Giới thiệu tổng quát
Giới thiệu tóm tắt về đề tài (nêu vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu, không quá 300 từ)
-
Tổng quan tình hình nghiên cứu và sự cần thiết tiến hành nghiên cứu
-
2.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
-
Nêu rõ những nghiên cứu do các nhà khoa học nước ngoài, trong nước tiến hành theo hướng nghiên cứu của đề tài và các kết quả đạt được, đồng thời nhận xét về những kết quả đã nêu.
-
Nêu mức độ cập nhật của các nghiên cứu trong nước so với các nghiên cứu mà các nhà khoa học của các nước tiên tiến đang tiến hành theo cùng hướng nghiên cứu. Những tổ chức khoa học đang tiến hành những nghiên cứu liên quan.
-
Nêu những kết quả nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài đã đạt được theo hướng nghiên cứu của đề tài.
-
2.2. Sự cần thiết tiến hành nghiên cứu
-
Nêu rõ vấn đề mà đề tài tập trung giải quyết.
-
Phân tích tính mới, tính thời sự, ý nghĩa khoa học và sự cần thiết của vấn đề cần nghiên cứu.
-
2.3. Khả năng thành công
Phân tích khả năng thành công của đề tài (giải quyết hoặc cải thiện được vấn đề nghiên cứu).
-
Mục tiêu của đề tài
Nêu rõ mục tiêu cần đạt được của đề tài, làm cơ sở xác định nội dung nghiên cứu và kế hoạch triển khai.
-
Nội dung nghiên cứu
Nêu rõ những nội dung nghiên cứu chính, phạm vi bao quát của đề tài
5. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu
Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài nhằm đạt được mục tiêu của đề tài.
6. Kế hoạch triển khai
|
Nội dung, công việc chủ yếu
(các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Sản phẩm cần đạt
|
Thời gian (bắt đầu,
kết thúc)
|
Người,
cơ quan
thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Dự kiến kết quả đề tài
-
7.1. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Nêu dự kiến kết quả nghiên cứu (phát hiện mới, lý thuyết mới, phương pháp mới, vật liệu mới, …); ý nghĩa khoa học, khả năng sử dụng kết quả nghiên cứu.
-
7.2. Dự kiến công trình công bố
Số TT
|
Kết quả công bố
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tạp chí ISI có uy tín
|
|
|
2
|
Tạp chí quốc tế có uy tín
|
|
|
3
|
Tạp chí quốc tế khác
|
|
|
4
|
Tạp chí quốc gia có uy tín
|
|
|
5
|
Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia
|
|
|
6
|
Sách chuyên khảo
|
|
|
7
|
Khác
|
|
| -
7.3. Dự kiến kết quả đào tạo (từ cao học trở lên)
Số TT
|
Kết quả đào tạo
|
Số lượng
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
Học viên cao học
|
|
|
2
|
Nghiên cứu sinh
|
|
|
Tổng kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ (giành cho đề tài 2 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi phí
|
Dự toán kinh phí
|
Yêu cầu cấp kinh phí
theo tiến độ
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi (1)
|
%
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
-
|
-
|
0.00%
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân công lao động khoa học
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên vật liệu
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, dụng cụ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Đi lại, công tác phí
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí dịch vụ thuê ngoài
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí trực tiếp khác
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí gián tiếp
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì (2)
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
-
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
|
0
|
Định mức chi phí gián tiếp được xác định bằng 5% tổng chi phí trực tiếp đối với các tổ chức được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên, 7% đối với tổ chức không được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…tháng…năm …
|
|
|
|
|
|
Giám đốc
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo tổ chức chủ trì
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |