BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH



tải về 442.42 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích442.42 Kb.
#6844
1   2   3   4   5

BẢNG SỐ LIỆU

Thực hiện chính sách, chương trình, đề án người cao tuổi


STT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính


Số liệu

1.

Tổng số ng­ười cao tuổi (NCT)

Ng­ười

 

1.1

Số ngư­ời từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi

Ng­ười

 




Trong đó: Có lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng

Người




1.2

Số ng­ười từ đủ 80 tuổi trở lên

Ng­ười

 

 

Trong đó: Có lư­ơng hư­u, trợ cấp BHXH hằng tháng

Ng­ười

 

2.

Tổng số NCT không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng

Ng­ười

 

 

Trong đó: Thuộc diện hộ nghèo

Ng­ười

 

3.

Chăm sóc đời sống NCT




 

3.1

Số NCT đang h­ưởng l­ương hư­u

Ng­ười

 

3.2

Số NCT đang h­ưởng trợ cấp BHXH

Ng­ười

 

3.3

Số NCT đang h­ưởng trợ cấp ưu đãi ng­ười có công

Ng­ười

 

3.4

Số NCT đang h­ưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Ng­ười

 

 3.4.1

NCT thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng

Ng­ười

 




Trong đó: Số người từ đủ 80 tuổi trở lên

Ng­ười




 3.4.2

Ng­ười từ đủ 80 tuổi không có l­ương h­ưu hoặc trợ cấp BHXH

Ng­ười

 

3.4.3

Số người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

Người




3.5

Số NCT đang sống trong cơ sở BTXH, nhà xã hội

Ng­ười

 

4

Tổng số cơ sở chăm sóc NCT

Cơ sở

 

 

Trong đó: Cơ sở BTXH

Cơ sở

 

5

Số NCT đ­ược trợ giúp đột xuất trong năm

Ng­ười

 

6

Số người cao tuổi được chúc thọ, mừng thọ trong năm

Ng­ười

 

6.1

Người cao tuổi thọ trên 100 tuổi

Ng­ười




6.2

Người cao tuổi thọ 100 tuổi

Ng­ười




6.3

Người cao tuổi thọ 90 tuổi

Ng­ười




6.4

Người cao tuổi thọ 70, 75, 80, 85, 95

Người




6.5

Kinh phí thực hiện chúc thọ, mừng thọ

1000 đ







STT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính


Số liệu

7

Chăm sóc sức khỏe

Ng­ười




7.1

Số NCT có thẻ BHYT

Ng­ười

 

 

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Ng­ười

 

 

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Ng­ười

 

7.2

Số bệnh viện lão khoa

Bệnh viện

 

7.3

Số bệnh viện có khoa lão khoa

Bệnh viện

 

7.4

Lư­ợt NCT đ­ược t­ư vấn chăm sóc sức khỏe trong năm

Ng­ười

 

7.5

L­ượt NCT đư­ợc hỗ trợ phục hồi sức khỏe trong năm

Ng­ười

 

7.6

Số người cao tuổi được khám định kỳ và lập hồ sơ quản lý sức khỏe

Người




8

Nhà ở của NCT




 

8.1

Tổng số hộ gia đình có NCT

Hộ

 

 

Trong đó: Thuộc diện hộ nghèo

Hộ

 

8.2

Số hộ có NCT đ­ược hỗ trợ về nhà ở trong năm

Hộ

 

8.2

Số NCT đang ở nhà tạm

Ng­ười

 

9

Giáo dục, văn hóa, thể thao và giải trí




 

9.1

Tổng số xã, phư­ờng, thị trấn



 

9.2

Số xã, phư­ờng, thị trấn có câu lạc bộ của NCT



 

9.2.1

Câu lạc bộ sức khỏe

CLB




9.2.2

Câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ, giải trí

CLB




9.2.3

Câu lạc bộ thể dục, thể thao

CLB




9.2.4

Câu lạc bộ khác

CLB




9.3

Số NCT tham gia các câu lạc bộ văn hóa, thể thao và giải trí

Ng­ười

 

9.4

Số NCT tham gia các khóa tập huấn, đào tạo trong năm

Ng­ười

 

10

Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò ng­ười cao tuổi




 

10.1

Số xã phư­ờng thị trấn có quỹ



 

10.2

L­ợt NCT đư­ợc hỗ trợ từ quỹ

Ng­ười

 

10.3

Tổng số dư của Quỹ

1000 đ

 

11

Hội ngư­ời cao tuổi và Ban đại diện NCT




 

11.1

Tổng số huyện, thị

Huyện

 

11.2

Số huyện thị thành lập hội NCT

Huyện

 

11.3

Số huyện, thị thành lập Ban đại diện NCT

Huyện

 

11.4

Số xã, phư­ờng, thị trấn thành lập Hội NCT



 

12

Tổng kinh phí thực hiện chư­ơng trình, chính sách đối với ngư­ời cao tuổi

1000 đ

 

Thủ trưởng cơ quan/đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 11c

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số /2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày tháng năm 2014)

Tên cơ quan




Số: .....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




..........ngày ... tháng ..... năm 20..

SỐ LIỆU THỰC HIỆN

CỨU TRỢ XÃ HỘI ĐỘT XUẤT

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Tình hình thiệt hại thiên tai










Số hộ thiếu đói

Lượt hộ







Số người thiếu đói

Lượt người







Số người chết

Người







Số người mất tích

Người







Người bị thương

Người







Nhà bị đổ, sập, trôi cháy

Nhà







Nhà hư hỏng nặng

Nhà







Hộ phải di rời nhà ở

Hộ




2

Kết quả thực hiện trợ giúp đột xuất










Số hộ được hỗ trợ lương thực

Lượt hộ







Số người được hỗ trợ lương thực

Lượt người







Số người chết hỗ trợ mai táng

Người







Số người mất tích

Người







Người bị thương

Người







Hộ được hỗ trợ làm nhà ở

Nhà







Hộ được hỗ trợ sửa chữa nhà ở

Nhà







Hộ được hỗ trợ di rời nhà ở

Hộ




3

Nguồn lực hỗ trợ







3.1.

Gạo

Tấn







Trong đó: + Trung ương cấp










+ Địa phương










+ Huy động







3.2.

Kinh phí

Tỷ đồng







Trong đó: + Ngân sách Trung ương cấp










+ Ngân sách địa phương










+ Huy động cộng đồng (bao gồm cả hiện vật quy đổi)







Thủ trưởng cơ quan/đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 442.42 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương