Ký hiệu viết tắt
|
Tên viết đầy đủ
|
a, b, c
|
Sự khác biệt giữa các công thức khi xếp hạng Duncan
|
C (%)
|
Cacbon hữu cơ (%)
|
C/N
|
Tỷ lệ giữa Cacbon và Nitơ
|
CT
|
Công thức
|
cs
|
Cộng sự
|
Ca+2 (Cmol/kg)
|
Canxi trao đổi
|
CEC
|
Khả năng trao đổi cation
|
CIFOR
|
Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Quốc tế
|
CFU/g đất
|
Đơn vị hình thành khuẩn lạc tính trên một gram đất
|
CK
|
Chu kỳ kinh doanh
|
CSIRO
|
Tổ chức Nghiên cứu Công nghiệp và Khoa học Úc
|
cv%
|
Độ biến động tính theo tỷ lệ phần trăm
|
D1.3 (cm)
|
Đường kính thân cây ở vị trí 1,3m
|
FAO
|
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
|
Hvn (m)
|
Chiều cao cây vút ngọn
|
ISRIS
|
Trung tâm thông tin và đất Quốc tế
|
K+ (Cmol/kg)
|
Kali trao đổi
|
LSD
|
Giới hạn sai tiêu chuẩn
|
M (m3)
|
Trữ lượng rừng
|
MAI (m3/ha/năm)
|
Năng suất rừng
|
|
|
Mg+2 (Cmol/kg)
|
Magiê trao đổi
|
N (%)
|
Đạm tổng số (%)
|
NN&PTNT
|
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
P-dt
|
Lân dễ tiêu
|
P-value
|
Giá trị xác xuất khi α=0,05
|
s.e.d
|
Sai tiêu chuẩn trung bình
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
TLS (%)
|
Tỷ lệ sống
|
TPCG
|
Thành phần cơ giới
|
VLHC
|
Vật liệu hữu cơ
|
VLHCSKT
|
Vật liệu hữu cơ sau khai thác
|
VSV
|
Vi sinh vật
|
WRB
|
Tài nguyên đất Thế giới
|