu hỏa
|
292.920
|
273.970
|
|
14320.07
|
1 làn tàu hỏa, 1 làn ô tô
|
327.130
|
305.970
|
|
14320.08
|
1 làn tàu hỏa, 2 làn ô tô
|
409.560
|
383.070
|
|
|
Cầu bê tông cốt thép, tải trọng
|
|
|
|
14320.09
|
T13-14
|
211.760
|
198.070
|
|
14320.10
|
T22-26
|
296.140
|
276.990
|
|
|
Cầu liên hợp bê tông cốt thép, tải trọng
|
|
|
|
14320.11
|
T13-14
|
247.040
|
231.070
|
|
14320.12
|
T22-26
|
339.550
|
317.600
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt nêu tại Bảng 56 được tính toán với đường sắt cấp II, III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng, và phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường sắt cấp II, III quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế - đường sắt khổ 1435mm” và theo Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 200: 1989; và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1m dài cầu theo kết cấu và tải trọng của cầu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt chưa tính đến các chi phí cho hệ thống điện chiếu sáng, các biển báo, biển chắn... trên cầu.
Chương V
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Bảng 57. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi
Đơn vị tính: 1.000 đ/ha
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình
|
|
|
|
15100.01
|
cấp III
|
80.830
|
71.370
|
1.250
|
15100.02
|
cấp IV
|
105.390
|
90.180
|
1.910
|
|
Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình
|
|
|
|
15100.03
|
cấp III
|
16.590
|
8.720
|
5.810
|
15100.04
|
cấp IV
|
21.760
|
11.100
|
8.900
|
|
Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình
|
|
|
|
15100.05
|
cấp III
|
19.970
|
11.450
|
6.590
|
15100.06
|
cấp IV
|
30.330
|
18.250
|
9.070
|
|
Công trình kênh bê tông, có kích thước
|
|
|
|
15100.07
|
BxH = 0,25 m2
|
1.345.460
|
1.189.680
|
|
15100.08
|
BxH = 1 m2
|
4.185.630
|
3.701.030
|
|
15100.09
|
BxH = 2 m2
|
7.972.540
|
7.049.480
|
|
15100.10
|
BxH = 3 m2
|
11.759.450
|
10.397.950
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi nêu tại Bảng 57 được tính toán cho công trình thủy lợi có nhiệm vụ chính là phục vụ tưới, tiêu với cấp công trình là cấp III, IV; Thiết kế theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 285: 2002 “Công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế”; Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356: 2005 “Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép”; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8216: 2009 “Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén”; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8423: 2010 “Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - yêu cầu thiết kế công trình thủy công”; Tiêu chuẩn thiết kế kênh TCVN 4118-85.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình đầu mối, cụ thể:
Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.
Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.
- Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm và lắp đặt, chạy thử các thiết bị, cụ thể:
Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Thiết bị cơ khí, thủy lực đóng mở (cống lấy nước, tràn); thiết bị điều khiển hệ thống đóng mở; thiết bị quan trắc, theo dõi an toàn công trình đầu mối, thiết bị bảo vệ.
Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Máy bơm, động cơ; máy biến áp và các thiết bị điện phục vụ quản lý vận hành; thiết bị điều khiển trạm bơm, thiết bị bảo vệ.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đầu mối hồ chứa nước và công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu được tính bình quân cho 1 ha diện tích phục vụ theo thiết kế; suất vốn đầu tư xây dựng công trình kênh bê tông được tính bình quân cho 1 km kênh.
d. Suất vốn đầu tư của trạm bơm tưới tiêu kết hợp được lấy theo suất vốn đầu tư của trạm bơm tiêu cùng cấp.
Phần 3
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Chương I
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1. CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
1.1. Công trình thể thao
Bảng 58. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình thể thao
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 sân
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
21200.01
|
Đường chạy thẳng, đường chạy vòng
|
1.100
|
21200.02
|
Sân nhảy xa, nhảy 3 bước
|
1.140
|
21200.03
|
Sân nhảy cao
|
1.120
|
21200.04
|
Sân nhảy sào
|
1.360
|
21200.05
|
Sân đẩy tạ
|
450
|
21200.06
|
Sân ném lựu đạn
|
540
|
21200.07
|
Sân lăng đĩa, lăng tạ xích
|
450
|
21200.08
|
Sân phóng lao
|
450
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu nêu tại Bảng 58 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, các quy định khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình theo khối chức năng phục vụ như:
Khối phục vụ khán giả: Phòng bán vé, phòng căng tin, khu vệ sinh, khán đài, phòng cấp cứu.
Khối phục vụ vận động viên: Sân bóng, phòng thay quần áo, phòng huấn luyện viên, phòng trọng tài, phòng nghỉ của vận động viên, phòng vệ sinh, phòng y tế.
Khối phục vụ quản lý: Phòng hành chính, phòng phụ trách sân, phòng thường trực, bảo vệ, phòng nghỉ của nhân viên, kho, xưởng sửa chữa dụng cụ thể thao.
- Các chi phí trang, thiết bị phục vụ vận động viên, khán giả.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với công trình thể thao không có khán đài).
1.2. Công trình thông tin truyền thông
1.2.1. Xây dựng tuyến cáp đồng
Bảng 59. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu tuyến cáp đồng
Đơn vị tính: 1.000 đ/km
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Tuyến cáp kéo cống loại
|
|
21251.01
|
100x2x0,5
|
129.830
|
21251.02
|
200x2x0,5
|
233.710
|
21251.03
|
300x2x0,5
|
339.760
|
21251.04
|
400x2x0,5
|
437.200
|
21251.05
|
500x2x0,5
|
542.950
|
21251.06
|
600x2x0,5
|
650.010
|
|
Tuyến cáp treo loại
|
|
21251.07
|
20x2x0,5
|
33.050
|
21251.08
|
30x2x0,5
|
43.430
|
21251.09
|
50x2x0,5
|
64.030
|
21251.10
|
100x2x0,5
|
117.370
|
21251.11
|
200x2x0,5
|
216.900
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 59 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp đồng với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp đồng bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp đồng kéo cống trong cống bể có sẵn và cáp đồng treo trên đường cột có sẵn.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp đồng.
1.2.2. Xây dựng tuyến cáp quang
Bảng 60. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu tuyến cáp quang
Đơn vị tính: 1.000 đ/km
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Tuyến cáp quang treo trên cột loại
|
|
21252.01
|
8 sợi
|
29.240
|
21252.02
|
12 sợi
|
32.160
|
21252.03
|
16 sợi
|
36.150
|
21252.04
|
24 sợi
|
40.840
|
21252.05
|
32 sợi
|
48.380
|
21252.06
|
36 sợi
|
53.700
|
21252.07
|
48 sợi
|
60.250
|
|
Tuyến cáp quang chôn trực tiếp loại
|
|
21252.08
|
8 sợi
|
310.670
|
21252.09
|
12 sợi
|
313.270
|
21252.10
|
16 sợi
|
317.700
|
21252.11
|
24 sợi
|
319.550
|
21252.12
|
32 sợi
|
327.790
|
21252.13
|
36 sợi
|
331.930
|
21252.14
|
48 sợi
|
337.910
|
|
Tuyến cáp quang kéo cống loại
|
|
21252.15
|
8 sợi
|
63.460
|
21252.16
|
12 sợi
|
67.240
|
21252.17
|
16 sợi
|
72.120
|
21252.18
|
24 sợi
|
77.300
|
21252.19
|
32 sợi
|
88.920
|
21252.20
|
36 sợi
|
94.260
|
21252.21
|
48 sợi
|
100.750
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 60 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp quang với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68-160:1996, TCN68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-254:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp quang bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp quang chôn trực tiếp, cáp quang kéo cống trong cống bể có sẵn và cáp quang treo trên đường cột có sẵn.
Đối với tuyến cáp quang chôn trực tiếp được tính với trường hợp một sợi cáp quang chôn trong một rãnh.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp quang.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |