STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Số liệu
|
7
|
Chăm sóc sức khỏe
|
Người
|
|
7.1
|
Số NCT có thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
Bảo hiểm y tế bắt buộc
|
Người
|
|
|
Bảo hiểm y tế tự nguyện
|
Người
|
|
7.2
|
Số bệnh viện lão khoa
|
Bệnh viện
|
|
7.3
|
Số bệnh viện có khoa lão khoa
|
Bệnh viện
|
|
7.4
|
Lượt NCT được tư vấn chăm sóc sức khỏe trong năm
|
Người
|
|
7.5
|
Lượt NCT được hỗ trợ phục hồi sức khỏe trong năm
|
Người
|
|
7.6
|
Số người cao tuổi được khám định kỳ và lập hồ sơ quản lý sức khỏe
|
Người
|
|
8
|
Nhà ở của NCT
|
|
|
8.1
|
Tổng số hộ gia đình có NCT
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: Thuộc diện hộ nghèo
|
Hộ
|
|
8.2
|
Số hộ có NCT được hỗ trợ về nhà ở trong năm
|
Hộ
|
|
8.2
|
Số NCT đang ở nhà tạm
|
Người
|
|
9
|
Giáo dục, văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
9.1
|
Tổng số xã, phường, thị trấn
|
Xã
|
|
9.2
|
Số xã, phường, thị trấn có câu lạc bộ của NCT
|
Xã
|
|
9.2.1
|
Câu lạc bộ sức khỏe
|
CLB
|
|
9.2.2
|
Câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ, giải trí
|
CLB
|
|
9.2.3
|
Câu lạc bộ thể dục, thể thao
|
CLB
|
|
9.2.4
|
Câu lạc bộ khác
|
CLB
|
|
9.3
|
Số NCT tham gia các câu lạc bộ văn hóa, thể thao và giải trí
|
Người
|
|
9.4
|
Số NCT tham gia các khóa tập huấn, đào tạo trong năm
|
Người
|
|
10
|
Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi
|
|
|
10.1
|
Số xã phường thị trấn có quỹ
|
Xã
|
|
10.2
|
Lợt NCT được hỗ trợ từ quỹ
|
Người
|
|
10.3
|
Tổng số dư của Quỹ
|
1000 đ
|
|
11
|
Hội người cao tuổi và Ban đại diện NCT
|
|
|
11.1
|
Tổng số huyện, thị
|
Huyện
|
|
11.2
|
Số huyện thị thành lập hội NCT
|
Huyện
|
|
11.3
|
Số huyện, thị thành lập Ban đại diện NCT
|
Huyện
|
|
11.4
|
Số xã, phường, thị trấn thành lập Hội NCT
|
Xã
|
|
12
|
Tổng kinh phí thực hiện chương trình, chính sách đối với người cao tuổi
|
1000 đ
|
|