Tổng kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ (giành cho đề tài 3 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng
|
|
Các khoản chi phí
|
Dự toán kinh phí
|
Yêu cầu cấp kinh phí theo tiến độ
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi (1)
|
%
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
-
|
-
|
0.00%
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nhân công lao động khoa học
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nguyên vật liệu
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thiết bị, dụng cụ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đi lại, công tác phí
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Phí dịch vụ thuê ngoài
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí trực tiếp khác
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Chi phí gián tiếp
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì (2)
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Cộng:
|
-
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
Định mức chi phí gián tiếp được xác định bằng 5% tổng chi phí trực tiếp đối với các tổ chức được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên, 7% đối với tổ chức không được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên.
|
|
|
|
Ngày…tháng…năm 20…
|
Giám đốc
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia
|
|
|
|
|
|
1. Nhân công lao động khoa học (khoán chi )
|
|
Công lao động khoa học thực hiện theo mức lương cơ bản:
|
|
|
TT
|
Chức danh(1)
|
Số người
|
Số tháng làm việc quy đổi(2)
|
Định mức công lao động khoa học (đ/tháng)
|
Tiền công (đồng)
|
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
1
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Thành viên nghiên cứu chủ chốt, thư ký đề tài:
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Nghiên cứu sinh:
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ khác:
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Cộng:__1'>Cộng:
|
1
|
|
|
0
|
|
(1) Ghi rõ chức danh khoa học, học vị, họ tên thành viên tham gia nghiên cứu đề tài.
(2) Thời gian (tháng) mà mỗi thành viên thực sự làm việc cho đề tài (quy đổi full-time). Ví dụ: một ngày làm việc cho đề tài 4 tiếng thì 2 ngày tính bằng 1 ngày; một tháng làm việc cho đề tài 10 ngày thì 3 tháng như vậy tính bằng 1 tháng. Khi lập dự toán kinh phí đề tài, thời gian thực tế làm việc cho đề tài của mỗi thành viên được tính tối đa là 70%. Nếu thời gian thực hiên đề tài là 24 tháng thì thời gian tham gia đề tài của mỗi thành viên khi lập dự toán kinh phí không vượt quá 17 tháng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vật tư, nguyên vật liệu
|
TT
|
Tên vật tư, nguyên vật liệu và quy cách kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
0
|
2
|
|
|
|
|
0
|
3
|
|
|
|
|
0
|
4
|
|
|
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
0
|
6
|
|
|
|
|
0
|
7
|
|
|
|
|
0
|
8
|
|
|
|
|
0
|
9
|
|
|
|
|
0
|
10
|
|
|
|
|
0
|
11
|
|
|
|
|
0
|
12
|
|
|
|
|
0
|
13
|
|
|
|
|
0
|
14
|
|
|
|
|
0
|
15
|
|
|
|
|
0
|
16
|
|
|
|
|
0
|
17
|
|
|
|
|
0
|
18
|
|
|
|
|
0
|
19
|
|
|
|
|
0
|
20
|
|
|
|
|
0
|
Cộng:
|
0
|
Kinh phí khoán chi
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |