Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
2300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng đường bộ;
|
2300
|
2301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng đường thuỷ nội địa (phí bảo đảm hàng giang);
|
2300
|
2302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng đường biển;
|
2300
|
2303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua cầu;
|
2300
|
2304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua đò;
|
2300
|
2305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua phà;
|
2300
|
2306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;
|
2300
|
2307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thuỷ nội địa;
|
2300
|
2308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng cảng cá;
|
2300
|
2311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;
|
2300
|
2312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo đảm hàng hải;
|
2300
|
2313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;
|
2300
|
2314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa;
|
2300
|
2315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;
|
2300
|
2316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí trọng tải tàu, thuyền;
|
2300
|
2317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí luồng, lạch đường thuỷ nội địa;
|
2300
|
2318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;
|
2300
|
2321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thuỷ sản.
|
2300
|
2322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
2300
|
2323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
|
2350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
2400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
|
2400
|
2401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
|
2400
|
2402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí an ninh, trật tự;
|
2400
|
2403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng cháy, chữa cháy;
|
2400
|
2404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
|
2400
|
2405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;
|
2400
|
2406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển;
|
2400
|
2407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
|
2400
|
2408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;
|
2400
|
2411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước;
|
2400
|
2412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài;
|
2400
|
2413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực.
|
2400
|
2414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội
|
2450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
|
2450
|
2451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá;
|
2450
|
2452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác;
|
2450
|
2453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giới thiệu việc làm.
|
2450
|
2454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|