BỘ giáo dục và ĐÀo tạo dự Án tăng cưỜng năng lực xây dựng kế hoạch phát triểN giáo dục trung hạn cấp tỉNH, thành phố



tải về 334.57 Kb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích334.57 Kb.
#32361
1   2   3   4   5   6   7



8. Cách thu thập số liệu dân số:
Có 3 nguồn thông tin về dự báo dân số sau đây:


  • Nguồn của Cục thống kê tỉnh, thành phố (đối với cấp tỉnh, thành phố), Phòng thống kê quận, huyện (đối với cấp quận, huyện): Là số liệu mang tính pháp lý, nhưng công bố theo nhóm tuổi 0-5, 5-9, 10-14, và 15-19. Vì vậy chúng ta có thể sử dụng mô hình NOISUYDANSO.XLS (có file gửi kèm) để tính nội suy nhóm tuổi trên về nhóm tuổi của hệ thống giáo dục là 0-2 tuổi, 3-5 tuổi, 5 tuổi, 6 tuổi, 6-10 tuổi, 11-14 tuổi, và 15-17 tuổi.




  • Nguồn theo số phổ cập của hệ thống giáo dục và dự báo dân số theo mô hình đã hướng dẫn trước đây của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, mô hình này áp dụng các tỷ lệ sinh, chết… bình quân của cả nước. Số liệu dự báo theo phương pháp này cần phải được kiểm chứng và chấp thuận của Cục thống kê tỉnh, thành phố hoặc Phòng thống kê quận, huyện.




  • Nguồn dự kiến tỷ lệ tăng giảm dân số theo Mô hình VANPRO: Hoàn toàn do kinh nghiệm của chuyên gia để xác định tỷ lệ này, nhược điểm là rất khó dự báo cho thời gian dài. Số liệu dự báo theo phương pháp này cần phải được kiểm chứng và chấp thuận của Cục thống kê tỉnh, thành phố hoặc Phòng thống kê quận, huyện.

Vì vậy các tỉnh/huyện phải xác định số liệu theo nguồn nào là phù hợp nhất với địa phương và phải đảm bảo tính pháp lý để nhập vào Mô hình VANPRO.



9. Cách thu thập số liệu trường, lớp, học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất-kỹ thuật:

- Đối với ngành học Mầm non: Lấy số liệu thống kê giữa năm học.

- Đối với Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Giáo dục thường xuyên, Đại học, Cao Đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp: Lấy số liệu thống kê đầu năm học.

10. Cách tính số học sinh bình quân trong năm:
Số HS của năm học trước x 5 tháng + Số HS của năm học này x 4 tháng

Số HS bình quân = -------------------------------------------------------------------------------------

trong năm 9 tháng
Công thức này dùng để tính toán các số liệu về tài chính liên quan đến học sinh bình quân trong năm.

Ví dụ: Số học sinh Tiểu học bình quân trong năm 2008 được tính bằng công thức sau:
Số HS Tiểu học của NH 2007-2008 x 5 tháng + Số HS Tiểu học của NH 2008-2009 x 4 tháng

= -------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9 tháng
11. Cách tính số giáo viên bình quân trong năm:

Số GV của năm học trước x 8 tháng + Số GV của năm học này x 4 tháng

Số GV bình quân = -------------------------------------------------------------------------------------

trong năm 12 tháng


Công thức này dùng để tính toán các số liệu về tài chính liên quan đến giáo viên bình quân trong năm.
Ví dụ: Số giáo viên Tiểu học bình quân trong năm 2008 được tính bằng công thức sau:
Số GV Tiểu học của NH 2007-2008 x 8 tháng + Số GV tiểu học của NH 2008-2009 x 4 tháng

= -----------------------------------------------------------------------------------------------------------

12 tháng

----------------------------


VII. Danh mục các từ viết tắt


CB

Cán bộ



Cao đẳng

Chi TX

Chi thường xuyên

CL

Công lập

CLTT

Chất lượng tối thiểu

CSVC

Cơ sở vật chất

CT

Chương trình

CTMTQG

Chương trình mục tiêu quốc gia

DTBT

Dân tộc bán trú

ĐH

Đại học

GD

Giáo dục

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

GDTX

Giáo dục thường xuyên

GV

Giáo viên

HC, QT

Hành chính, quản trị

HS

Học sinh

HTCĐ


(Trung tâm) Học tập cộng đồng

KCQ

Không chính quy

KP

Kinh phí

KTTH-HN

(Trung tâm) Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp

MG

Mẫu giáo

MN

Mầm non

m2

mét vuông

NCL

Ngoài công lập

Nhóm kỹ thuật, công nghệ, XD, CK, GT, MĐC

Nhóm kỹ thuật, công nghệ, xây dựng, giao thông, cơ khí, mỏ địa chất,…

Nhóm kinh tế, ngân hàng, XH-NV, PL, HC,…

Nhóm kinh tế, ngân hàng, xã hội – nhân văn, pháp luật, hành chính,…

Nhóm K.tế, V.hóa, DL, XH, NV, sư phạm,…

Nhóm kinh tế, văn hóa, du lịch, xã hội, nhân văn, sư phạm,…

ng.đ

nghìn đồng

NSNN

Ngân sách Nhà nước

NT

Nhà trẻ

NV

Nhân viên

SGK

Sách giáo khoa

SV

Sinh viên

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

TP

Thành phố

tr.đ

triệu đồng

TT

Trung tâm

UBND

Uỷ ban nhân dân

XD

Xây dựng

XDCB

Xây dựng cơ bản

XMC

Xoá mù chữ




tải về 334.57 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương