Bảng 2.8. Tổng hợp nhu cầu và khả năng cung cấp giống hàng năm
theo loài cây trồng chính trong giai đoạn định hình (2016-2020)
TT
|
Loài cây
|
Số lượng cây con cần
(cây/năm)
|
CÂN ĐỐI NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
|
Số lượng hạt giống (kg/năm)
|
Diện tích nguồn giống (ha)
|
Cần
|
Khả năng sx (*)
|
Cân đối
|
Cần
|
Hiện có (*)
|
Cân đối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
| (5) |
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Bạch đàn trắng
|
24.000.000
|
1.005
|
1.005
|
0
|
101
|
101
|
0
|
2
|
Bạch đàn uro
|
88.000.000
|
Cây mô, hom
|
Cây mô, hom
|
0
|
|
|
0
|
3
|
Bời lời
|
5.000.000
|
4.765
|
4.765
|
0
|
52
|
52
|
0
|
4
|
Dầu rái
|
7.700.000
|
45.400
|
45.400
|
0
|
91
|
91
|
0
|
5
|
Đước
|
2.700.000
|
108.000
|
108.000
|
0
|
54
|
54
|
0
|
6
|
Giổi các loài
|
7.700.000
|
4.540
|
4.540
|
0
|
300
|
300
|
0
|
7
|
Hồi
|
2.000.000
|
527
|
527
|
0
|
22
|
22
|
0
|
8
|
Huỷnh
|
1.700.000
|
2.130
|
2.130
|
0
|
54
|
54
|
0
|
9
|
Keo lai
|
88.000.000
|
Cây mô, hom
|
Cây mô, hom
|
0
|
|
|
0
|
10
|
Keo lá tràm
|
36.040.000
|
1.505
|
1.505
|
0
|
73
|
73
|
0
|
11
|
Keo chịu hạn
|
3.700.000
|
185
|
185
|
0
|
10
|
10
|
0
|
12
|
Keo lưỡi liềm
|
17.000.000
|
777
|
777
|
0
|
39
|
39
|
0
|
13
|
Keo tai tượng
|
34.040.000
|
726
|
726
|
0
|
4,2
|
4,2
|
0
|
14
|
Lát hoa
|
13.700.000
|
642
|
642
|
0
|
81
|
81
|
0
|
15
|
Lim xanh
|
1.000.000
|
1.600
|
1.600
|
0
|
27
|
27
|
0
|
16
|
Mỡ
|
1.000.000
|
110
|
110
|
0
|
11
|
11
|
0
|
17
|
Muồng đen
|
13.700.000
|
817
|
817
|
0
|
47
|
47
|
0
|
18
|
Phi lao
|
700.000
|
9
|
9
|
0
|
1
|
1
|
0
|
19
|
Quế
|
9.000.000
|
6.430
|
6.430
|
0
|
129
|
129
|
0
|
20
|
Sa mộc
|
14.000.000
|
875
|
875
|
0
|
110
|
110
|
0
|
21
|
Sao đen
|
7.700.000
|
6.435
|
6.435
|
0
|
100
|
100
|
0
|
22
|
Sấu
|
5.500.000
|
4.600
|
4.600
|
0
|
11
|
11
|
0
|
23
|
Tếch
|
6.000.000
|
18.200
|
18.200
|
0
|
108
|
108
|
0
|
24
|
Thông ba lá
|
14.700.000
|
508
|
508
|
0
|
102
|
102
|
0
|
25
|
Thông caribê
|
14.000.00 0
|
585
|
585
|
0
|
117
|
117
|
0
|
26
|
Thông mã vĩ
|
14.700.000
|
381
|
381
|
0
|
64
|
64
|
0
|
27
|
Thông nhựa
|
18.200.000
|
1.216
|
1.216
|
0
|
123
|
123
|
0
|
28
|
Tràm (caju, lơca)
|
2.700.000
|
235
|
235
|
0
|
4
|
4
|
0
|
20
|
Trám các loài
|
14.700.000
|
52.600
|
52.600
|
0
|
250
|
250
|
0
|
30
|
Trầm dó
|
4.000.000
|
1.820
|
1.820
|
0
|
183
|
183
|
0
|
31
|
Xà cừ
|
8.000.000
|
2.700
|
2.700
|
0
|
23
|
23
|
0
|
32
|
Xoan ta
|
5.000.000
|
4.600
|
4.600
|
0
|
66
|
66
|
0
|
33
|
Tre trúc
|
4.000.000
|
Cây hom
|
Cây hom
|
0
|
|
|
0
|
34
|
Cây khác
|
49.420.000
|
10.060
|
10.060
|
0
|
1.006
|
1.006
|
0
|
|
Cộng
|
539.300.000
|
283.983
|
283.983
|
0
|
3.363,2
|
3.363,2
|
0
|
Chó thÝch: (*): N¨m 2016.
Bảng 2.9. Nhu cầu xây dựng thêm nguồn giống cho các loài cây trồng chính
trong giai đoạn phát triển để cung cấp giống cho cả hai giai đoạn
TT
|
Loài cây
|
CÂN ĐỐI CUNG CẦU VỀ DIỆN TÍCH (HA)
|
Nguồn giống cần trong g/đ phát triển
|
Nguồn giống hiện có chất
lượng đ. bảo
(*)
|
RGCH cần
xây dựng trong
g/đ phát triển
(**)
|
Nguồn giống
chất lượng
cao hiện có
(***)
|
Nguồn giống
chất lượng cao cần xd cho giai đoạn định hình
|
Số lượng
|
Loại nguồn giống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Bạch đàn trắng
|
102
|
13,9
|
88,1
|
|
101
|
Rừng giông
|
2
|
Bạch đàn uro
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngân hàng dòng
|
3
|
Bời lời
|
62
|
0
|
62
|
|
52
|
Rừng giống
|
4
|
Dầu rái
|
244
|
481,8
|
0
|
20
|
71
|
Rừng giống
|
5
|
Đước
|
84
|
217,2
|
0
|
|
54
|
Rừng giống
|
6
|
Giổi các loài
|
1.524
|
302,8
|
1.221,2
|
|
300
|
Rừng giống
|
7
|
Hồi
|
44
|
70
|
0
|
|
22
|
Vườn giống
|
8
|
Huỷnh
|
117
|
10
|
107
|
10
|
44
|
Rừng giống
|
9
|
Keo lai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngân hàng dòng
|
10
|
Keo lá tràm
|
131
|
24,3
|
106,7
|
|
73
|
Vườn giống
|
11
|
Keo chịu hạn
|
14
|
0
|
14
|
|
10
|
Vườn giống
|
12
|
Keo lưỡi liềm
|
39
|
17,8
|
21,2
|
17,8
|
21,2
|
Vườn giống
|
13
|
Keo tai tượng
|
74
|
69,8
|
4,2
|
|
4,2
|
Vườn giống
|
14
|
Lát hoa
|
157
|
105
|
52
|
|
81
|
Rừng giống
|
15
|
Lim xanh
|
41
|
218,2
|
0
|
27
|
0
|
0
|
16
|
Mỡ
|
17
|
120
|
0
|
11
|
0
|
0
|
17
|
Muồng đen
|
88
|
49,6
|
38,4
|
|
47
|
Rừng giống
|
18
|
Phi lao
|
2
|
140,9
|
0
|
|
0
|
0
|
19
|
Quế
|
200
|
100
|
100
|
|
129
|
Rừng giống
|
20
|
Sa mộc
|
113
|
55
|
58
|
15
|
95
|
Rừng giống
|
21
|
Sao đen
|
271
|
170
|
101
|
|
100
|
Rừng giống
|
22
|
Sấu
|
11
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
23
|
Tếch
|
247
|
264,5
|
0
|
|
0
|
0
|
24
|
Thông ba lá
|
114
|
1.222,5
|
0
|
29,1
|
72,9
|
Vườn giống
|
25
|
Thông caribê
|
118
|
194
|
0
|
52,1
|
64,9
|
Vườn giống
|
26
|
Thông mã vĩ
|
72
|
229
|
0
|
4
|
60
|
Vườn giống
|
27
|
Thông nhựa
|
170
|
531,7
|
0
|
57,9
|
65,1
|
Vườn giống
|
28
|
Tràm (caju, lơca)
|
8
|
74,2
|
0
|
|
4
|
Rừng giống
|
20
|
Trám các loài
|
711
|
120
|
591
|
|
250
|
Rừng giống
|
30
|
Trầm dó
|
228
|
0
|
228
|
|
183
|
Rừng giống
|
31
|
Xà cừ
|
23
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
32
|
Xoan ta
|
66
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
33
|
Tre trúc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
34
|
Cây khác
|
1.822
|
0
|
0
|
|
1.006
|
Rừng giống
|
|
Cộng
|
6.914
|
4.802,2
|
2.792,8
|
243,9
|
2.910,3
|
|
Chó thÝch: (*): Bao gåm c¸c lo¹i nguån gièng tõ l©m phÇn tuyÓn chän trë lªn.
(**): Diªn tÝch rõng gièng chuyÓn hãa cã thÓ s¶n xuÊt h¹t gièng ®Ó phôc vô ngay cho giai ®o¹n ph¸t triÓn vµ mét phÇn cho n¨m ®Çu cña giai ®o¹n ®Þnh h×nh khi diÖn tÝch nguån gièng chÊt lîng cao cha ph¸t huy hÕt c«ng suÊt thiÕt kÕ.
(***): Bao gåm c¸c lo¹i nguån gièng tõ rõng gièng trë lªn.
B¶ng 2.10. Nhu cÇu x©y dùng vên nh©n gièng
TT
|
Ph¬ng ph¸p nh©n gièng
|
Sè lîng c©y con s¶n xuÊt (c/n¨m)
|
C«ng suÊt vên (c/n¨m)
|
Sè lîng vên nh©n gièng
|
Ghi chó
|
Nhu cÇu
|
§· cã
|
Xdùng thªm
|
1.
|
Tõ h¹t
|
520.000.000
200.000.000
120.000.000
200.000.000
|
>1.000.000
500.000-1.000.000
<500.000
|
200
200
1.370
|
135
200
1.370
|
65
0
0
|
V/¦ qui m« lín
V/¦ qui m« t/b×nh
V/¦ qui m« nhá
|
2.
|
Gi©m hom
|
190.000.000
|
> 500.000
|
350
|
192
|
158
|
Vên gi©m hom
|
3.
|
Nu«i cÊy m«
|
50.000.000
|
500.000
|
100
|
43
|
57
|
Phßng nu«i cÊy m«
|
|
Céng
|
760.000.000
|
|
2.220
|
1.940
|
280
|
|
Phụ lục 8. Diện tích rừng trồng và đất trống theo vùng
Vùng
|
Rừng trồng có đến 31/12/2003
|
Đất trống
|
Tổng Số
|
PH
|
ĐD
|
SX
|
Tông số
|
PH
|
ĐD
|
SX
|
Toàn quốc
|
2089809
|
760154
|
91414
|
1238242
|
6771955
|
3730909
|
545340
|
2495706
|
Tây Bắc
|
96854
|
44927
|
7956
|
43971
|
1407092
|
966763
|
168965
|
271364
|
Trung Tâm
|
362730
|
133702
|
11509
|
217438
|
845091
|
479776
|
65457
|
299758
|
Đông Bắc
|
374123
|
103614
|
5810
|
264699
|
1069054
|
627717
|
39154
|
403183
|
ĐBS Hồng
|
45473
|
27134
|
11990
|
6341
|
39707
|
21528
|
8112
|
10067
|
Bắc Trung Bộ
|
418878
|
159339
|
9273
|
250267
|
1337935
|
665166
|
95828
|
576941
|
Nam Trung Bộ
|
283483
|
118227
|
8741
|
156514
|
1117669
|
681871
|
65705
|
370093
|
Tây Nguyên
|
133120
|
36089
|
9808
|
37218
|
771702
|
204889
|
68032
|
498782
|
Đông Nam Bộ
|
145698
|
85062
|
10615
|
50021
|
77873
|
41958
|
16891
|
19022
|
ĐBS Cửu Long
|
231450
|
52056
|
15700
|
161694
|
105831
|
42143
|
17195
|
46495
|
Phụ lục 9. Diện tích rừng có đến giai đoạn ổn định
Vùng
|
Rừng trồng có đến 31/12/2005
|
Rừng trồng tạo thêm
2006-2015
|
Rừng trồng có đến 2015
|
Tổng
|
PH+ĐD
|
SX
|
Tổng
|
PH+ĐD
|
SX
|
Tổng
|
PH+ĐD
|
SX
|
Toàn quốc
|
2435000
|
1001000
|
1434000
|
1500000
|
291000
|
1209000
|
3935000
|
1292000
|
2643000
|
Tây Bắc
|
123000
|
71000
|
52000
|
188000
|
55000
|
134000
|
312000
|
126000
|
186000
|
Trung Tâm
|
449000
|
167000
|
282000
|
168000
|
39000
|
129000
|
617000
|
206000
|
411000
|
Đông Bắc
|
435000
|
131000
|
304000
|
231000
|
47000
|
184000
|
666000
|
178000
|
488000
|
ĐBS Hồng
|
50000
|
43000
|
7000
|
17500
|
7500
|
10000
|
67500
|
50500
|
17000
|
Bắc Trung Bộ
|
470000
|
193000
|
277000
|
336000
|
50000
|
286000
|
806000
|
243000
|
563000
|
DH Nam Trung Bộ
|
321000
|
139000
|
182000
|
226000
|
50000
|
176000
|
547000
|
189000
|
358000
|
Tây Nguyên
|
158000
|
55000
|
103000
|
273000
|
20000
|
253000
|
431000
|
75000
|
356000
|
Đông Nam Bộ
|
150000
|
100000
|
50000
|
21500
|
11500
|
10000
|
171500
|
111500
|
60000
|
ĐBS Cửu Long
|
254000
|
78000
|
176000
|
39000
|
11000
|
28000
|
293000
|
89000
|
204000
|
Ghi chú: Trong diện tích rừngcó đến 30/12/2003 của các địa phương chưa tính diện tích tạo thêm
năm 2004 và 2005 của các cơ quan trung ương khoảng 25.000 ha, trong đó phòng hộ và
đặc dụng là 14.340 ha
Phụ lục 10. Diện tích trồng rừng theo vùng, trong giai đoạn phát triển
Vùng
|
Đất trọc giành cho rừng SX
|
Rừng trồng có đến 31/12/2005
|
Diên tích rừng cần trồng trong giai đoạn phát triển
|
Tổng
|
PH+ĐD
|
SX
|
Tổng
|
PH+ĐD
|
Rừng sản xuất
|
Tổng
|
Gỗ lớn
|
Gỗ nhỏ
|
Đặc sản
|
Toàn quốc
|
2495706
|
2435000
|
1001000
|
1434000
|
2820000
|
291000
|
2529000
|
750000
|
1579000
|
200000
|
Tây Bắc
|
271364
|
123000
|
71000
|
52000
|
291000
|
55000
|
236000
|
81000
|
140000
|
15000
|
Trung Tâm
|
299758
|
449000
|
167000
|
282000
|
422000
|
39000
|
383000
|
90000
|
273000
|
20000
|
Đông Bắc
|
403183
|
435000
|
131000
|
304000
|
502000
|
47000
|
455000
|
120000
|
280000
|
55000
|
ĐBS Hồng
|
10067
|
50000
|
43000
|
7000
|
17500
|
7500
|
10000
|
0
|
10000
|
0
|
Bắc Trung Bộ
|
576941
|
470000
|
193000
|
277000
|
573000
|
50000
|
523000
|
180000
|
273000
|
70000
|
DH Nam Trung Bộ
|
370093
|
321000
|
139000
|
182000
|
428000
|
50000
|
378000
|
100000
|
258000
|
20000
|
Tây Nguyên
|
498782
|
158000
|
55000
|
103000
|
409000
|
20000
|
389000
|
152000
|
217000
|
20000
|
Đông Nam Bộ
|
19022
|
150000
|
100000
|
50000
|
55500
|
11500
|
44000
|
7000
|
37000
|
0
|
ĐBS Cửu Long
|
46495
|
254000
|
78000
|
176000
|
122000
|
11000
|
111000
|
20000
|
91000
|
0
|
- Ghi chú: Trong diện tích rừng có đến 30/12/2003 của các địa phương chưa tính diện tích tạo thêm năm 2004 và 2005 của các cơ quan trung ương khoảng 25.000 ha, trong đó phòng hộ và đặc dụng là 14.340 ha
* Loài cây đặc sản chính theo vùng: Tây Bắc: Cánh kiến, tre măng, trẩu; Đông Bắc: Quế, hồi, trúc, thông nhựa; Trung Tâm: Quế, tre măng; Bắc Trung Bộ: Thông nhựa, quế, trầm; Duyên Hải Nam Trung Bộ: Quế, trầm;Tây Nguyên:Bời lời, trầm, thông nhựa.
* Dự kiến diện tích các loài cây đặc sản tạo thêm: Thông nhựa: 100.000ha, Quế: 25000ha, Hồi: 20.000ha, Cây chủ cánh kiến 6.000ha, Trẩu, sở: 10.000ha, Tre, trúc: 25.000ha, Cây khác: 14.000ha
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |