BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 09/2010/tt-bkh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 0.59 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.59 Mb.
#15540
1   2   3   4   5   6


Ghi chú:

(1) Nội dung này ghi theo Biểu số 1.

(2) Nội dung này ghi theo Biểu số 2. Trường hợp thực hiện sơ tuyển thì cần cập nhật các thông tin về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại bước sơ tuyển.

(3) Kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Trường hợp HSMT quy định thực hiện đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sau khi xác định giá đánh giá thì việc kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT.

2. Kết quả đánh giá chi tiết HSDT

2.1. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSDT (lập theo Mẫu số 7a, 8a, 9a hoặc 10a Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Mẫu số 7b, 8b, 9b hoặc 10b Phụ lục II.

Phần này trình bày các nội dung dưới đây:

a) Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

b) Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của HSDT.

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT trong quá trình đánh giá (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu.

d) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản tổng hợp kết quả đánh giá chi tiết về kỹ thuật của tổ chuyên gia; bản chụp văn bản yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có); bản chụp văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu có HSDT đạt yêu cầu về kỹ thuật của chủ đầu tư (trừ trường hợp gói thầu quy mô nhỏ).



2.2. Kết quả xác định giá đánh giá

Phần này chỉ xác định đánh giá của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nhằm so sánh, xếp hạng các HSDT trên cơ sở các quy định trong HSMT.

a) Sửa lỗi

Trên cơ sở sửa lỗi từng HSDT (lập theo Mẫu số 11 Phụ lục II), kết quả sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 4 dưới đây:


Biểu số 4


TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B



Nhà thầu X

1

Tổng giá trị lỗi số học













2

Tổng giá trị lỗi khác













3

Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học













4

% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
















KẾT LUẬN (1)














Ghi chú:

(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu và/hoặc nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện. Trường hợp nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện thì cần thuyết minh ở phần này.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản sửa lỗi từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản sửa lỗi của từng thành viên); bản chụp văn bản thông báo của bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của bên mời thầu.



b) Hiệu chỉnh sai lệch

Trên cơ sở hiệu chỉnh sai lệch từng HSDT khi HSDT có những nội dung thiếu hoặc thừa so với yêu cầu của HSMT (lập theo Mẫu số 12 Phụ lục II), kết quả hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp theo Biểu số 5 dưới đây:



Biểu số 5


TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B



Nhà thầu X

1

Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch













2

Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch













3

% tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
















KẾT LUẬN (1)














Ghi chú:

(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản hiệu chỉnh sai lệch từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản hiệu chỉnh của từng thành viên).



c) Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (1)

Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá được tổng hợp theo Biểu số 6 dưới đây:

Biểu số 6


TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B



Nhà thầu X

1

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch













2

Giá trị giảm giá













3

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá














d) Chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá sang một đồng tiền chung (1)

Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo phải chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.

Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung được tổng hợp theo Biểu số 7 dưới đây:

Biểu số 7


TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B



Nhà thầu X

1

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)













2

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT













3

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) chuyển đổi về một đồng tiền chung












Đính kèm theo báo cáo này: Bản chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản chuyển đổi của từng thành viên); bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung.



d) Đưa các chi phí về một mặt bằng (2)

- Trên cơ sở đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá của từng HSDT theo các yếu tố quy định tại HSMT (lập theo Mẫu số 14 Phụ lục II), kết quả được tổng hợp vào Biểu số 8 Mục này.

- Thuyết minh nguyên tắc tính toán để đưa các chi phí về một mặt bằng trong các trường hợp ngoài quy định của HSMT (nếu có).

Đính kèm theo báo cáo này: Bản đưa các chi phí về một mặt bằng của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đưa các chi phí về một mặt bằng của từng thành viên).



e) Các lưu ý trong quá trình đánh giá (nếu có)

Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá HSDT (nếu có).

3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT

Trên cơ sở đánh giá HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSDT được tổng hợp theo Biểu số 8 với các nội dung cơ bản như sau:



Biểu số 8


TT

Nội dung

Nhà thầu

A

B



X

1

Kết quả đánh giá sơ bộ













1.1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ và đáp ứng các điều kiện tiên quyết













1.2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm













2

kết quả đánh giá về kỹ thuật













3

Giá nêu trong đơn dự thầu













4

Sửa lỗi













5

Hiệu chỉnh sai lệch













6

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (=3+4+5)













7

Giảm giá (nếu có)













8

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (=6-7)













9

Chuyển sang đồng tiền chung (nếu có)













10

Đưa các chi phí về một mặt bằng













11

Giá đánh giá (=8+10) hoặc (=9+10)













12

Xếp hạng các HSDT













Каталог: Upload -> Upload -> vanban
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
vanban -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> CÔng ty tnhh kiểm toán và KẾ toán aac

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương