BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 09/2010/tt-bkh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 0.59 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.59 Mb.
#15540
1   2   3   4   5   6

C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)

D. KÝ XÁC NHẬN

Lễ mở thầu kết thúc vào: ____[Ghi thời điểm kết thúc lễ mở thầu]

Chữ ký của các bên liên quan tham dự lễ mở thầu __________

[Đại diện bên mời thầu, đại diện các nhà thầu, đại diện các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]

Mẫu số 3

KIỂM TRA VỀ TÍNH HỢP LỆ VÀ SỰ ĐẦY ĐỦ CỦA HSDT

HSDT của nhà thầu ______




TT

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Đạt

Không đạt

1

Tính hợp lệ của đơn dự thầu










2

Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh










3

Tư cách hợp lệ của nhà thầu










4

Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT










5

Tính hợp lệ của bảo đảm dự thầu










6

Phụ lục, tài liệu kèm theo













KẾT LUẬN (2)
















Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” trong cột Kết quả và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.


Mẫu số 4

ĐÁNH GIÁ VỀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

HSDT của nhà thầu ______




TT

Nội dung đánh giá

Kết quả đánh giá (1)

Ghi chú

Đạt

Không đạt

1

Có tên trong danh sách mua HSMT hoặc được chấp nhận thay đổi tư cách tham dự thầu theo quy định










2

Tư cách hợp lệ của nhà thầu










3

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu










4

Đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (đối với gói thầu xây lắp)










5

Thỏa thuận liên danh hợp lệ










6

Bảo đảm dự thầu hợp lệ










7

Có bản gốc HSDT










8

Đơn dự thầu hợp lệ










9

Hiệu lực của HSDT đảm bảo yêu cầu










10

HSDT có giá dự thầu cố định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc không có giá kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư










11

Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)










12

Không vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu, khoản 3, khoản 21 Điều 2 của Luật sửa đổi










13

Các yêu cầu quan trọng khác (2)










KẾT LUẬN (3)
















Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” trong cột Kết quả đánh giá và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) Ghi các yêu cầu quan trọng khác nêu trong HSMT.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

Mẫu số 5

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU

HSDT của nhà thầu: ______




TT

Nội dung đánh giá (1)

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (2)

Ghi chú

1

Kinh nghiệm:

- Số lượng các hợp đồng tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ____ năm gần đây.

- Số lượng các hợp đồng tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong liên danh.

- Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính.

- Các nội dung khác (nếu có)










2

Năng lực sản xuất và kinh doanh:

- Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ____ năm gần đây.



- Cơ sở vật chất kỹ thuật.

- Tổng số lao động, trong đó số lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật hiện có.

- Các nội dung khác (nếu có).










3

Năng lực tài chính










3.1

Doanh thu










3.2

Tình hình tài chính lành mạnh










4

Các yêu cầu khác (nếu có)










KẾT LUẬN (3)













Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.

- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu số 6

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU

(đối với gói thầu xây lắp)

HSDT của nhà thầu ______




TT

Nội dung đánh giá (1)

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (2)

Ghi chú

1

Kinh nghiệm:










1.1

Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng

- Số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.










1.2

Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự

- Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ___ năm gần đây.

- Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong liên danh










2

Năng lực kỹ thuật










2.1

Năng lực hành nghề xây dựng










2.2

Nhân sự chủ chốt










2.3

Thiết bị thi công chủ yếu










3

Năng lực tài chính










3.1

Doanh thu










3.2

Tình hình tài chính lành mạnh










4

Các yêu cầu khác (nếu có)










KẾT LUẬN (3)













Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.

- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

Mẫu số 7a

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

(sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)

HSDT của nhà thầu ______




TT

Nội dung yêu cầu

Mức điểm theo yêu cầu của HSMT

Điểm đánh giá

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

1

Phạm vi cung cấp













2

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất













3

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa













4

Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật













5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành













6

Khả năng thích ứng về mặt địa lý













7

Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết













8

Khả năng cung cấp tài chính













9

Thời gian thực hiện













10

Đào tạo chuyển giao công nghệ













11

Các nội dung khác
















Tổng cộng













KẾT LUẬN (2)













Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)



Ghi chú:

- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng phương pháp chấm điểm đánh giá về kỹ thuật.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

Каталог: Upload -> Upload -> vanban
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
vanban -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> CÔng ty tnhh kiểm toán và KẾ toán aac

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương