Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo đánh giá tình hình thực thi Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật như sau


Công tác phổ biến, tuyên truyền pháp luật BV&KDTV



tải về 0.68 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.68 Mb.
#20600
1   2   3   4   5

PHỤ LỤC II



Công tác phổ biến, tuyên truyền pháp luật BV&KDTV


  1. Đối tượng phổ biến, tuyên truyền




Năm

Số tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức

Cán bộ UBND các cấp

Người SX, KD thuốc BVTV

Nông dân

Ghi chú

2002

44

2.428

4.019

7.093

232.785




2003

44

2.992

3.469

8.889

357.300




2004

44

2.816

2.578

6.678

294.641




2005

44

2.823

2.784

8.579

311.787




2006

44

2.949

3.344

9.317

397.468




2007

44

2.697

3.306

11.087

319.028




2008

44

2.681

3.337

11.403

315.582




2009

44

2.886

4.705

14.778

300.535




2010

44

2986

2.416

149.371

358.946




2011

44

3047

3242

188.591

396.689




Tổng

28.305

33.200

415.786

3.284.761







  1. Hình thức thông tin, phổ biến, tuyên truyền


STT

Hình thức

Số tỉnh

Số lượng

Tỷ lệ

Ghi chú

1

Sách

48

4.759.024




99146,33




2

Bản tin

48

13.648



284,33




3

Tờ gấp, tờ rơi

48

134.936.541




2811177,93




4

Băng, đĩa hình

48

257.312



5360,66




5

Hội thi

48

709



14,77




6

Hội thảo

48

70.757



1474,1




7

Tập huấn

48

906.970



18895.2




8

Các hình thức khác

(nói chuyện, ...)



48

15.380




320,41









PHỤ LỤC III







TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM DỊCH THỰC VẬT TỪ NĂM 2002 - 2011











































Năm

Kiểm dịch thực vật XNK

Kiểm dịch thực vật nội địa

Công tác giám sát khử trùng







Số lô đã được kiểm dịch (lô)

Trọng
lượng
(tấn)


Số lần phát hiện trên hàng nhập bị nhiễm đối tượng KDTV (lần)

Số lượt điều tra kho hàng nông sản

Trọng
lượng
(tấn)


Dịch
hại
thông thường


Dịch
hại KDTV


Số lô hàng
được giám
sát khử trùng


Trọng
lượng
(tấn)








2002

105.128

8.321.514

531

1.250

1.250.000

30

1

2.813

291.187







2003

120.085

10.400.000

802

793

950.000

40

2

2.938

1.556.682







2004

137.855

11.300.000

897

1.220

1.000.000

30

0

3.388

681.964







2005

159.771

16.100.000

1.259

1.694

493.700

40

4

3.798

1.020.031







2006

181.570

17.500.000

149

865

1.700.000

0

2

3.254

1.047.000







2007

208.200

20.200.000

181

1.100

3.200.000

40

3

3.200

1.000.000







2008

214.600

19.700.000

104

1.800

2.900.000

40

4

3.000

7.300.000







2009

242.436

26.591.840

59

1.520

2.742.000

34

4

3.992

1.061.000







2010

257.200

30.800.000

189

2.000

6.500.000

37

4

5.373

1.010.089







2011

2.723.000

36.500.000

120

248

3.196.000

57

2

6.845

1.732.000







Tổng cộng

4.349.845

197.413.354

4.291

12.490

23.931.700

348

26

26.383

13.957.864







Bình quân

543.731

24.676.669

536

1.561

2.991.463

44

3

3.298

1.744.733







PHỤ LỤC IV







TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUỐC TỪ NĂM 2002 - 2011




















































Năm

Số lượng
Hồ sơ tiếp nhận
đăng ký thuốc

Cấp giấy phép
khảo nghiệm thuốc

Cấp chứng nhận tái đăng ký thuốc BVTV

Cấp gia hạn
đăng ký thuốc

Giấy phép nhập khẩu
phụ gia, thuốc hạn chế sử dụng

Kiểm định chất lượng thuốc BVTV

Kiểm định
dư lượng thuốc BVTV

Số lần thực hiện
khảo nghiệm thuốc phục vụ cho công tác
đăng ký thuốc







Mẫu Nhập khẩu

Mẫu Lưu thông

Số mẫu

lượng

Số mẫu Dư lượng
không đạt
chất lượng







Số mẫu
nhập khẩu

Số mẫu nhập khẩu
không đạt
chất lượng

Số mẫu
Lưu thông

Số mẫu Lưu thông
không đạt
chất lượng







2002

436

262

 

127

 

1.942

8

1.467

122

689

8

1.701







2003

436

272

 

129

 

2.090

6

1.195

85

862

 

1.723







2004

518

641

247

 

 

2.269

16

1.176

91

991

34

1.830







2005

 

 

 

 

 

3.368

37

 

 

848

9

2.220







2006

954

 

 

 

 

5.258

 

 

 

 

 

2.380







2007

1.085

413

 

 

177

5.238

49

 

 

 

 

5.109







2008

765

682

 

 

147

5.341

104

811

49

2.653

15

4.073







2009

1.200

2.274

 

 

189

5.382

83

844

44

7.352

19

421







2010

1.885

963

662

528

232

4.453

 

1.029

61

1.240

 

4.863







2011

1.436

870

804

599

420

4.709

29

 

 

2.133

60

5.822







Tổng cộng

8.715

6.377

247

256

1.165

40.050

303

5.493

391

16.768

85

30.142







Bình quân

1.089

797

31

32

146

5.006

38

687

49

2.096

11

3.768




PHỤ LỤC V




KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA TỪ NĂM 2002 - 2011




 

 

 

 

 

 

 

 

 

 










TT

Nội dung

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011




I

Thanh, kiểm tra việc sử dụng thuốc BVTV của nông dân

6.840/ 4.161

6.258/ 2.246

4.721/ 772

4.152/ 948

4.610/ 1.151

10.028/ 3.515

8.200/ 1.458

7.236/ 1.806

15.122 / 2963

9120/ 1.808




II

Thanh, kiểm tra các quy định về kiểm dịch thực vật, xông hơi khử trùng


































1

Cục Bảo vệ thực vật




57

3/0

46/7

10/0

6/0

7/0

5/3

3/0

5/1




2

Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố

18

11

269/60

611/71

528/167

538/132

516/11

567/102

684/95

1.337/ 386




III

Thanh, kiểm tra việc sản xuất,

kinh doanh thuốc BVTV


































1

Cục Bảo vệ thực vật




36/10

57/30

32/5

10/3

16/2

29/3

27/ 14

12/4

13/1




2

Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố

9.788/ 2.401

13.987/ 2.429

11.082/ 1.657

12.989/ 2.297

14.752/ 2.350

13.664/ 2.030

14.595/ 2.144

14.568/ 2.398

16.460/ 2.388

15184/ 1644




IV

Thanh, kiểm tra trong công tác VSATTP (lấy mẫu rau, quả, chè kiểm tra dư lượng thuốc BVTV)


































1

Cục Bảo vệ thực vật
















84/10

582/63

277/20

65/4

150/8




2

Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố

170/11




252




403/37

1.350/ 102

3.545/ 236

5.217/ 356

5024/149

6084/ 326




Ghi chú: Mục I đến III là số cơ sở kiểm tra trên số cơ sở vi phạm

























Mục IV là tổng số mẫu rau, quả, chè được lấy để kiểm tra trên số mẫu có mức dư lượng thuốc BVTV vượt quá mức dư lượng tối đa cho phép










PHỤ LỤC VI




TỔNG HỢP SỐ LIỆU TIỀN PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH




THU NỘP NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2002 - 2011




























 

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)




TT

Nội dung

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011







1

Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật

 

 

142.350

219.500

449.000

838.500

3.228.000

3.047.000

3.069.000

4.100.000




2

Thanh tra Chi cục Bảo vệ thực vật

631.800

524.400

618.850

1.230.640

954.700

1.133.962

1.179.650

1.281.550

1.077.000

1.500.000




Tổng cộng

631.800

524.400

761.200

1.450.140

1.403.700

1.972.462

4.407.650

4.328.550

4.146.000

5.600.000




Bình quân 10 năm

2.522.590

PHỤ LỤC VII



THỐNG KÊ CÁC LOẠI GIẤY PHÉP ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG

PHÁP LỆNH BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Gồm có: Giấy phép, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện (sau đây gọi chung là giấy phép)




TT

Tên giấy phép

Văn bản quy định

(Pháp lệnh, Nghị định)

Kết quả thực hiện

Dự thảo Luật BV và KDTV

Ghi chú

1

Giấy phép KDTV nhập khẩu

Điều 10, 11 Nghị định 02/2007/NĐ-CP


Thực hiện tốt và phù hợp với quy định của quốc tế (đây là hàng rào kỹ thuật rất quan trọng phục vụ cho hoạt động XNK)

Điều 24




2

Giấy chứng nhận KDTV nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa

Điều 18 Pháp lệnh BV&KDTV; Nghị định 02/2007/NĐ-CP

Thực hiện tốt và đúng theo quy định của quốc tế

Điều 26, Điều 32

Dùng cho trường hợp nhập khẩu, quá cảnh và nội địa

3

Giấy chứng nhận KDTV

Điều 20 Pháp lệnh BV&KDTV; Nghị định 02/2007/NĐ-CP

Thực hiện tốt và đúng theo quy định của quốc tế

Điều 29, Điều 32

Dùng cho trường hợp xuất khẩu

4

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề XHKT

NĐ 59/2006/NĐ-CP


Đảm bảo được mục tiêu của quản lý vì các tổ chức này toàn sử dụng các thuốc BVTV hạn chế sử dụng nên rất độc hại, và hoạt động này chủ yếu phục vụ cho công tác XNK nên cần có điều kiện và kiểm soát chặt chẽ

Điều 34 quy định hành nghề xử lý vật thể KDTV và giao Chính phủ quy định cụ thể.




5

Chứng chỉ hành nghề XHKT

Điều 24 Pháp lệnh BV&KDTV; Điều 26, Nghị định 02/2007/NĐ-CP


Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề

Dự kiến bỏ đưa về điều kiện chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề




6

Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP

Đảm bảo quản lý được những thuốc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam và phù hợp với quy định của quốc tế

Điều 46




7

Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

Điều 29 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP

Theo đúng quy định của quốc tế. Thực hiện tốt trong những năm qua

Điều 40




8

Giấy phép Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 29 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP

Theo đúng quy định của quốc tế. Thực hiện tốt trong những năm qua

Điều 41




9

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (sản xuất, buôn bán) thuốc bảo vệ thực vật

NĐ59/2006/NĐ-CP

Đảm bảo được mục tiêu của quản lý vì thuốc BVTV là hóa chất độc hại nguy hiểm, việc kinh doanh phải hạn chế và có điều kiện để kiểm soát chặt chẽ

Điều 42, Điều 44. Quy định điều kiện chung và giao Chính phủ quy định trình tự thủ tục, thẩm quyền cấp Giấy




10

Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP

Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Trong những năm qua các cơ quan quản lý các hoạt động sản xuất thuốc BVTV thông qua giấy này. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề

Dự kiến bỏ đưa về điều kiện chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề




11

Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP

Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Trong những năm qua các cơ quan quản lý các hoạt động sản xuất thuốc BVTV thông qua giấy này. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề

Dự kiến bỏ đưa về điều kiện về chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề




Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương