|
Lời nói đầu
|
Trang
|
1
|
Phạm vi áp dụng
|
5
|
2
|
Tài liệu viện dẫn
|
5
|
3
|
Thuật ngữ và định nghĩa
|
5
|
4
|
Hồ sơ thiết kế
|
7
|
4.1
|
Nội dung hồ sơ thiết kế
|
7
|
4.2
|
Qui cách hồ sơ thiết kế
|
7
|
5
|
Tham số tính toán thiết kế
|
11
|
5.1
|
Điều kiện môi trường
|
11
|
5.2
|
Đường bao mặt cắt ngang của toa xe
|
11
|
5.3
|
Bố trí trục và kích thước theo chiều dọc toa xe
|
12
|
5.4
|
Bán kính đường cong tối thiểu
|
12
|
5.5
|
Siêu cao của đường cong
|
12
|
5.6
|
Tổng trọng toa xe và tải trọng trục
|
12
|
5.7
|
Tốc độ cấu tạo trong tính toán thiết kế
|
13
|
5.8
|
Độ cao trọng tâm toa xe
|
13
|
5.9
|
Tải trọng và lực cơ bản tác dụng lên toa xe
|
13
|
6
|
Vật liệu dùng trong kết cấu toa xe
|
20
|
6.1
|
Yêu cầu chung
|
20
|
6.2
|
Vật liệu kim loại và ứng suất cho phép
|
20
|
6.3
|
Vật liệu phi kim loại
|
22
|
7
|
Tính toán thiết kế toa xe
|
23
|
7.1
|
Nguyên tắc thiết kế
|
23
|
7.2
|
Tính toán sức bền của kết cấu thép thân xe
|
24
|
7.3
|
Bộ móc nối đỡ đấm
|
25
|
7.4
|
Giá chuyển hướng
|
25
|
7.5
|
Hệ thống hãm toa xe
|
26
|
7.6
|
Chỉ tiêu động lực học và tiếng ồn cho phép
|
27
|
7.7
|
Yêu cầu thiết kế đối với các bộ phận thân xe
|
28
|
7.8
|
Yêu cầu thiết kế về phòng chống cháy
|
30
|
7.9
|
Thiết kế toa xe tiếp cận người khuyết tật
Phụ lục A
Phụ lục B
|
33
|
TCVN…: 2013 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.
TCVN…: 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn đường sắt Trung Quốc TB/T 1335 – 1998.