Kính gửi: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Căn cứ Thông tư số …./2014/TT-BKHCN ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
(Tên Tổ chức chủ trì đề tài) đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài khoa học và công nghệ sau đây:
Tên đề tài:
Mã số:
Hợp đồng số:
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ …………đến……………………….………….
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến: …………………….…………………
Chủ nhiệm đề tài: ………………………
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá kết quả đề tài, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài, báo cáo chi tiết tình hình sử dụng kinh phí đề tài;
2. Hợp đồng kèm theo thuyết minh đề tài đã được phê duyệt;
3. Biên bản kiểm tra tình hình triển khai thực hiện của đề tài (kèm theo các báo cáo định kỳ thực hiện đề tài);
4. Văn bản liên quan đến việc tổ chức thực hiện đề tài (nếu có);
5. Tài liệu về kết quả đo đạc, kiểm định, đánh giá các sản phẩm của đề tài do các tổ chức có thẩm quyền thực hiện (nếu có);
6. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu của đề tài (nếu có);
7. Bản vẽ thiết kế (đối với sản phẩm là máy, thiết bị…), các số liệu điều tra, khảo sát gốc, sổ nhật ký hoặc sổ số liệu gốc của đề tài (nếu có);
8. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên, đóng bìa cứng;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả đề tài./.
Nơinhận:
- Như trên;
- ……
| THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
Mẫu ĐXTN-12
40/2014/TT-BKHCN
Mã số hồ sơ
|
|
Ngày nộp hồ sơ
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)
|
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
ĐỘT XUẤT, TIỀM NĂNG
Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài: ............
Tổ chức chủ trì: …………
........, tháng ........ năm …
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
2. Danh sách chủ nhiệm, thành viên tham gia thực hiện đề tài
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
Chức danh trong đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổ chức chủ trì:
4. Thời gian thực hiện:
4.1 Theo hợp đồng: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
4.2 Gia hạn (nếu có): ..... tháng
4.3 Thực hiện thực tế: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
5. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài: ............... triệu đồng.
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu
2. Nội dung và phạm vi nghiên cứu
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
(Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu đã thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, các bước tiến hành, quy trình thí nghiệm…)
4. Kết quả nghiên cứu
4.1 Phân tích, biện luận dữ liệu, kết quả nghiên cứu:
(Mô tả ngắn gọn các kết quả nghiên cứu, thực nghiệm. Phần nhận định các kết quả phải căn cứ vào các dữ liệu khoa học thu được trong quá trình nghiên cứu, thực nghiệm của đề tài hoặc đối chiếu với kết quả nghiên cứu, thực nghiệm của các tác giả khác thông qua các tài liệu tham khảo. Nêu bật lên những kết quả nghiên cứu mới của đề tài bằng các minh chứng cụ thể.)
4.2 Đánh giá kết quả nghiên cứu:
Nêu các sản phẩm, giải pháp khoa học và công nghệ và khả năng ứng dụng, phương án chuyển giao; làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn về mức độ giải quyết vấn đề nghiên cứu của các sản phẩm này.
5. Thay đổi so với thuyết minh ban đầu
(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên nhân)
PHẦN III. KẾT QUẢ CÔNG BỐ VÀ ĐÀO TẠO
1. Kết quả công bố
STT
|
Tên tác giả
|
Năm công bố
|
Tên công trình
|
Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình
|
DOI
|
ISSN/ ISBN
|
Tình trạng
(Đã in/chấp nhận đăng)
|
1
|
Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bằng độc quyền sáng chế/ Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/ Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3.1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết quả công bố khác
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp số lượng công bố so với đăng ký:
(Số công bố / số đăng kí)
- Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín: …/…
- Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín: …/…
- Bằng độc quyền sáng chế/ Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/ Bằng bảo hộ giống cây trồng: …/…
- Kết quả công bố khác: …/…
2. Kết quả đào tạo
STT
|
Họ và tên
|
Thời gian tham gia đề tài
(số tháng)
|
Công trình công bố
|
Nghiên cứu sinh
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Học viên cao học
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Ghi chú:
- Gửi kèm toàn văn các công bố.
- Cột công trình công bố:
+ Liệt kê các bài báo đăng trên tạp chí theo thứ tự <tên tác giả, năm phát hành, tên công trình, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành, trang đăng công trình, mã công trình đăng tạp chí/sách chuyên khảo (DOI), loại tạp chí ISI >;
PHẦN IV. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
STT
|
Nội dung chi
|
Kinh phí được duyệt
(triệu đồng)
|
Kinh phí thực hiện
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |