BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 1484/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Xác nhận của cơ quan công tác Người khai



tải về 2.08 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích2.08 Mb.
#8165
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Xác nhận của cơ quan công tác Người khai

(Nếu khác tổ chức chủ trì đề tài)







Mẫu NCCB03E

37/2014/TT-BKHCN



Reference code




(to be filled by NAFOSTED)



SCIENTIFIC CURRICULUM VITAE

1. Personal details

Full name




Date of birth




Academic title




Sex




Administrative position




ID Number




Department




Institution




Address




City/prov




Telephone




Cell phone




E-mail




Fax




Second e-mail




Account number




Openned at




Bank branch





2. Qualifications:

Stt

Years

Academic institutions

Major/ Specialty

Academic degree

















3. Professional experience:

Stt

Years

Institution

Professional address

Position
















4. Language (rating: A- Poor/ deficient; B- Fair; C- Sufficient; D- Fluent)

Language

Reading

Writing

Speaking

English










Other language











5. Expertise and research interests

5.1. Main research orientation

5.2. List of reaserch projects:

List all the research grants/ projects received the last 5 years



No

Project name

Funding institution & funded amount

Project duration

Position/ role in the project

...













5.3. Publications and accomplishments

No

Authors

Year

Publications

Name of publishers/ No, Vol, Page

ISSN

Proof (*)

Notes

1

Article(s) in ISI-covered journal

























2

Article(s) in other international journal

























3

Article(s) in National scientific journal

























4

National/International Conference (s)

























5

Other (monographs, patents, scientific awards…)

























(Place), Date

Applicant’s Institution Applicant

(if other than research hosting institution)

Mẫu phiếu khai hồ sơ đề tài nghiên cứu cơ bản

(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2014/TT-BKHCN ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Mẫu NCCB04

37/2014/TT-BKHCN



PHIẾU KHAI HỒ SƠ

1. Tên đề tài: ……………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………

2. Ngành - lĩnh vực: ………………………………………………………………

3. Họ tên chủ nhiệm đề tài: ……………………………………………………….

4. Tổ chức chủ trì: …..…………………………………………………………..

5. Danh mục và số lượng hồ sơ đăng ký:

TT

Danh mục hồ sơ

Bản gốc

Tiếng Việt



(ghi rõ số lượng)

Bản

Tiếng Anh

(ghi rõ số lượng)

Hệ thống OMS

(ghi rõ số lượng)

1

Đơn (In từ hệ thống OMS)










2

Thuyết minh đề tài










3

Lý lịch khoa học thành viên (In từ hệ thống OMS)










4

Tài liệu về thành tích N.C










5

Bản sao quyết định công nhận NCS (nếu có)










6

Tài liệu liên quan khác ….










Hà nội, ngày tháng năm …

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ và tên)



Người nộp

(Ký, ghi rõ họ và tên)



Chủ nhiệm đề tài

(Ký, ghi rõ họ và tên)



Mẫu NCCB05

37/2014/TT-BKHCN

QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC

Vline 2À CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

line 3


Ngày tháng năm 20
HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Dùng cho đề tài nghiên cứu cơ bản)

Số: ............................


Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 04 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;

Căn cứ Thông tư liên tịch số ngày của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;

Căn cứ Thông tư số ngày của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ;

Căn cứ Quyết định số ngày của Hội đồng quản lý Quỹ về việc phê duyệt kinh phí đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ năm ;



CHÚNG TÔI GỒM:

1. Bên A: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

- Do Ông/Bà

- Chức vụ: làm đại diện.

- Địa chỉ:

- Điện thoại:

- Số tài khoản: Tại

- Mã số sử dụng ngân sách:

2. Bên B: (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài)

Tổ chức chủ trì đề tài

- Do Ông/Bà:

- Chức vụ: làm đại diện.

- Địa chỉ:

- Điện thoại:

- Tên tài khoản tại Kho bạc:

- Số tài khoản: Tại:

- Mã số sử dụng ngân sách:



Chủ nhiệm đề tài

- Họ và tên:

- Chức danh khoa học:

- Đơn vị công tác:

- Điện thoại cơ quan: Mobile:

- Địa chỉ: .........................................................................................................

Hai bên cùng thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nghiên cứu khoa học (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:

Điều 1. Tài trợ thực hiện

Bên A tài trợ kinh phí để Bên B thực hiện đề tài do Bên B đề xuất:........(dưới đây viết tắt là Đề tài) - Mã số..............theo các nội dung trong Thuyết minh Đề tài đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh).

Thuyết minh và các Phụ lục là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.

Điều 2. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện Đề tài là ............. tháng, từ tháng....... năm 20.........đến tháng ... năm 20.........(không bao gồm thời gian chờ nghiệm thu và thanh lý hợp đồng)



Điều 3. Kinh phí thực hiện Đề tài

Tổng kính phí thực hiện Đề tài là …………. (bằng chữ…..), trong đó:

+ Kinh phí khoán:…………. (bằng chữ…..).

+ Kinh phí không giao khoán:…………. (bằng chữ…..)

Tiến độ cấp kinh phí:

a) Cấp kinh phí đợt 1:

b) Cấp kinh phí đợt 2:

c) Cấp kinh phí đợt 3:



Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Đề tài;

b) Cấp kinh phí từ nguồn vốn của Quỹ cho Bên B để thực hiện Đề tài theo tiến độ Hợp đồng khi Bên B đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của Bên A để được cấp kinh phí.

c) Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, mua sắm nguyên vật liệu của Đề tài bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);

d) Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện Đề tài của Bên B, Bên A căn cứ vào sản phẩm, khối lượng công việc đã hoàn thành theo Thuyết minh để cấp tiếp kinh phí thực hiện Hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, đúng nội dung công việc được giao;

đ) Tổ chức đánh giá báo cáo định kỳ về tiến độ và kết quả thực hiện đề tài (nội dung khoa học và kinh phí);

Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện Đề tài theo Thuyết minh;

e) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện Đề tài;

g) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề tài của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;

h) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;

i) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện Đề tài theo quy định hiện hành;

k) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.



2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của Đề tài đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và kết quả theo Thuyết minh;

b) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;

c) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;

d) Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;

g) Xây dựng kế hoạch đấu thầu mua sắm nguyên vật liệu bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật;

h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Đề tài theo quy định của pháp luật;

i) Gửi Báo cáo định kỳ (12 tháng một lần kể từ ngày ký hợp đồng) cho Bên A và báo cáo đột xuất về tình hình thực hiện Đề tài khi có yêu cầu của Bên A.

Trong thời hạn 30 ngày sau khi kết thúc thời hạn thực hiện hợp đồng, Bên B có trách nhiệm xây dựng và gửi Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài cho Bên A.

Trường hợp đề tài không có khả năng hoàn thành đúng thời hạn theo Hợp đồng, chậm nhất 60 ngày trước khi kết thúc thời hạn thực hiện Hợp đồng, Bên B phải báo cáo bằng văn bản giải trình rõ lý do và kiến nghị về việc gia hạn thực hiện đề tài gửi Bên A. Trong vòng 30 ngày, Bên A sẽ có văn bản trả lời về việc chấp nhận hoặc không chấp nhận kéo dài thời hạn thực hiện Hợp đồng cho Bên B.

k) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;

l) Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo uỷ quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu;

m) Công bố kết quả thực hiện Đề tài sau khi được Bên A cho phép;

n) Hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có) từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện Đề tài theo quy định pháp luật;

o) Có trách nhiệm chuyển giao kết quả nghiên cứu theo quy định của Bên A và cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền;

p) Báo cáo cho Bên A các kết quả nghiên cứu. Ghi nhận sự tài trợ của Bên A  trong các kết quả nghiên cứu của Đề tài được công bố, đăng tải cũng như trong các hoạt động khác liên quan đến Đề tài như sau:

+ Đối với các tài liệu tiếng Anh: "This research is funded by Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) under grant number ……….."

+ Đối với các tài liệu tiếng Việt: “Nghiên cứu này được tài trợ bởi Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) trong đề tài mã số …………..".

q) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.

Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng

Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:

Đề tài đã kết thúc và được nghiệm thu.

Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Đề tài là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.

Bên B bị đình chỉ thực hiện Đề tài theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Đề tài theo quy định.

5. Bên A vi phạm một trong các điều kiện dẫn đến việc Đề tài không thể tiếp tục thực hiện do:

a) Không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện Đề tài mà không có lý do chính đáng;

b) Không kịp thời giải quyết những kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng

1. Đối với Đề tài đã kết thúc và được nghiệm thu:

a) Đề tài đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này.

b) Trường hợp đề tài đã kết thúc và kết quả đánh giá “không đạt” thì Bên A xem xét, quyết toán kinh phí cho Bên B trên cơ sở kết luận của Hội đồng đánh giá hoặc chuyên gia đánh giá độc lập về nguyên nhân, trách nhiệm và những nội dung công việc mà Bên B đã thực hiện có sản phẩm thực tế được đánh giá.

Trường hợp Đề tài không hoàn thành do một trong các đại diện của Bên B không còn mà hai Bên không thống nhất được đại diện khác thay thế thì đại diện còn lại của Bên B có trách nhiệm hoàn lại cho Bên A số kinh phí đã cấp nhưng chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí đã cấp và đã sử dụng thì hai Bên cùng phối hợp xác định khối lượng công việc đã triển khai phù hợp với kinh phí đã sử dụng để làm căn cứ quyết toán theo quy định hiện hành.

2. Đối với Đề tài chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:

a) Trường hợp Đề tài chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì hai bên cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh toán số kinh phí Bên B đã sử dụng nhằm thực hiện Đề tài và thu hồi số kinh phí còn lại `đã cấp cho Bên B.

b) Trường hợp hai bên thoả thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.

3. Đối với Đề tài bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Đề tài theo quy định pháp luật thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí đã sử dụng, Bên B có trách nhiệm nộp hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành trên cơ sở kết luận của Hội đồng đánh giá hoặc chuyên gia đánh giá độc lập về nguyên nhân khách quan/chủ quan.

4. Đối với Đề tài không hoàn thành do lỗi của Bên A dẫn đến việc chấm dứt Hợp đồng thì Bên B không phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Đề tài nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.



Điều 7. Điều khoản khác

(Nội dung của điều khoản được lập theo yêu cầu quản lý đề tài của Quỹ tại thời điểm ký kết do hai bên thoả thuận).



Điều 8. Cam kết

1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Đề tài.

2. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia trong 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.

3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.

4. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hoà giải để giải quyết. Trường hợp không hoà giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Toà án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự).

Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành .... bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ ....bản./.




BÊN A

QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

(Chữ ký, ghi rõ họ và tên

và đóng dấu)



BÊN B

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ

(Chữ ký, ghi rõ họ và tên

và đóng dấu)





CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)




Mã số hồ sơ




Ngày nhận báo cáo




(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)
Mẫu NCCB06

37/2014/TT-BKHCN



BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Ngày gửi báo cáo: ../…./….



1

Tên đề tài




Mã số đề tài




2

Chủ nhiệm đề tài




Tổ chức chủ trì




3

Thời gian thực hiện




Gia hạn thời gian thực hiện đến




Tổng kinh phí




4. Tình hình thực hiện đề tài (Các nội dung phải được liệt kê cụ thể theo tiến độ trong Thuyết minh Đề tài; Bài báo ISI là sản phẩm quan trọng của đề tài, do vậy, báo cáo tiến độ cần phải đề cập đến lộ trình hoàn thiện bản thảo, gửi đăng và chỉ rõ các nội dung nào trong đề tài được sử dụng để đăng báo).

4.1 Những công việc chính đã thực hiện từ ngày …/…../… đến kỳ báo cáo:

4.2 Các kết quả/sản phẩm đã hoàn thành đến ngày báo cáo:

TT

Tên tác giả

Năm công bố

Tên công trình

Tên tạp chí/ NXB/Số, Tập, trang đăng công trình

ISSN/ISBN

Minh chứng (*)






















(*) Đối với các đề tài chưa có công bố chính thức, đề nghị cung cấp bản thảo bài báo hoặc các sản phẩm trung gian sẽ là các nội dung chính của bài báo quốc tế.
Tình trạng: Đang hoàn thiện bản thảo(HT)/Đã gửi (G)/Đã được chấp nhận (A)/Đã công bố (P)

4.3. Kết quả đào tạo (ghi rõ số lượng vào các ô thích hợp):



TT

Họ và tên

Thời gian làm việc cho đề tài (từ tháng/năm đến tháng/năm)

Đã bảo vệ

Tình trạng

Minh chứng(*)





































(*) Đề nghị upload quyết định công nhận trúng tuyển nghiên cứu sinh/cao học đối với các trường hợp chưa bảo vệ luận án/luận văn; quyết định công nhận học vị và cấp bằng tiến sỹ/thạc sỹ đối với những trường hợp đã bảo vệ luận án/luận văn.

4.4 Công việc chưa hoàn thành; vấn đề phát sinh, thay đổi so với kế hoạch ban đầu (nêu nguyên nhân, nếu có):

4.5 Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với dự kiến ban đầu:

4.6 Những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới:

5. Kinh phí:

5.1 Kinh phí đã cấp lần 1:

5.2 Kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:

5.3 Kinh phí chưa sử dụng, chuyển kỳ sau:

6. Kết luận và kiến nghị:

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
(Ký tên và đóng dấu)

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu NCCB07



37/2014/TT-BKHCN

Tên đơn vị:






















 

BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐỀ TÀI NCCB NĂM ……..




Mã số đề tài:

Tên đề tài:

























Họ tên chủ nhiệm đề tài:

Thời gian thực hiện theo hợp đồng: tháng (từ đến )










Thời gian thực hiện sau khi gia hạn: tháng (từ đến )


































 

TT

Nội dung

Dự toán kinh phí được duyệt theo thuyết minh

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sau

Kinh phí thực cấp

Kinh phí đã sử dụng

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau

Ghi chú
(ghi rõ số phiếu chi, UNC, hợp đồng…, ngày tháng của chứng từ)


Kỳ này

Lũy kế

Kỳ này

Lũy kế

A

B

1

2

3

4

5

6

7

C

A

Kinh phí khoán chi (I+II+III+IV+V)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công lao động khoa học của các thành viên tham gia

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đi lại, công tác phí

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tàu xe đi lại

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuê chỗ ở

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phụ cấp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí dịch vụ thuê ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi phí trực tiếp khác
(ghi rõ từng nội dung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội nghị, tọa đàm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi phí gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Kinh phí không khoán chi (ghi rõ tên nguyên vật liệu, thiết bị theo dự toán được duyệt)(I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguyên vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (A + B)

 

 

 

 

 

 

 

 



















Hà nội, ngày…… tháng… năm

Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng

Chủ nhiệm đề tài

Người lập

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu NCCB08

37/2014/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ



QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA



BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN

Tên đề tài:

Chủ nhiệm đề tài: ............

Mã số đề tài: …………….

........, tháng ........ năm …



Mã số hồ sơ




Ngày nhận báo cáo




(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)


PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đề tài:

2. Mã số:

3. Danh sách chủ nhiệm, thành viên tham gia thực hiện đề tài



TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

Chức danh trong đề tài





























































4. Tổ chức chủ trì:

5. Thời gian thực hiện:

5.1 Theo hợp đồng: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)

5.2 Gia hạn (nếu có): ..... tháng

5.3 Thực hiện thực tế: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)

6. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài: ............... triệu đồng.



PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

1. Mục tiêu

2. Nội dung và phạm vi nghiên cứu

3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu

(Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu đã thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, các bước tiến hành)

4. Kết quả nghiên cứu

(Mô tả các kết quả nghiên cứu đạt được. Đánh giá về các kết quả nghiên cứu bao gồm tính mới, giá trị khoa học, giá trị thực tiễn và khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu)

5. Thay đổi so với thuyết minh ban đầu

(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên nhân)

PHẦN III. KẾT QUẢ CÔNG BỐ VÀ ĐÀO TẠO

1. Kết quả công bố

STT

Tên tác giả

Năm công bố

Tên công trình

Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình

DOI

ISSN/ ISBN

Tình trạng

(Đã in/chấp nhận đăng)

1

Công trình công bố trên tạp chí ISI/tạp chí quốc tế có uy tín

1.1






















1.2






















2

Công trình công bố trên tạp chí quốc tế khác

2.1






















2.2






















3

Công trình công bố trên tạp chí quốc gia có uy tín

3.1






















3.1






















4

Báo cáo khoa học đăng kỷ yếu hội nghị quốc tế

4.1






















4.2






















5

Báo cáo khoa học đăng kỷ yếu hội nghị quốc gia

5.1






















5.2






















6

Sách chuyên khảo

6.1






















6.2






















7

Kết quả công bố khác (nếu có)

7.1






















Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí ISI có uy tín:

- Số bài báo trên tạp chí ISI có uy tín đề tài đăng ký: ….

- Số bài báo trên tạp chí ISI có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố: …

Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín:

- Số bài báo trên tạp chí quốc tế có uy tín đề tài đăng ký: ….

- Số bài báo trên tạp chí quốc tế có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố:..

Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí quốc gia có uy tín:

- Số bài báo trên tạp chí quốc gia có uy tín đề tài đăng ký: ….

- Số bài báo trên tạp chí quốc gia có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố:

Ghi chú:

- Gửi kèm toàn văn các công bố trên tạp chí, hội nghị; sách chuyên khảo.

- Cột công trình khoa học:

+ Liệt kê các bài báo đăng trên tạp chí theo thứ tự <tên tác giả, năm phát hành, tên công trình, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành, , trang đăng công trình, mã công trình đăng tạp chí/sách chuyên khảo (DOI), loại tạp chí ISI >;

+ Liệt kê các bài báo đăng tại hội nghị theo thứ tự <tên tác giả, tên công trình, tên hội nghị, địa điểm tổ chức, năm phát hành, trang đăng công trình>.

2. Kết quả đào tạo

STT

Họ và tên

Thời gian tham gia đề tài
(số tháng)

Công trình công bố

Nghiên cứu sinh

1










2










Học viên cao học

1










2










Ghi chú:

- Gửi kèm bản photo trang bìa luận án/luận văn và bằng hoặc giấy chứng nhận nghiên cứu sinh/học viên cao học nếu học viên đã bảo vệ thành công luận án/luận văn;



- Cột công trình công bố ghi như phần III.1.

PHẦN IV. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

STT

Nội dung chi

Kinh phí được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phí thực hiện

(triệu đồng)

Ghi chú

A

Chi phí trực tiếp










1

Nhân công lao động khoa học










2

Nguyên, nhiên vật liệu










3

Thiết bị, dụng cụ










4

Đi lại, công tác phí










5

Dịch vụ thuê ngoài










6

Chi phí trực tiếp khác










B

Chi phí gián tiếp










1

Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì













Tổng số :










PHẦN V. KIẾN NGHỊ

(Về phát triển các kết quả nghiên cứu của đề tài; về quản lý, tổ chức thực hiện ở các cấp)

.............., ngày ........... tháng........ năm .......



Tổ chức chủ trì đề tài

(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
Chủ nhiệm đề tài

(Họ tên, chữ ký)



T


K


[


[



Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương