BỘ giáo dục và ĐÀo tạo bộ NÔng nghiệp và ptnt



tải về 5.26 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2018
Kích5.26 Mb.
#38327
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

DANH MỤC CÁC BẢNG






Bảng 4.1. Chỉ tiêu thành phần cơ giới của đất qua các chu kỳ kinh doanh 67

Bảng 4.2. Chỉ tiêu pHkcl đất ở tầng đất 0 - 10cm của các công thức 68

Bảng 4.3. Chỉ tiêu pHkcl đất ở tầng đất 10 - 20cm của các công thức 68

Bảng 4.4. Tổng lượng Cacbon tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 72

Bảng 4.5. Tổng lượng Nitơ tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 74

Bảng 4.6. Tổng lượng Lân tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 77

Bảng 4.7. Tổng lượng Kali tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 80

Bảng 4.8. Tổng lượng Canxi tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 82

Bảng 4.9. Tổng lượng Magiê tích lũy ở tầng đất từ 0 - 20cm 84

Bảng 4.10. Tổng hợp sự biến đổi tính chất hóa học của đất sau 5 năm ở chu kỳ 3 85

Bảng 4.11. Số lượng loài động vật đất ở tầng đất 0 - 10 cm của các công thức 86

Bảng 4.12. Số lượng vi sinh vật tổng số ở các công thức khác nhau 88

Bảng 4.13. Số lượng vi sinh vật phân giải lân ở các công thức khác nhau 90

Bảng 4.14. Tỷ lệ sống của các công thức biến động theo thời gian 91

Bảng 4.15. Sinh trưởng đường kính ở vị trí 1,3m của các công thức thí nghiệm 93

Bảng 4.16. Tổng hợp sinh trưởng chiều cao vút ngọn của các công thức thí nghiệm 96

Bảng 4.17. Tổng hợp trữ lượng rừng của các công thức thí nghiệm 98

Bảng 4.18. Tổng hợp chỉ tiêu MAI của các công thức theo thời gian 100

Bảng 4.19. Các phương trình tương quan giữa đường kính (X) và sinh khối cây (Y) 102

Bảng 4.20. Tổng hợp diễn biến sinh khối khô của các công thức ở chu kỳ 3 106

Bảng 4.21. Tổng hợp sinh khối khô theo tuổi rừng của các công thức ở chu kỳ 3 108

Bảng 4.22. Tổng hợp sinh khối vật rụng sau 40 tháng (từ T9/2010 - T12/2013) 110

Bảng 4.23. So sánh các chỉ tiêu sinh trưởng rừng qua 3 chu kỳ kinh doanh 113

Bảng 4.24. Tổng sinh khối khô và chất dinh dưỡng của các công thức theo thời gian 116

Bảng 4.25. Tổng hợp tích lũy các chất dinh dưỡng từ lớp vật rụng sau 40 tháng 119

Bảng 4.26. Tổng hợp lượng tích lũy các chất dinh dưỡng rừng trồng ở 3 chu kỳ 119

Bảng 4.27. Tổng hợp các chất dinh dưỡng trong đất ở đầu chu kỳ 3 123

Bảng 4.28. Sinh khối VLHSKT và lượng dinh dưỡng để lại ở chu kỳ 2 124

Bảng 4.29. Sinh khối tầng cây bụi, thảm tươi và lượng dinh dưỡng để lại ở chu kỳ 2 126

Bảng 4.30. Tổng hợp các chất dinh dưỡng từ vật rụng trả lại cho đất ở chu kỳ 3 126

Bảng 4.31. Tổng hợp sinh khối và nguồn dinh dưỡng trả lại cho đất 127

Bảng 4.32. Lượng các chất dinh dưỡng hấp thụ của rừng sau 5 năm 129

Bảng 4.33. Cân đối dinh dưỡng của công thức Fh sau 5 năm 130

Bảng 4.34. Cân đối dinh dưỡng của công thức Fm sau 5 năm 132

Bảng 4.35. Cân đối dinh dưỡng của công thức Fl sau 5 năm 133


DANH MỤC CÁC HÌNH



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT





Ký hiệu viết tắt

Tên viết đầy đủ

a, b, c

Sự khác biệt giữa các công thức khi xếp hạng Duncan

C (%)

Cacbon hữu cơ (%)

C/N

Tỷ lệ giữa Cacbon và Nitơ

CT

Công thức

cs

Cộng sự

Ca+2 (Cmol/kg)

Canxi trao đổi

CEC

Khả năng trao đổi cation

CIFOR

Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Quốc tế

CFU/g đất

Đơn vị hình thành khuẩn lạc tính trên một gram đất

CK

Chu kỳ kinh doanh

CSIRO

Tổ chức Nghiên cứu Công nghiệp và Khoa học Úc

cv%

Độ biến động tính theo tỷ lệ phần trăm

D1.3 (cm)

Đường kính thân cây ở vị trí 1,3m

FAO

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc

Hvn (m)

Chiều cao cây vút ngọn

ISRIS

Trung tâm thông tin và đất Quốc tế

K+ (Cmol/kg)

Kali trao đổi

LSD

Giới hạn sai tiêu chuẩn

M (m3)

Trữ lượng rừng

MAI (m3/ha/năm)

Năng suất rừng







Mg+2 (Cmol/kg)

Magiê trao đổi

N (%)

Đạm tổng số (%)

NN&PTNT

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

P-dt

Lân dễ tiêu

P-value

Giá trị xác xuất khi α=0,05

s.e.d

Sai tiêu chuẩn trung bình

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TLS (%)

Tỷ lệ sống

TPCG

Thành phần cơ giới

VLHC

Vật liệu hữu cơ

VLHCSKT

Vật liệu hữu cơ sau khai thác

VSV

Vi sinh vật

WRB

Tài nguyên đất Thế giới


tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương