Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 110kV tại Bảng 68 và Bảng 69 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như móng các thiết bị, lắp đặt các vật liệu điện,...
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV được tính bình quân cho một ngăn thiết bị đối với phần điện của TBA.
Chương III
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. XÂY DỰNG TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC
Bảng 70. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu tuyến ống cấp nước
Đơn vị tính: 1.000 đ/km
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Ống Gang dẻo
|
|
23100.01
|
DN100
|
832.840
|
23100.02
|
DN150
|
980.470
|
23100.03
|
DN200
|
1.221.650
|
23100.04
|
DN300
|
2.503.240
|
23100.05
|
DN350
|
3.680.650
|
23100.06
|
DN450
|
4.759.600
|
|
Ống Nhựa HDPE
|
|
23100.07
|
DN50
|
79.540
|
23100.08
|
DN63
|
92.630
|
23100.09
|
DN75
|
159.860
|
23100.10
|
DN90
|
161.380
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 70 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến ống cấp nước với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam 33:2006 “Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến ống cấp nước bao gồm chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến ống.
2. XÂY DỰNG TUYẾN CÔNG THOÁT NƯỚC MƯA
Bảng 71. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước mưa
Bảng 71.1 Cống tròn
Đơn vị tính: 1.000 đ/km
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Cống tròn BTCT
|
|
23200.01
|
Cống D400
|
1.042.340
|
23200.02
|
Cống D600
|
1.695.830
|
23200.03
|
Cống D800
|
2.515.520
|
23200.04
|
Cống D1000
|
3.335.680
|
23200.05
|
Cống D1200
|
4.523.350
|
23200.06
|
Cống D1500
|
6.154.130
|
|
|
1
|
Bảng 71.2 Cửa xả
Đơn vị tính: 1.000 đ/cái
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Cửa xả
|
|
23200.10
|
Cống tròn D600
|
4.700
|
23200.11
|
Cống tròn D800
|
6.080
|
23200.12
|
Cống tròn D1000
|
8.920
|
23200.13
|
Cống tròn D1200
|
14.590
|
23200.14
|
Cống tròn D1500
|
16.110
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 71.1 và Bảng 71.2 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống thoát nước mưa với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN 7957:2008 “Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước mưa bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống, đế cống, các vật tư phụ, riêng phần ống cống chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống hoặc 1 cái cửa xả.
3. XÂY DỰNG TUYẾN CÔNG THOÁT NƯỚC THẢI
Bảng 72. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước thải
Đơn vị tính: 1.000 đ/km
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Cống tròn BTCT
|
|
23300.01
|
Cống D300
|
976.100
|
23300.02
|
Cống D400
|
1.168.870
|
23300.03
|
Cống D500
|
1.426.218
|
|
Ống thoát HDPE
|
|
23300.04
|
Ống D110
|
197.050
|
23300.05
|
Ống D150
|
162.650
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 72 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống thoát nước thải với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN 7957:2008 “Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước thải bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống, đế cống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống.
Chương III
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1. CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
1.1. Đường ô tô cao tốc
Bảng 73. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
24111.01
|
Mặt đường bê tông nhựa Polyme (dày 5cm)
|
320
|
24111.02
|
Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám trên đường ô tô cao tốc (công nghệ Novachip)
|
188
|
24111.03
|
Lớp phủ mỏng bê tông nhựa độ nhám cao trên đường ô tô cao tốc (công nghệ VTO)
|
221
|
24111.04
|
Hệ thống biển báo giao thông, an toàn
|
8.580
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Hệ thống biển báo giao thông, an toàn bao gồm: biển báo, biển chỉ dẫn, hộ lan, hàng rào, cọc tiêu, sơn kẻ đường, gờ giảm tốc...
b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận kết cấu đường ô tô cao tốc theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 m2 mặt đường, 1 km đường. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ.
1.2. Đường ô tô
Bảng 74. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình đường ô tô
Đơn vị tính: đ/m2
|
|
Giá bộ phận kết cấu
|
|
Mặt đường
Cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.01
|
Eyc ≥ 80MPa
|
289.930
|
24112.02
|
Eyc ≥ 100MPa
|
341.550
|
24112.03
|
Eyc ≥ 120MPa
|
401.760
|
24112.04
|
Eyc ≥ 140MPa
|
451.920
|
|
Cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.05
|
Eyc ≥ 80MPa
|
346.100
|
24112.06
|
Eyc ≥ 100MPa
|
397.700
|
24112.07
|
Eyc ≥ 120MPa
|
457.910
|
24112.08
|
Eyc ≥ 140MPa
|
508.080
|
|
Đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.09
|
Eyc ≥ 80MPa
|
273.740
|
24112.10
|
Eyc ≥ 100MPa
|
341.490
|
24112.11
|
Eyc ≥ 120MPa
|
409.240
|
24112.12
|
Eyc ≥ 140MPa
|
477.000
|
|
Đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.13
|
Eyc ≥ 80Mpa
|
329.890
|
24112.14
|
Eyc ≥ 100Mpa
|
397.640
|
24112.15
|
Eyc ≥ 120Mpa
|
465.400
|
24112.16
|
Eyc ≥ 140Mpa
|
533.150
|
|
Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.17
|
Eyc ≥ 130Mpa
|
582.970
|
24112.18
|
Eyc ≥ 140Mpa
|
608.050
|
24112.19
|
Eyc ≥ 160Mpa
|
658.220
|
24112.20
|
Eyc ≥ 180Mpa
|
708.390
|
|
Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.21
|
Eyc ≥ 130Mpa
|
773.670
|
24112.22
|
Eyc ≥ 140Mpa
|
798.750
|
24112.23
|
Eyc ≥ 160Mpa
|
848.920
|
24112.24
|
Eyc ≥ 180Mpa
|
899.090
|
|
Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
|
|
24112.25
|
Eyc ≥ 130Mpa
|
754.600
|
24112.26
|
Eyc ≥ 140Mpa
|
779.680
|
24112.27
|
Eyc ≥ 160Mpa
|
829.850
|
24112.28
|
Eyc ≥ 180Mpa
|
880.020
|
|
Mặt đường bê tông xi măng, móng cấp phối đá dăm dày 15cm
|
|
24112.29
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 24cm
|
1.250.400
|
24112.30
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 26cm
|
1.344.790
|
24112.31
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 28cm
|
1.439.190
|
|
Mặt đường bê tông xi măng, móng cấp phối đá dăm dày 18cm
|
|
24112.32
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 24cm
|
1.273.920
|
24112.33
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 26cm
|
1.368.320
|
24112.34
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 28cm
|
1.462.720
|
|
Mặt đường bê tông xi măng, móng cấp phối đá dăm dày 20cm
|
|
24112.35
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 24cm
|
1.289.610
|
24112.36
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 26cm
|
1.384.010
|
24112.37
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 28cm
|
1.478.400
|
|
Mặt đường bê tông xi măng, móng cấp phối đá dăm gia cố 6% xi măng dày 15cm
|
|
24112.38
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 24cm
|
1.306.210
|
24112.39
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 26cm
|
1.400.600
|
24112.40
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 28cm
|
1.495.010
|
|
Mặt đường bê tông xi măng, móng cấp phối đá dăm gia cố 6% xi măng dày 18cm
|
|
24112.41
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 24cm
|
1.340.900
|
24112.42
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 26cm
|
1.435.290
|
24112.43
|
Bê tông xi măng mác 350 dày 28cm
|
1.529.690
|
|
Rãnh dọc
|
|
24112.44
|
Rãnh đá hộc xây kích thước 40cm x (40cm+120cm) dày 25cm
|
897.290
|
24112.45
|
Rãnh bê tông xi măng mác M150 dày 12cm kích thước 40cm x (40cm+120cm)
|
512.160
|
|
|
1
|
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận kết cấu đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1m2 mặt đường, 1m rãnh dọc. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ.
Đối với rãnh dọc chưa bao gồm công tác đào và xử lý thoát nước hạ lưu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |