1. Trồng rừng
1.1. PH+ĐD
- Cây phù trợ
- Cây bản địa + nhập nội
1.2. SX
- Gỗ lớn
- Gỗ nhỏ
- Đặc sản
|
312.000
59.000
253.000
75.000
158.000
20.000
|
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
|
624.000.000
118.000.000
82.600.000 35.400.000
506.600.000
150.000.000
316.000.000
40.000.000
|
Keo (lá tràm, tai tượng)
Dầu rái, Đước, Giổi, Huỷnh, Lát hoa, Muồng đen, Phi lao, Sao đen, Thông (ba lá, mã vĩ, nhựa), Tràm (caju, lơca), Trám trắng.
Dầu rái, Giổi, Lát hoa, Muồng đen, Sao đen, Tếch, Trám trắng.
Bạch đàn (trắng, uro), Keo (lai, lá tràm, tai tượng), Sa mộc, Thông (ba lá, mã vĩ, nhựa).
Bời lời, Hồi, Quế, Thông nhựa, Trầm dó, Tre trúc.
|
4. Trồng cây phân tán
-Gỗ lớn (50%)
-Gỗ nhỏ (50%)
|
|
|
120.000.000
60.000.000
60.000.000
|
Bời lời, Lát hoa, Muồng đen, Quế, Sấu, Trám trắng, Trầm dó, Xoan ta.
Bạch đàn, Đước, Keo (lai, lá tràm, tai tượng), Tràm (caju, lơca).
|