1
|
Dân số trong độ tuổi đi học
|
Tổng số trẻ em trong độ tuổi (một năm hoặc một số năm tuổi) được quy định là đi học chính thức, không tính trẻ có đi học hay không.
|
2
| Tỷ lệ huy động ở cấp học mầm non |
Tỷ lệ của số trẻ nhập học ở các cơ sở mầm non (nhà trẻ/cơ sở chăm sóc trẻ, mẫu giáo, lớp vỡ lòng) so với dân số của nhóm trẻ ở độ tuổi tương ứng.
|
3
|
Tỷ lệ tuyển mới thô
|
Tỷ lệ phần trăm của số học sinh tuyển mới vào khối lớp đầu tiên của một cấp học nào đó so với dân số trong độ tuổi đi học chính thức của khối lớp đó.
|
4
| Học sinh lưu ban |
Học sinh học lại của khối lớp đó.
|
5
|
Học sinh bỏ học
|
Học sinh bỏ hoặc nghỉ học quá một thời gian cho phép, nhưng chưa quay lại trường để tiếp tục học tập.
|
6
|
Học sinh tốt nghiệp
|
Học sinh được công nhận hoàn thành chương trình Tiểu học đối với cấp Tiểu học; học sinh được công nhận tốt nghiệp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với các khối lớp cuối cấp khác.
|
7
|
Tỷ lệ đi học lại
|
Tổng số học sinh đi học lại ở một khối lớp nào đó, so với tổng số học sinh bỏ học ở cùng khối lớp đó vào năm trước. Những học sinh đi học lại này có thể là những học sinh đã bỏ học cách đây vài năm, nhưng con số này được tính toán trên số học sinh bỏ học của năm trước.
|
8
|
Tỷ lệ lưu ban
|
Tổng số học sinh lưu ban ở một khối lớp so với tổng số học sinh ở khối lớp đó của năm học trước.
|
9
|
Tỷ lệ bỏ học
|
Tổng số học sinh bỏ học so với tổng số học sinh ở khối lớp của năm học đó.
|
10
|
Tỷ lệ lên lớp
|
Tổng học sinh ở một khối lớp được lên học ở khối lớp cao hơn trong năm học tiếp theo so với tổng số học sinh ở khối lớp của năm học đó.
|
11
|
Số năm-học trung bình của 1 học sinh tốt nghiệp
|
Số năm học bình quân mà 1 học sinh phải bỏ ra để hoàn thành một cấp (tính cả năm lưu ban).
|
12
|
Hệ số hiệu quả trong
|
Được tính bằng cách chia số năm-học lý tưởng mà một khối học sinh cần để hoàn thành một cấp hoặc chu kỳ học (ví dụ cần 5 năm để hoàn thành cấp Tiểu học) cho tổng số năm-học mà khối học sinh đó đi học trên thực tế (để hoàn thành cấp Tiểu học).
|
13
| Tỷ lệ nhập học thô |
Tổng số học sinh nhập học ở một cấp học (không kể tuổi) so với tổng số trẻ em trong độ tuổi đi học tương ứng.
|
14
| Tỷ lệ nhập học đúng tuổi |
Tổng số học sinh trong độ tuổi đi học chính thức nhập học ở một cấp học so với tổng dân số của cùng nhóm tuổi.
|
15
| Học 2 buổi/ngày |
Số học sinh học cả hai buổi (buổi sáng và chiều) tại trường.
|
16
|
Chỉ số cân bằng giới
|
Tỷ lệ của nữ so với nam đối với một tiêu chí (hay biến) cụ thể.
|
17
|
Tỷ lệ còn lại
|
Tỷ lệ % khối học sinh đến được cuối cấp học, không kể học bao nhiêu năm ở trường.
|
18
|
Tỷ lệ chuyển cấp (từ Tiểu học lên THCS, hoặc từ THCS lên THPT)
|
Tổng số học sinh mới vào học khối lớp đầu tiên của cấp Trung học cơ sở (hoặc Trung học phổ thông) so với số học sinh tốt nghiệp cấp Tiểu học (hoặc Trung học cơ sở).
|
19
| Học sinh dân tộc thiểu số |
Học sinh có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ đều là người dân tộc thiểu số.
|
20
| Học sinh khuyết tật |
Học sinh có khó khăn trong học tập bởi những hạn chế về thể chất hoặc tinh thần.
|
21
| Học sinh hoà nhập |
Học sinh khuyết tật học cùng trường với học sinh bình thường.
|
22
| Học sinh thuộc các xã đặc biệt khó khăn |
Học sinh thuộc các xã đặc biệt khó khăn về điều kiện kinh tế - xã hội theo quy định của Chính phủ.
|
23
| Học sinh bán trú dân nuôi |
Học sinh do dân tự lo ăn trưa
|
24
| Học sinh nội trú dân nuôi |
Học sinh ở các trường nội trú do dân tự lo ăn cả ngày
|