|
PHỤ LỤC III
|
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM DỊCH THỰC VẬT TỪ NĂM 2002 - 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Kiểm dịch thực vật XNK
|
Kiểm dịch thực vật nội địa
|
Công tác giám sát khử trùng
|
|
|
Số lô đã được kiểm dịch (lô)
|
Trọng
lượng
(tấn)
|
Số lần phát hiện trên hàng nhập bị nhiễm đối tượng KDTV (lần)
|
Số lượt điều tra kho hàng nông sản
|
Trọng
lượng
(tấn)
|
Dịch
hại
thông thường
|
Dịch
hại KDTV
|
Số lô hàng
được giám
sát khử trùng
|
Trọng
lượng
(tấn)
|
|
|
2002
|
105.128
|
8.321.514
|
531
|
1.250
|
1.250.000
|
30
|
1
|
2.813
|
291.187
|
|
|
2003
|
120.085
|
10.400.000
|
802
|
793
|
950.000
|
40
|
2
|
2.938
|
1.556.682
|
|
|
2004
|
137.855
|
11.300.000
|
897
|
1.220
|
1.000.000
|
30
|
0
|
3.388
|
681.964
|
|
|
2005
|
159.771
|
16.100.000
|
1.259
|
1.694
|
493.700
|
40
|
4
|
3.798
|
1.020.031
|
|
|
2006
|
181.570
|
17.500.000
|
149
|
865
|
1.700.000
|
0
|
2
|
3.254
|
1.047.000
|
|
|
2007
|
208.200
|
20.200.000
|
181
|
1.100
|
3.200.000
|
40
|
3
|
3.200
|
1.000.000
|
|
|
2008
|
214.600
|
19.700.000
|
104
|
1.800
|
2.900.000
|
40
|
4
|
3.000
|
7.300.000
|
|
|
2009
|
242.436
|
26.591.840
|
59
|
1.520
|
2.742.000
|
34
|
4
|
3.992
|
1.061.000
|
|
|
2010
|
257.200
|
30.800.000
|
189
|
2.000
|
6.500.000
|
37
|
4
|
5.373
|
1.010.089
|
|
|
2011
|
2.723.000
|
36.500.000
|
120
|
248
|
3.196.000
|
57
|
2
|
6.845
|
1.732.000
|
|
|
Tổng cộng
|
4.349.845
|
197.413.354
|
4.291
|
12.490
|
23.931.700
|
348
|
26
|
26.383
|
13.957.864
|
|
|
Bình quân
|
543.731
|
24.676.669
|
536
|
1.561
|
2.991.463
|
44
|
3
|
3.298
|
1.744.733
|
|
|
PHỤ LỤC IV
|
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUỐC TỪ NĂM 2002 - 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Số lượng
Hồ sơ tiếp nhận
đăng ký thuốc
|
Cấp giấy phép
khảo nghiệm thuốc
|
Cấp chứng nhận tái đăng ký thuốc BVTV
|
Cấp gia hạn
đăng ký thuốc
|
Giấy phép nhập khẩu
phụ gia, thuốc hạn chế sử dụng
|
Kiểm định chất lượng thuốc BVTV
|
Kiểm định
dư lượng thuốc BVTV
|
Số lần thực hiện
khảo nghiệm thuốc phục vụ cho công tác
đăng ký thuốc
|
|
|
Mẫu Nhập khẩu
|
Mẫu Lưu thông
|
Số mẫu
Dư
lượng
|
Số mẫu Dư lượng
không đạt
chất lượng
|
|
|
Số mẫu
nhập khẩu
|
Số mẫu nhập khẩu
không đạt
chất lượng
|
Số mẫu
Lưu thông
|
Số mẫu Lưu thông
không đạt
chất lượng
|
|
|
2002
|
436
|
262
|
|
127
|
|
1.942
|
8
|
1.467
|
122
|
689
|
8
|
1.701
|
|
|
2003
|
436
|
272
|
|
129
|
|
2.090
|
6
|
1.195
|
85
|
862
|
|
1.723
|
|
|
2004
|
518
|
641
|
247
|
|
|
2.269
|
16
|
1.176
|
91
|
991
|
34
|
1.830
|
|
|
2005
|
|
|
|
|
|
3.368
|
37
|
|
|
848
|
9
|
2.220
|
|
|
2006
|
954
|
|
|
|
|
5.258
|
|
|
|
|
|
2.380
|
|
|
2007
|
1.085
|
413
|
|
|
177
|
5.238
|
49
|
|
|
|
|
5.109
|
|
|
2008
|
765
|
682
|
|
|
147
|
5.341
|
104
|
811
|
49
|
2.653
|
15
|
4.073
|
|
|
2009
|
1.200
|
2.274
|
|
|
189
|
5.382
|
83
|
844
|
44
|
7.352
|
19
|
421
|
|
|
2010
|
1.885
|
963
|
662
|
528
|
232
|
4.453
|
|
1.029
|
61
|
1.240
|
|
4.863
|
|
|
2011
|
1.436
|
870
|
804
|
599
|
420
|
4.709
|
29
|
|
|
2.133
|
60
|
5.822
|
|
|
Tổng cộng
|
8.715
|
6.377
|
247
|
256
|
1.165
|
40.050
|
303
|
5.493
|
391
|
16.768
|
85
|
30.142
|
|
|
Bình quân
|
1.089
|
797
|
31
|
32
|
146
|
5.006
|
38
|
687
|
49
|
2.096
|
11
|
3.768
|
|
PHỤ LỤC V
|
|
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA TỪ NĂM 2002 - 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Năm 2002
|
Năm 2003
|
Năm 2004
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
|
I
|
Thanh, kiểm tra việc sử dụng thuốc BVTV của nông dân
|
6.840/ 4.161
|
6.258/ 2.246
|
4.721/ 772
|
4.152/ 948
|
4.610/ 1.151
|
10.028/ 3.515
|
8.200/ 1.458
|
7.236/ 1.806
|
15.122 / 2963
|
9120/ 1.808
|
|
II
|
Thanh, kiểm tra các quy định về kiểm dịch thực vật, xông hơi khử trùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
57
|
3/0
|
46/7
|
10/0
|
6/0
|
7/0
|
5/3
|
3/0
|
5/1
|
|
2
|
Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố
|
18
|
11
|
269/60
|
611/71
|
528/167
|
538/132
|
516/11
|
567/102
|
684/95
|
1.337/ 386
|
|
III
|
Thanh, kiểm tra việc sản xuất,
kinh doanh thuốc BVTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
36/10
|
57/30
|
32/5
|
10/3
|
16/2
|
29/3
|
27/ 14
|
12/4
|
13/1
|
|
2
|
Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố
|
9.788/ 2.401
|
13.987/ 2.429
|
11.082/ 1.657
|
12.989/ 2.297
|
14.752/ 2.350
|
13.664/ 2.030
|
14.595/ 2.144
|
14.568/ 2.398
|
16.460/ 2.388
|
15184/ 1644
|
|
IV
|
Thanh, kiểm tra trong công tác VSATTP (lấy mẫu rau, quả, chè kiểm tra dư lượng thuốc BVTV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
84/10
|
582/63
|
277/20
|
65/4
|
150/8
|
|
2
|
Chi cục BVTV các tỉnh, Thành phố
|
170/11
|
|
252
|
|
403/37
|
1.350/ 102
|
3.545/ 236
|
5.217/ 356
|
5024/149
|
6084/ 326
|
|
Ghi chú: Mục I đến III là số cơ sở kiểm tra trên số cơ sở vi phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục IV là tổng số mẫu rau, quả, chè được lấy để kiểm tra trên số mẫu có mức dư lượng thuốc BVTV vượt quá mức dư lượng tối đa cho phép
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TIỀN PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
|
THU NỘP NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2002 - 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
|
|
TT
|
Nội dung
|
Năm 2002
|
Năm 2003
|
Năm 2004
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
|
|
1
|
Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật
|
|
|
142.350
|
219.500
|
449.000
|
838.500
|
3.228.000
|
3.047.000
|
3.069.000
|
4.100.000
|
|
2
|
Thanh tra Chi cục Bảo vệ thực vật
|
631.800
|
524.400
|
618.850
|
1.230.640
|
954.700
|
1.133.962
|
1.179.650
|
1.281.550
|
1.077.000
|
1.500.000
|
|
Tổng cộng
|
631.800
|
524.400
|
761.200
|
1.450.140
|
1.403.700
|
1.972.462
|
4.407.650
|
4.328.550
|
4.146.000
|
5.600.000
|
|
Bình quân 10 năm
|
2.522.590
|
Gồm có: Giấy phép, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện (sau đây gọi chung là giấy phép)
TT
|
Tên giấy phép
|
Văn bản quy định
(Pháp lệnh, Nghị định)
|
Kết quả thực hiện
|
Dự thảo Luật BV và KDTV
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy phép KDTV nhập khẩu
|
Điều 10, 11 Nghị định 02/2007/NĐ-CP
|
Thực hiện tốt và phù hợp với quy định của quốc tế (đây là hàng rào kỹ thuật rất quan trọng phục vụ cho hoạt động XNK)
|
Điều 24
|
|
2
|
Giấy chứng nhận KDTV nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
Điều 18 Pháp lệnh BV&KDTV; Nghị định 02/2007/NĐ-CP
|
Thực hiện tốt và đúng theo quy định của quốc tế
|
Điều 26, Điều 32
|
Dùng cho trường hợp nhập khẩu, quá cảnh và nội địa
|
3
|
Giấy chứng nhận KDTV
|
Điều 20 Pháp lệnh BV&KDTV; Nghị định 02/2007/NĐ-CP
|
Thực hiện tốt và đúng theo quy định của quốc tế
|
Điều 29, Điều 32
|
Dùng cho trường hợp xuất khẩu
|
4
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề XHKT
|
NĐ 59/2006/NĐ-CP
|
Đảm bảo được mục tiêu của quản lý vì các tổ chức này toàn sử dụng các thuốc BVTV hạn chế sử dụng nên rất độc hại, và hoạt động này chủ yếu phục vụ cho công tác XNK nên cần có điều kiện và kiểm soát chặt chẽ
|
Điều 34 quy định hành nghề xử lý vật thể KDTV và giao Chính phủ quy định cụ thể.
|
|
5
|
Chứng chỉ hành nghề XHKT
|
Điều 24 Pháp lệnh BV&KDTV; Điều 26, Nghị định 02/2007/NĐ-CP
|
Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề
|
Dự kiến bỏ đưa về điều kiện chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
|
6
|
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP
|
Đảm bảo quản lý được những thuốc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam và phù hợp với quy định của quốc tế
|
Điều 46
|
|
7
|
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
|
Điều 29 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP
|
Theo đúng quy định của quốc tế. Thực hiện tốt trong những năm qua
|
Điều 40
|
|
8
|
Giấy phép Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
|
Điều 29 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP
|
Theo đúng quy định của quốc tế. Thực hiện tốt trong những năm qua
|
Điều 41
|
|
9
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (sản xuất, buôn bán) thuốc bảo vệ thực vật
|
NĐ59/2006/NĐ-CP
|
Đảm bảo được mục tiêu của quản lý vì thuốc BVTV là hóa chất độc hại nguy hiểm, việc kinh doanh phải hạn chế và có điều kiện để kiểm soát chặt chẽ
|
Điều 42, Điều 44. Quy định điều kiện chung và giao Chính phủ quy định trình tự thủ tục, thẩm quyền cấp Giấy
|
|
10
|
Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP
|
Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Trong những năm qua các cơ quan quản lý các hoạt động sản xuất thuốc BVTV thông qua giấy này. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề
|
Dự kiến bỏ đưa về điều kiện chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
|
11
|
Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 31 Pháp lệnh BV&KDTV; NĐ 58/2002/NĐ-CP
|
Đảm bảo những tham gia hoạt động này phải có trình độ chuyên môn và sức khỏe nhất định. Trong những năm qua các cơ quan quản lý các hoạt động sản xuất thuốc BVTV thông qua giấy này. Tuy nhiên có thể thay thế giấy này bằng điều kiện về nhân sự (trình độ chuyên môn, sức khỏe) trong điều kiện để cấp Giấy CN đủ điều kiện hành nghề
|
Dự kiến bỏ đưa về điều kiện về chuyên môn, sức khỏe để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
|