BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC



tải về 4.2 Mb.
trang6/35
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích4.2 Mb.
#33565
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   35

14. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký




PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, Can

100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

MB-31



N-Oresol

Natri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược

MB-36

15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Phartocin

Oxytocin

Ống

Lọ


2;5 ml

10;20;50;100ml



Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ,

PHAR-53



Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

PHAR-43



Pharmalox

MgSO4 , Na2SO4

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị chuớng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,lơn, chó, mèo.

PHAR-60



PharCalci-F

Calcigluconat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt

PHAR-19



PharCalci-C

Calcigluconat,Vit C

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, vit C, tăng sức đề kháng

PHAR-20



PharCalci-B12

Calcigluconat Vit B12

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100; 500ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc

PHAR-21



Calci-Mg-B6

Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid;

Ống,lọ

,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-22



Ringer-Pharm

Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat

Chai

100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo.

PHAR-71



Phar-F.B 1080

Sắt (Dextran),

Vitamin B12, Phenol



Ống, Chai

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

PHAR-72

16. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

20 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-1



Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2



Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 15 liều

Phòng bệnh Tụ đấu lợn

TW-XI-3



Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4



Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 20 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-5



Leptospira

KN LT

Lọ

7 liều

Phòng bệnh Lép tô

TW-XI-6



Ung khí thán vô hoạt

Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Ung khí thán

TW-XI-7



Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8



Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha báo nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-9



Dại cố định

Kháng nguyên Dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-11



Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5;10;20;25; 50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

TW-XI-12



Dịch tả trâu bò đông khô

Kháng nguyên Dịch tả trâu bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-13



Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

TW-XI-14



Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 250 liều

Phòng bệnh Newcastle

TW-XI-15



Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100 liều

Phòng bệnh Lasota

TW-XI-16



Đậu gà đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Đậu gà

TW-XI-17



Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31



Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4 ­­, NaHCO3­

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hoá

TW-XI-32



Nước cất 2 lần

Nước cất 2 lần

Ông, lọ

5; 50; 100ml

Hòa tan thuốc bột để tiêm

TW-XI-44



Sinh lý mặn

NaCl

Lọ

20; 50; 100; 500ml

Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc

TW-XI-46



Afaron

Các loại khoáng

Gói

50; 100; 200g

Bổ xung các chất khoáng

TW-XI-52



Cồn sát trùng

Cồn

Lọ

20; 50; 100ml

Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

TW-XI-51



Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh Lở mồm long móng

TW-XI-62



Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

15; 50 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-18



Gumboro đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Gumboro

TW-XI-54



Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò

TW-XI-55



Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó

TW-XI-57



Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58



Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-59



Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên Dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-61



Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên Dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại

TW-XI-56



Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

15ml

Phòng bệnh Phó thương hàn

TW-XI-64



Phudin - C

Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress

TW-XI-65



Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-19



Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Đóng dấu lợn

TW-XI-20



Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Tụ huyết trùng

TW-XI-21



Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47



Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng

TW-XI-49



Subtilis

B. Subtilis

Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53



Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

Lọ

50; 100; 150 liều

Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan

TW-XI-82



Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

Lọ

10; 20;50;100 liều.

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ

TW-XI-83



Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1l

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.

TW-XI-84



Vắc xin vô hoạt đậu dê

Vi rut đậu dê vô hoạt

lọ

10 ; 20 ;50 ;100ml

Phòng bệnh đậu dê

TW-XI-85

17. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Antipara

Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg

Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

RTD-20



Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg



Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá

RTD-38



Xanh-me-thy-len

Xanh methylen


Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43



RTD-Sinh lý mặn

Natriclorid

Chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết

RTD-67




RTD-Bonspray

Pyrethroid

Lọ, chai

50, 100, 200, 300, 500ml

Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh)

RTD-105




Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106



Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107




Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108




Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan

RTD-109



RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Sát trùng, chữa viêm tử cung

RTD-124



RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương,

RTD-129



RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

RTD-130



RTD-Bon Shampoo

Pyethroid

Chai, lọ

100; 200; 300; 500ml; 1lít

Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

RTD-131




RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

10;20; 50; 100 ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho Lợn

RTD-139



Iodophor

Iodine phosphoric acid, sulphuric acid

Chai, can

100; 250; 500ml;

1; 2; 5; 10; 20; 25 lít



Sát trùng

RTD-155

18. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối l­ợng

Công dụng

Số đăng ký



Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50 ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1



Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50 ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53



Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống, lọ

5; 10; 100 ml

Nước cất pha tiêm

SH-43



Nước muối sinh lý

NaCl (0,9%)

Ống, lọ

5; 100 ml

Chống mất nước

SH-45



PVP.Iodin

Iodine

Lọ,

Can


50; 100; 200; 500ml; 1l.

2; 5; 10; 20l



Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.

SH-77



B-Kacid

Glutaraldehyd

Benzalkonium clorid



Lọ

Can


50; 100; 200; 500ml

1; 2; 5; 10; 20 lít



sát trùng đối với các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v

SH-109



Kháng thể Lepto-A

Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-120



Kháng thể Lepto- C

Kháng thể L. bataviae và L. canicola

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-121



Hitecx-KT-GUM

Kháng thể Gumboro

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Gumboro

SH-122

19. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



BM- Mg.Calci B12

Calci gluconate, Vit B12 Magnesi clorua, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

BM-43

20. CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính


Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



BTV- Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose

Postassium Clorid, Sodium Citrat,



Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.

BTV- 16



BTV- Kháng thể E.Coli

Kháng thể E.Coli

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh phù đầu, phân trẳng, tiêu chảy trên lợn con

BTV-42



BTV- Kháng thể Newcastle-Gumboro

Kháng thể Newcastle, Gumboro

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh Newcastle, Gumboro trên gà.

BTV-43



BTV- Iodine

Iodine- Polyvidine

Chai, Can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung.

BTV-44



BTV- Glutar

Glutaraldehyde;

Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride.



Lọ, Can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

BTV-46



BTV- Sắt- Dextran

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu trên lợn con

BTV-48



BTV- Sắt- B12

Fe( dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu, tránh stress trên lợn con

BTV-50



BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, ngan

Kháng thể dịch tả,

Kháng thể viêm gan



Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan

BTV-62



BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn

Kháng thể THT,

Kháng thể E.coli



Túi


100; 500g; 1kg


Phòng trị bệnh THT và E.coli trên lợn

BTV-63

HƯNG YÊN

21. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính


Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Thuốc sát trùng

Phenol, Glutaraldehyd

Lọ

20;100;400;500ml 1000; 2000ml

Sát trùng

ND-18



Mỡ ghẻ

Diethyl phtalate, Vitamin E

Lọ

30; 40; 50; 100;250g

Thuốc mỡ trị ghẻ

ND-19



TD.Oxytoxin

Oxytoxin

Ống

2;5ml

Kích thích đẻ

ND-48



Điện giải

Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C

Gói

20;50;100;300;

500;1000g



Cung cấp muối khoáng

ND-53



Sinh lý mặn

Nacl

Lọ

20;50;100ml

Nước muối đẳng tr­ơng

ND-68



TD. E.C.P

Estradiol, Vitamin E

Lọ

5;10ml

Kích dục

ND-64



Thuốc sát trùng

Chloramine B; Benzalkonium

Lọ

10;20;50;100;400; 500ml

Sát trùng

ND-94



TD.Calciron 45%

Calcium

Acid boric



Ống

Chai/lọ


2; 5ml

10; 20; 50; 100ml



Trị các bệnh do thiếu can-xi: bại liệt, còi , mềm, xốp xương

ND-101



ND. Iodine

PVP. Iodine; Potasium Iodide

Lọ; bình xịt

50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

Sát trùng ngoài da, chuồng trại

ND-111



Dear Doket

Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat

Lọ

50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml

Tắm cho chó

ND-148



Dear Cleanser

Tinh dầu h­ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat

Lọ

200; 300; 1000; 2000; 5000ml

Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại

ND-150



Dear Newtab

Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4

Túi

1kg

Viên đặt tử cung cho gia súc

ND-154



Bacillus Enzym

Bacillus subtilis, Lactobacillus spp, Streptococcus spp, Saccharomyces spp, Protease

Túi

10; 20;30;50;100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng của cơ thể

ND-171



TD. Gesteron

Progesterone, Vitamin E

Chai

10; 100ml

Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trâu, bò, ngựa, heo.

ND-192



TD.Calcium-D

Gluconate calcium, Magnesium hypophosphite, Vit D3

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh do thiếu Ca, Magie và Vit D3 trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-195



TD. Estrol

Cloprostenol

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kiểm soát động dục trên trâu, bò cái, lợn cái

ND-221



TD.Antiflu 1

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldimethyl benzylammonium chloride

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-222



TD.Antiflu 2

Alkyldimethyl

benzylammonium chloride, Dedeccyldimethylamonium chloride, Glutaraldehyde



Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-223



TD.Percid

Peracetic,

Hydrogen peroxide



Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Tẩy uế và xử lý nguồn nước trong chăn nuôi.

ND-225

22. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Deptol

Dietylphtalat

Lọ

50ml

Trị ghẻ gia súc

GRV-18



Puppy Ring

Dimpylate (Diazinon)

Vòng(Hộp)

40cm(10 vòng)

Trị ve, rận, chó mèo

GRV-23

NAM ĐỊNH

23. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Thuốc trị ghẻ nấm

S, Ca(OH)2

Lọ

50ml

Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu bò, chó, mèo

HACO-01



Xanh Methylen

Xanh Methylen

Lọ

50ml

Sát trùng, trị nấm ở trâu bò, chó, mèo

HACO-02

THÁI BÌNH

24. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Thuốc sát trùng số 1

Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột

Túi

190g

Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm

LDBG-1



Thuốc sát trùng số 2

Calciumhypo chorite, vôi bột

Túi

200g

Sát trùng thân tằm, nong tầm

LDBG-2



Thuốc diệt kiến, dán

Phoxim

Túi

4g

Diệt kiến, dán

LDBG-4

25. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y TRƯỜNG HẰNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký



Tr’ Han-Elec

Sodium hydrocarbonate,

Potassium clorid



Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị mất cân bằng các chất điện giải.

TH-12

TỈNH KHÁNH HOÀ

26. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Vacxin phó thương hàn lợn con

Chủng phó thương hàn lợn

Lọ

5, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

TW IV -1



Vacxin đậu gà

Chủng virus đậu gà

Lọ

20, 50, 100liều (2ml đk)

Phòng bệnh đậu cho gà

TW IV -2



Vacxin dịch tả lợn

Virus dịch tả lợn chủng C

Lọ

10, 25, 50liều (2ml đk)

Phòng bệnh dịch tả lợn

TW IV -3



Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

Chủng tụ huyết trùng trâu bò

Lọ

10, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu bò

TW IV -4



Vacxin dịch tả vịt

Virus dịch tả vịt

Lọ

100,250, 500, 1000liều

Phòng bệnh dịch tả cho vịt

TW IV -5



Vacxin Lasota

Virus Newcastle nhược độc

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -6



Vacxin Newcastle

Virus Newcastle hệ I

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -7



Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vi trùng tụ huyết trùng lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW IV -8



Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

TW IV -9



Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc

Chủng AvPs -3

Chủng W.H.Smith



Lọ

10, 25 liều (2ml ĐK)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

TW IV -24



Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng Lasota

Lọ

20 liều (5ml)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV-25



Kháng thể Gumboro - Newcastle

Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle

TW IV-20



Biosubstil

Bacillus subtilis

Gói

50g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

TW IV-21

TỈNH LÂM ĐỒNG

27. PHÂN VIỆN VẮC XIN ĐÀ LẠT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1

Enzymbiosub

Bacillus subtilis, Men tiêu hoá

Gói

5, 10, 100g

Tăng cường tiêu hóa

BC-01

Каталог: Download -> 2009 -> CTTN
CTTN -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
CTTN -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
CTTN -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
CTTN -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
CTTN -> Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt Qui định kỹ thuật
CTTN -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1037
CTTN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam và phát triển nông thôN Độc lập Tự do Hạnh phúc CỤc thú Y
CTTN -> Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CTTN -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 47/2006/tt-btc ngàY 31 tháng 5 NĂM 2006
CTTN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 4.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương