Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;
|
2500
|
2502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí dự thi, dự tuyển.
|
2500
|
2503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực y tế
|
2550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y.
|
2550
|
2552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí y tế dự phòng;
|
2550
|
2553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giám định y khoa;
|
2550
|
2554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.
|
2550
|
2555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm dịch y tế;
|
2550
|
2556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế;
|
2550
|
2557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
2550
|
2558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;
|
2550
|
2561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc;
|
2550
|
2562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
|
2550
|
2563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
2600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản.
|
2600
|
2601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
|
2600
|
2602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí vệ sinh;
|
2600
|
2603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng, chống thiên tai;
|
2600
|
2604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp.
|
2600
|
2605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
|
2600
|
2606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
|
2600
|
2607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
2600
|
2608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.
|
2600
|
2611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ.
|
2600
|
2612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường.
|
2600
|
2613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
|
2600
|
2614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
|
2600
|
2615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
|
2600
|
2616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm định phương tiện đo lường.
|
2600
|
2617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
|
2650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;
|
2650
|
2651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;
|
2650
|
2652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;
|
2650
|
2653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;
|
2650
|
2654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp;
|
2650
|
2655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;
|
2650
|
2656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);
|
2650
|
2657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
|
2650
|
2658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;
|
2650
|
2661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoạt động chứng khoán;
|
2650
|
2662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|