12.050
11.120
|
|
14120.39
|
Nền đường rộng 7,5m, mặt đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo đường), mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
11.700
|
10.820
|
|
|
Khu vực miền núi
|
|
|
|
14120.40
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m (trong đó lề gia cố rộng 2x1m đồng nhất kết cấu áo đường), mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
14.010
|
12.960
|
|
14120.41
|
Nền đường rộng 7,5m, mặt đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo đường), mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
13.740
|
12.710
|
|
|
Đường cấp VI
Khu vực đồng bằng
|
|
|
|
14120.42
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
5.920
|
5.470
|
|
14120.43
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
5.730
|
5.300
|
|
|
Khu vực trung du
|
|
|
|
14120.44
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
8.340
|
7.720
|
|
14120.45
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
8.150
|
7.550
|
|
|
Khu vực miền núi
|
|
|
|
14120.46
|
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
12.260
|
11.340
|
|
14120.47
|
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
12.090
|
11.180
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (TCVN 4054:2005) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 km đường (gồm nền đường và mặt đường), chi phí xây dựng cho cầu trên tuyến được tính riêng.
Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính theo từng cấp đường và tính cho từng khu vực địa lý (đồng bằng, trung du, miền núi) và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ. Chiều dày bình quân lớp móng đường được tính theo trị số mô đun đàn hồi tối thiểu tương ứng với từng cấp đường.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm: Chi phí xử lý nền đất yếu, các trạm kiểm soát, trạm dịch vụ, nhà cung hạt, hệ thống chiếu sáng, hệ thống cống kỹ thuật, và các công trình kiên cố đặc biệt (xử lý sụt trượt, hang castơ).
d. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện địa hình và điều kiện vận chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
2. ĐƯỜNG SẮT
Bảng 54. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt
Đơn vị tính: triệu đ/km
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Đường cấp II - Đồng bằng
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1m
|
|
|
|
14200.01
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt bê tông
|
6.240
|
5.900
|
|
14200.02
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt gỗ
|
6.710
|
6.470
|
|
|
Đường cấp II - Trung du
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1m
|
|
|
|
14200.03
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt bê tông
|
6.370
|
6.070
|
|
14200.04
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt gỗ
|
6.880
|
6.380
|
|
|
Đường cấp II - Miền núi
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1m
|
|
|
|
14200.05
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt bê tông
|
6.600
|
6.260
|
|
14200.06
|
Nền đường rộng 5,6 m, ray P43, tà vẹt gỗ
|
6.960
|
6.660
|
|
|
Đường cấp II - Đồng bằng
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1,435m
|
|
|
|
14200.07
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt bê tông
|
6.940
|
6.570
|
|
14200.08
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt gỗ
|
7.730
|
7.500
|
|
14200.09
|
Nền đường, ray P43, tà vẹt bê tông
|
6.210
|
5.700
|
|
14200.10
|
Nền đường, ray P43, tà vẹt gỗ
|
7.390
|
7.100
|
|
|
Đường cấp II - Trung du
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1,435m
|
|
|
|
14200.11
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt bê tông
|
6.980
|
6.460
|
|
14200.12
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt gỗ
|
7.800
|
7.390
|
|
|
Đường cấp II - Miền núi
|
|
|
|
|
Loại đường ray khổ 1,435m
|
|
|
|
14200.13
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt bê tông
|
7.230
|
6.670
|
|
14200.14
|
Nền đường, ray P50, tà vẹt gỗ
|
8.020
|
7.580
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo quy định hiện hành; với Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế - đường sắt khổ 1435mm” và các yêu cầu, quy định, quy trình thiết kế công trình của ngành Giao thông vận tải và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1km đường sắt theo khổ 1 m hoặc khổ 1,435 m (gồm nền đường và mặt đường), và tính cho từng khu vực địa lý (đồng bằng, trung du, miền núi).
c. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt chưa bao gồm các chi phí cho:
- Hệ thống điện chiếu sáng, thoát nước mưa.
- Hệ thống thiết bị tín hiệu tập trung và đóng đường.
- Hệ thống cấp điện cho tín hiệu điện tập trung và đóng đường.
- Biển báo, biển chắn...
3. CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ
3.1. Công trình cầu đường bộ, cầu bộ hành
Bảng 55. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường bộ, cầu bộ hành
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Cầu đường bộ có chiều dài nhịp
< 25m
< 15m
|
|
|
|
14310.01
|
Cầu bản mố nhẹ, móng nông tải trọng HL93, chiều dài nhịp L= 9m
|
19.500
|
18.130
|
|
14310.02
|
Cầu dầm T bê tông cốt thép thường móng nông, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 9m < L ≤ 15m
|
18.890
|
17.570
|
|
14310.03
|
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng nông, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 12m < L ≤ 15m
|
22.780
|
21.200
|
|
14310.04
|
Cầu dầm T bê tông cốt thép thường móng cọc bê tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 9m < L ≤ 15m
|
23.900
|
22.230
|
|
14310.05
|
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng cọc bê tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 12m < L ≤ 15m
|
28.720
|
26.700
|
|
|
15 ÷ 25m
|
|
|
|
14310.06
|
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng nông, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 15m |
27.230
|
25.310
|
|
14310.07
|
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng cọc bê tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 15m < L <24m
|
36.000
|
33.480
|
|
|
25 ÷ 50m
|
|
|
|
14310.08
|
Cầu dầm I, T Super T bê tông cốt thép dự ứng lực móng cọc bê tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp L < 40m
|
31.600
|
29.380
|
|
14310.09
|
Cầu dầm I, T, Super T bê tông cốt thép dự ứng lực móng nông, tải trọng HL93, chiều dài nhịp < 40m
|
25.590
|
23.800
|
|
|
50 ÷ 100m
|
|
|
|
14310.10
|
Cầu dầm hộp bê tông cốt thép dự ứng lực đúc hẫng móng cọc khoan nhồi, tải trọng HL93 chiều dài nhịp lớn nhất L <100m
|
41.910
|
38.970
|
|
|
Cầu bộ hành có chiều dài nhịp
25 ÷ 50m
|
|
|
|
14310.11
|
Cầu vượt qua đường dành cho người đi bộ, dầm dàn thép chiều rộng 3m, 30m |
76.400
|
61.690
|
|
|
|
0
|
1
|
2
| 50m>100m>24m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |