(II) Lao động dôi dư được hưởng chính sách theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TÊN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại thời điểm công bố giá trị đơn vị sự nghiệp công lập được cổ phần hóa
|
|
|
1
|
Lao động không thuộc diện ký HĐLĐ, HĐLV (bao gồm cả công chức)
|
|
|
2
|
Lao động làm việc theo hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
|
a) Lao động làm việc theo HĐLV, HĐLĐ không xác định thời hạn, trong đó:
+ Hợp đồng làm việc
+ Hợp đồng lao động
|
|
|
b) Làm việc theo HĐLV, HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, trong đó:
+ Hợp đồng làm việc
+ Hợp đồng lao động
|
|
|
c) Làm việc theo hợp động lao động mùa vụ hoặc một công việc nhất định dưới 03 tháng
|
|
|
3
|
Lao động đang nghỉ việc nhưng có tên trong danh sách lao động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi
|
|
|
II
|
Số lao động sẽ nghỉ việc tại thời điểm công bố giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi
|
|
|
1
|
Số lao động đủ điều kiện nghỉ hưu theo chế độ hiện hành
|
|
|
2
|
Số lao động thôi việc, chấm dứt HĐLV, HĐLĐ
|
|
|
|
a) Viên chức chuyển công tác hoặc được bổ nhiệm
|
|
|
b) Lao động hết hạn hợp đồng, đã hoàn thành công việc theo hợp đồng, thỏa thuận chấm dứt hợp đồng
|
|
|
c) Lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng
|
|
|
d) Lao động bị xử lý lỷ luật sa thải hoặc bị buộc thôi việc, bị chết hoặc bị kết án tù giam hoặc bị cấm làm công việc ghi trong HĐLV, HĐLĐ
|
|
|
3
|
Số lao động không bố trí được việc làm tại thời điểm công bố giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi
|
|
|
|
a) Lao động tuyển dụng vào đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi trước ngày 21/4/1998
|
|
|
b) Lao động tuyển dụng vào đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi kể từ ngày 21/4/1998 trở về sau
|
|
|
III
|
Số lao động sẽ chuyển sang làm việc tại công ty cổ phần
|
|
|
1
|
Số lao động mà hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động còn thời hạn
|
|
|
2
|
Số lao động nghỉ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
a) Ốm đau
|
|
|
b) Thai sản
|
|
|
c) Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
3
|
Số lao động đang tạm hoãn thực hiện HĐLV, HĐLĐ
|
|
|
|
a) Nghĩa vụ quân sự
|
|
|
b) Nghĩa vụ công dân khác
|
|
|
c) Bị tạm giam, tạm giữ
|
|
|
d) Do hai bên thỏa thuận (không quá 03 tháng)
|
|
|