Bé n ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n ng th n


Bảng 2.2. Tổng nhu cầu tạo rừng hàng năm trong các giai đoạn (ha)



tải về 2.45 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.45 Mb.
#17713
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

Bảng 2.2. Tổng nhu cầu tạo rừng hàng năm trong các giai đoạn (ha)



Hạng mục

Giai đoạn 2006-1010

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn sau 2015

Tổng

Gỗ lớn

Gỗ nhỏ

Đặc sản

Tổng

Gỗ lớn

Gỗ nhỏ

Đặc sản

Tổng

Gỗ lớn

Gỗ nhỏ

Đặc sản

1.Trồng rừng

    1. PH+ĐD

    2. SX




312.000

59.000


253.000

92.700

17.700


75.000

199.300

41.300*

158.000


20.000
20.000

270.200

17.200


253.000

80.160

5.160


75.000

170.040

12.040*

158.000


20.000
20.000

205.250

17.200


188.050

30.160

5.160


25.000

166.340

12.040*

154.300


8.750
8.750

2. Khoanh nuôi có trồng bổ sung

20.000

20.000































3. làm giầu rừng

20.000

20.000







20.000

20.000







20.000

20.000







4.Trồng cây phân tán (tương đương ha)**

60.000

30.000

30.000




60.000

30.000

30.000




60.000

30.000

30.000




*Với 70% cây phù trợ và 30% cây trồng chính quy ra diện tích tương ứng.

** 2000 cây phân tán tương đương 1 ha rừng trồng.

Bảng 2.3. Diện tích trồng rừng hàng năm, theo vùng, trong giai đoạn phát triển




Vùng

Tổng

PH+ĐD

Trồng rừng sản xuất

Tổng

Gỗ lớn

Gỗ nhỏ

Đặc sản

Toàn quốc

378.200

58.200

252900

75000

157900

20000

Tây Bắc

40.600

11.000

23600

8100

14000

1500

Trung Tâm

57.800

7.800

38300

9000

27300

2000

Đông Bắc

65.900

9.400

45500

12000

28000

5500

ĐBS Hồng

2.500

1.500

1000

0

1000

0

Bắc Trung Bộ

75.000

10.000

52300

18000

27300

7000

DH Nam Trung Bộ

58.800

10.000

37800

10000

25800

2000

Tây Nguyên

52.200

4.000

38900

15200

21700

2000

Đông Nam Bộ

8.200

2.300

4400

700

3700

0

ĐBS Cửu Long

17.200

2.200

11100

2000

9100

0

Bảng 2.4. Diện tích trồng rừng hàng năm, theo vùng, trong giai đoạn ổn định




Vùng

Tổng

PH+ĐD

Trồng rừng sản xuất

Tổng

Gỗ lớn

Gỗ nhỏ

Đặc sản

Toàn quốc

205273

17223

188050

25000

154300

8750

Tây Bắc

13412

1712

11700

2700

8500

500

Trung Tâm

35270

2795

32475

3000

28600

875

Đông Bắc

36092

2417

33675

4000

27300

2375

ĐBS Hồng

2393

693

1700

0

1700

0

Bắc Trung Bộ

36722

3297

33425

6000

23800

3625

DH Nam Trung Bộ

29443

2560

26883

3333

22800

750

Tây Nguyên

24614

1022

23592

5067

17900

625

Đông Nam Bộ

7053

1520

5533

233

5300

0

ĐBS Cửu Long

20274

1207

19067

667

18400

0

Ghi chú: chu kỳ gỗ lớn 30 năm, gỗ nhỏ 10 năm, đặc sản 40 năm.
Bảng 2.5. Nhu cầu cây con hàng năm trong giai đoạn phát triển (2006-2015)


Hạng mục

Diện tích trồng (ha/năm)

Mật độ trồng

(cây/ha)

Số lượng cây con cần

(cây/năm)

Loài cây trồng chủ yếu

1. Trồng rừng

1.1. PH+ĐD

- Cây phù trợ

- Cây bản địa + nhập nội

1.2. SX

- Gỗ lớn
- Gỗ nhỏ


- Đặc sản

312.000

59.000

253.000

75.000


158.000

20.000


2.000

2.000

2.000

2.000
2.000


2.000

624.000.000

118.000.000

82.600.000 35.400.000



506.600.000

150.000.000


316.000.000
40.000.000

Keo (lá tràm, tai tượng)

Dầu rái, Đước, Giổi, Huỷnh, Lát hoa, Muồng đen, Phi lao, Sao đen, Thông (ba lá, mã vĩ, nhựa), Tràm (caju, lơca), Trám trắng.
Dầu rái, Giổi, Lát hoa, Muồng đen, Sao đen, Tếch, Trám trắng.

Bạch đàn (trắng, uro), Keo (lai, lá tràm, tai tượng), Sa mộc, Thông (ba lá, mã vĩ, nhựa).

Bời lời, Hồi, Quế, Thông nhựa, Trầm dó, Tre trúc.


2. Khoanh nuôi có trồng bổ sung (PH+ĐD)

20.000

440

8.800.000

Dầu rái, Giổi, Huỷnh, Lát hoa, Lim xanh, Mỡ, Sao đen, Trám trắng.

3. Làm giầu rừng

10.000

440

4.400.000

Dầu rái, Giổi, Huỷnh, Lát hoa, Lim xanh, Mỡ, Sao đen, Trám trắng.

4. Trồng cây phân tán

-Gỗ lớn (50%)


-Gỗ nhỏ (50%)








120.000.000

60.000.000


60.000.000

Bời lời, Lát hoa, Muồng đen, Quế, Sấu, Trám trắng, Trầm dó, Xoan ta.

Bạch đàn, Đước, Keo (lai, lá tràm, tai tượng), Tràm (caju, lơca).


Tổng số:

  • Cây gỗ lớn

  • Cây gỗ nhỏ

  • Cây đặc sản







757.200.000

258.600.000

458.600.000

40.000.000







Каталог: Media -> AuflaNews -> Attachment
Attachment -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Attachment -> Trung tâm thông tin công nghiệp và thưƠng mạI
Attachment -> Các Tổng cục, Cục, Vụ, Ban Đổi mới và qldnnn, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ
Attachment -> Bản dự thảo để các đơn vị góp ý trước ngày 20/9/2011 B…BỘ NÔng nghiệP
Attachment -> THỦ TƯỚng chính phủ ­­­­­­­­­ Số: /QĐ-ttg DỰ thảO
Attachment -> HIỆP ĐỊnh về quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và HÀng hóA ĐƯỜng sắt quốc tế do Ủy ban osjd tái bản
Attachment -> HỒ SƠ thị trưỜng vưƠng quốc hà lan mục lụC
Attachment -> TỔng cục lâm nghiệp số: 287 /QĐ – tcln-vp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachment -> CỤC ĐƯỜng sắt việt nam

tải về 2.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương