DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Giám đốc
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Lãnh đạo tổ chức chủ trì đề tài
| GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài[1]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, công nghệ mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khấu hao thiết bị[2]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
[1]Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
|
|
[2]Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
|
| Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Nguồn vốn
|
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, VPP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác (kiểm tra định kỳ, phụ cấp chủ nhiệm đề tài ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu ĐXTN-04
40/2014/TT-BKHCN
Mã số hồ sơ
|
|
Ngày nộp hồ sơ
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)
|
|
Mẫu ĐXTN-04
|
THUYẾT MINH TÓM TẮT
ĐỀ TÀI ĐỘT XUẤT, TIỀM NĂNG
1
|
Tên đề tài:
|
|
3
|
Thời gian thực hiện: .......... tháng
|
(Từ tháng /20... đến tháng /20…)
|
4
|
Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
|
5
|
Đề tài cấp nhà nước
Đề tài đột xuất
Đề tài tiềm năng
|
|
6
|
Lĩnh vực khoa học
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
7
|
Tóm tắt mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu
|
Giới thiệu tóm tắt về đề tài (nêu vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu, không quá 300 từ)
|
8
|
Dự kiến kết quả đề tài
|
a) Dự kiến kết quả nghiên cứu
Nêu dự kiến kết quả nghiên cứu (Sản phẩm, giải pháp khoa học với yêu cầu chi tiết về số lượng, chất lượng), ý nghĩa khoa học và thực tiễn.
|
b) Dự kiến công trình công bố
|
TT
|
Kết quả công bố
|
Số lượng
|
Nơi công bố
|
1
|
Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín
|
|
|
2
|
Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín
|
|
|
3
|
Bằng độc quyền sáng chế/ bằng độc quyền giải pháp hữu ích/ Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
4
|
Kết quả công bố khác
|
|
|
c) Dự kiến kết quả đào tạo
|
TT
|
Kết quả đào tạo
|
Số lượng
|
Nơi đào tạo
|
1
|
Học viên cao học
|
|
|
2
|
Nghiên cứu sinh
|
|
|
|
|
Mẫu ĐXTN-05
40/2014/TT-BKHCN
Mã số hồ sơ
|
|
Ngày nộp hồ sơ
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi)
|
|
NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
A. Tên đề tài do tổ chức chủ trì đăng ký thực hiện:
B. Thông tin tổ chức chủ trì đề tài:
1
|
Tổ chức chủ trì đề tài
|
|
Năm thành lập:
|
|
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Mở tại kho bạc/ ngân hàng:
|
|
Điện thoại
|
|
Fax:
|
|
|
E-mail
|
Website:
|
|
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài:
|
|
2
|
Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất, kinh doanh liên quan đến đề tài đăng ký.
|
|
3
|
Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức chủ trì đề tài:
|
|
TT
|
Cán bộ
|
Tổng số
|
|
1
|
PGS và/hoặc TS trở lên
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
4
4.1
|
Kinh nghiệm và thành tích khoa học trong 05 năm gần đây liên quan đến đề tài đăng ký:
Đã tổ chức chủ trì các đề tài, dự án khoa học cấp nhà nước:
|
|
TT
|
Tên đề tài, dự án cấp nhà nước
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
(thêm phần áp dụng)
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Các công trình đã công bố quốc tế có liên quan đến đề tài của các cán bộ thuộc tổ chức chủ trì đề tài thực hiện (Liệt kê theo trình tự: tên tác giả, tên kết quả nghiên cứu được công bố, tên tạp chí/ nhà xuất bản, số ISSN, số phát hành, trang, năm phát hành):
|
4.3
|
Các sáng chế, giống cây trồng mới được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có kết quả nghiên cứu được ứng dụng vào thực tiễn sản xuất, đời sống trong 07 năm gần đây tính từ thời điểm nộp hồ sơ
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
3.4
|
Giải thưởng về khoa học liên quan đến đề tài (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
…
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đề tài
Liệt kê danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị nghiên cứu sẽ huy động để thực hiện đề tài
|
5
|
Khả năng huy động các nguồn vốn khác để thực hiện đề tài (có văn bản chứng minh kèm theo)
- Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học (triệu đồng):
- Nguồn khác:
|
… …, ngày … tháng … năm 20…
Thủ trưởng Tổ chức chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
Mẫu ĐXTN-06
40/2014/TT-BKHCN
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Thông tin cá nhân
1
|
Họ và tên
|
|
Ngày sinh
|
|
Nam Nữ
|
Chức danh khoa học, học vị
|
|
Năm phong học hàm
|
|
|
Chức vụ hành chính
|
|
2
|
Ngành khoa học
|
|
Chuyên ngành khoa học
|
|
3
|
Cơ quan công tác và địa chỉ
|
|
|
Tên phòng, ban, bộ môn
|
|
Điện thoại
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
4
|
Số tài khoản
|
|
Mở tại ngân hàng
|
|
2. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
3. Quá trình công tác:
Thời gian
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ và Điện thoại
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ
|
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1 Hướng nghiên cứu chính theo đuổi:
5.2 Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện có liên quan đến đề tàitrong 5 năm gần đây (tínhđến thời điểm nộphồ sơ):
Stt
|
Tên đề tài/dự án
|
Cơ quan
tài trợ kinh phí
|
Thời gian
thực hiện
|
Vai trò tham gia đề tài
|
...
|
|
|
|
|
5.3 Các công trình khoa học đã công bố có liên quan đến đề tài trong 5 năm gần đây tínhđến thời điểm nộp hồ sơ (Liệt kê các bài báo, sách chuyên khảo theo trình tự: tên tác giả, tên kết quả nghiên cứu được công bố, tên tạp chí/ nhà xuất bản, số ISSN, số phát hành, trang, năm phát hành).
5.3.1 Kết quả nghiên cứu đã được công bốhoặc đăng ký quốc tế
- Tạp chí khoa học chuyên ngành:
- Sách chuyên khảo:
5.3.2 Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký quốc gia
- Tạp chí khoa học chuyên ngành:
- Sách chuyên khảo:
5.4 Là tác giả sáng chế, giống cây trồng mới được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có kết quả nghiên cứu được ứng dụng vào thực tiễn sản xuất, đời sống trong 07 năm gần đây, tính từ thời điểm nộp hồ sơ.
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
5.5 Giải thưởng về khoa học liên quan đến đề tài (nếu có)
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
…
|
|
|
(Tỉnh/thành phố), ngày….tháng…. năm…
Xác nhận của cơ quan
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
Mẫu ĐXTN-07
40/2014/TT-BKHCN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Kính gửi: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
1. Tên đề tài đăng ký xét chọn:...........................................................................
LĨNH VỰC:
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
|
NGÀNH:
|
…………………………………………………………………………
|
LOẠI ĐỀ TÀI:
|
Đột xuất
|
Tiềm năng
|
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì:
|
......................................................................................................
|
Địa chỉ:
|
......................................................................................................
|
Người đại diện:
|
.....................................................
|
Chức vụ
|
.....................
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
......................................................................................................
|
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài
Tên tổ chức chủ trì:
|
......................................................................................................
|
Địa chỉ:
|
......................................................................................................
|
Người đại diện:
|
.....................................................
|
Chức vụ:
|
.....................
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |