BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 09/2010/tt-bkh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 0.59 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.59 Mb.
#15540
1   2   3   4   5   6


Ghi chú:

- Ghi “ĐẠT” hoặc “KHÔNG ĐẠT” đối với các mục số 1 (1.1, 1.2) và 2.

- Ghi số tiền và đơn vị tiền tệ đối với các mục số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, Mục số 4, 5, 10 có giá trị dương hoặc âm.

- Trường hợp trong HSMT quy định việc đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá đánh giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (Mục 1.2) được chuyển xuống sau nội dung Xếp hạng các HSDT (Mục 12).

4. Đánh giá phương án thay thế hoặc bổ sung (1)

Trong trường hợp HSMT cho phép chào phương án thay thế hoặc bổ sung để tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì cần đánh giá phương án đề xuất thay thế hoặc bổ sung của nhà thầu xếp thứ nhất và đề xuất các nội dung cụ thể để bên mời thầu thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu.

1. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội dung đề nghị cần bao gồm:

a) Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần). Trường hợp là nhà thầu liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên trong liên danh.

b) Giá đề nghị trúng thầu (ghi rõ cơ cấu loại tiền, bao gồm thuế hay không…)

c) Hình thức hợp đồng.

d) Thời gian thực hiện hợp đồng.

đ) Những nội dung cần lưu ý (nếu có).



2. Trường hợp một nhà thầu được đề nghị trúng thầu đồng thời nhiều gói thầu, cần kiến nghị xem xét khả năng thực hiện gói thầu của nhà thầu.

3. Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu trúng thầu phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.

V. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU

1. Tại phần này, người đứng đầu và tất cả các thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu ký và ghi rõ họ tên.

2. Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của thành viên tổ chuyên gia đấu thầu đó.

PHỤ LỤC

Phụ lục I.

BẢNG TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU


Stt

Nội dung

Văn bản đính kèm (bản chụp)

A

Chuẩn bị đấu thầu

1

Đăng tải kế hoạch đấu thầu

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

2

Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)

2.1

Đăng tải thông báo mời sơ tuyển

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

2.2

Thời gian phát hành hồ sơ mời sơ tuyển

[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ sơ mời sơ tuyển]




2.3

Thời điểm đóng sơ tuyển

[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển]




2.4

Gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

2.5

Số lượng nhà thầu nhận hồ sơ mời sơ tuyển

[Ghi số lượng]




2.6

Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển đến thời điểm đóng sơ tuyển

[Ghi số lượng]




2.7

Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

[Ghi số ngày]




2.8

Thông báo kết quả sơ tuyển

[Ghi thời gian và số văn bản thông báo kết quả sơ tuyển]

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển

2.9

Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

[Liệt kê các nhà thầu trúng sơ tuyển]

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

2.10

Đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3

Mời thầu

3.1

Trường hợp đấu thầu rộng rãi không tiến hành sơ tuyển

3.1.1

Đăng tải thông báo mời thầu

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3.1.2

Thời gian phát hành HSMT

[Ghi thời gian thực tế phát hành HSMT]




3.1.3

Làm rõ HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)

3.1.4

Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

3.1.5

Sửa đổi HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa đổi HSMT]

Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)

3.1.6

Thời điểm đóng thầu

[Ghi thời điểm đóng thầu]




3.1.7

Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng thầu mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

3.1.8

Danh sách nhà thầu mua HSMT

[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]

Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT

3.1.9

Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu]

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

3.1.10

Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Liệt kê nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]




3.2

Trường hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển hoặc đấu thầu hạn chế

3.2.1

Thời gian gửi thư mời thầu đến các nhà thầu trong danh sách ngắn

[Ghi thời gian]




3.2.2

Đăng tải danh sách ngắn

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3.2.3

Thời gian phát hành HSMT

[Ghi thời gian phát hành HSMT thực tế]




3.2.4

Làm rõ HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)

3.2.5

Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

3.2.6

Sửa đổi HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa đổi HSMT]

Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)

3.2.7

Thời điểm đóng thầu

[Ghi thời điểm đóng thầu]




3.2.8

Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng thầu mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

3.2.9

Danh sách nhà thầu mua HSMT

[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]

Tài liệu chứng minh nhà thầu HSMT

3.2.10

Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu]

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

3.2.11

Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]




B

Mở thầu

1

Thời gian và địa điểm mở thầu

[Ghi thời gian và địa điểm mở thầu]

Biên bản mở thầu (lập theo Mẫu số 2 Phụ lục II)

2

Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có)

[Ghi các vấn đề khác và cách xử lý]




Phụ lục II.

CÁC BIỂU MẪU

Phần này bao gồm các mẫu tài liệu đính kèm nêu tại Báo cáo.

Mẫu số 1

DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

Các tài liệu đính kèm được liệt kê theo Danh mục tài liệu đính kèm dưới đây:


TT

Tài liệu

Số, ký hiệu và ngày tháng (nếu có)

1

Văn bản phê duyệt dự án hoặc dự toán (đối với mua sắm thường xuyên)




2

Văn bản phê duyệt KHĐT/KHĐT điều chỉnh




3

Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)




4

Văn bản phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có)




5

Văn bản phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)




6

Tài liệu về thiết kế (Quyết định phê duyệt thiết kế, nhà thầu tư vấn lập thiết kế, nếu có) kèm theo dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp)




7

Văn bản phê duyệt HSMT




8

Văn bản thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT




9

Văn bản quy định về việc phân công công việc của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu và cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại




10

Chứng chỉ về đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia




11

Văn bản gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)




12

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu (nếu có)




13

Văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)




14

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)




15

Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)




16

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)




17

Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT




18

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT




19

Biên bản mở thầu




20

Bản đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia (lập theo Mẫu số 3, 4, 5, 6, 7a, 8a, 9a, 10a, 11, 12, 13, 14 Phụ lục này)




21

Bản tổng hợp đánh giá về kỹ thuật (lập theo Mẫu số 7b, 8b, 9b, 10b Phụ lục này)




22

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật (1)




23

Các văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)




24

Các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)




25

Văn bản thông báo của bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT của mình (nếu có)




26

Văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của bên mời thầu (nếu có)




27

Bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (nếu có)




28

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu




29

Số báo đăng tải kế hoạch đấu thầu




30

Số báo đăng tải thông báo mời sơ tuyển (nếu có)




31

Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)




32

Số báo đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển (nếu có)




33

Số báo đăng tải thông báo mời thầu




34

Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)




35

Các tài liệu khác có liên quan





Mẫu số 2

[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU
]
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------


_____, ngày ____ tháng ___ năm ___



BIÊN BẢN MỞ THẦU
Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc _____ [Ghi thời điểm mở thầu] tại ____[Ghi địa điểm mở thầu]

A. CÁC THÔNG TIN CHUNG

I. Tên dự án: ____[Ghi tên dự án theo quyết định đầu tư được duyệt]

II. Tên gói thầu: ____[Ghi tên gói thầu theo KHĐT được duyệt]

III. Bên mời thầu và các nhà thầu nộp HSDT:

1. Bên mời thầu: ____[Ghi tên bên mời thầu]

2. Các nhà thầu mua HSMT: ____[Ghi tên các nhà thầu mua HSMT]

3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định ____[Ghi tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]

4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu: ____[Ghi tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]



IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu ____[Ghi tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]

B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU


TT

Các thông tin chủ yếu

Nhà thầu A

Nhà thầu B



Nhà thầu X

1

Tình trạng niêm phong của HSDT trước khi mở













2

Văn bản đề nghị rút HSDT (nếu có)(1)













3

Số lượng bản gốc HSDT













4

Số lượng bản chụp HSDT













5

Thời gian có hiệu lực của HSDT (ghi rõ thời gian có hiệu lực của HSDT nêu trong đơn dự thầu)













6

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá, nếu có)













7

Giảm giá (nếu có)













8

Hình thức, giá trị và thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu













9

Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có)













10

Thời gian thực hiện hợp đồng













11

Các thông tin khác














Каталог: Upload -> Upload -> vanban
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
vanban -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> CÔng ty tnhh kiểm toán và KẾ toán aac

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương