Chương 5 : Hàm
5.1. Ý nghĩa, khai báo, gọi hàm (1 tiết)
5.1.1. Hàm và chương trình
5.1.2. Định nghĩa kiểu- typedef
5.1.3. Kiểu void
5.1.4. Hàm trả về giá trị
5.1.5. Hàm không trả về giá trị
5.1.6. Lời gọi và sử dụng hàm
5.2. Các loại biến và phạm vi (2 tiết)
5.2.1. Biến cục bộ, biến tự động (đối, biến cục bộ bộ)
5.2.2. Biến toàn thể
5.2.3. Tham đối hình thức, giá trị đối ngắm định
5.2.4. Biến tham chiếu:
-
Biến, đối tham chiếu
-
So sánh con trỏ và tham chiếu
5.3. Truyền tham số cho hàm (1 tiết)
5.3.1. Truyền theo giá trị
5.3.2. Truyền theo địa chỉ
5.3.3. Truyền theo tham chiếu
5.4. Con trỏ hàm (1 tiết)
5.4.1. Khai báo con trỏ hàm và mảng con trỏ hàm
5.4.2. Sử dụng con trỏ hàm
5.5. Hàm được định nghĩa chồng (1 tiết)
5.6. Đệ quy (1 tiết)
5.6.1. Khái niệm đệ quy
5.6.2. Lớp các bài toán giải bằng đệ quy
5.6.3. Cấu trúc chung của hàm đệ quy
5.6.4. Các ví dụ
Chương 6: Tổ chức chương trình
6.1. Tổ chức biến (1,5 tiết)
6.1.1. Cấu trúc chung
6.1.2. Biến ngoài và từ khoá extern
6.1.3. Biến tĩnh và từ khoá static
6.1.4. Từ khoá const, truyền tham số const cho hàm
6.2. Các chỉ thị tiền xử lý (1 tiết)
6.2.1. Chỉ thị bao hàm tệp #include
6.2.2. Chỉ thị macro #define
6.2.3. Các chỉ thị biên dịch có điều kiện #if , #ifdef , #ifndef
6.2.4. Chỉ thị kiểm tra lỗi #error
6.3. Tổ chức chương trình (0,5 tiết)
6.3.1. Tổ chức các tệp thư viện
6.3.2. Tạo Project
Chương 7: Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp
7.1. Kiểu cấu trúc- struct (2 tiết)
7.1.1. Khai báo, khởi tạo và truy nhập thành phần của cấu trúc
7.1.2. Phép toán trên cấu trúc
7.1.3. Mảng cấu trúc
7.1.4. Hàm với cấu trúc
-
Đổi kiểu cấu trúc
-
Giá trị hàm là cấu trúc
7.1.5. Cẩu với thành phần kiểu bit
-
Toán tử bit
-
Thành phần kiểu bit
7.2. Cấu trúc tự trỏ và danh sách liên kết (2 tiết)
7.2.1.Con trỏ với cấu trúc
7.2.2. Khái niệm danh sách liên kết
7.2.3. Khai báo danh sách liên kết
7.2.4. Các phép toán trên danh sách liên kết
7.3. Kiểu hợp- union (1 tiết)
7.3.1. Khai báo
7.3.2. Sử dụng kiểu hợp
Chương 8 :Tổ chức File dữ liệu
8.1. Các khái niệm chung (0,5 tiết)
8.1.1. Khái niệm tệp, tệp nhị phân, tệp văn bản
8.1.2. Cách xử lý tệp: Các hàm cấp 1, cấp 2
8.2. Các thao tác cơ bản (2,5 tiết)
8.2.1. Khai báo tệp
8.2.2. Tạo, đóng/mở tệp
8.2.3. Nhập hoặc xuất tệp nhị phân
8.2.4. Nhập hoặc xuất dạng tệp văn bản
8.3. Một số hàm cấp 2 (1 tiết)
8.3.1. Các thao tác đọc ghi
8.3.2. Thao tác định vị trong tệp
8.3.3. Các hàm xử lý lỗi và kết thúc tệp
Chương 9 : Quản lý màn hình, đồ hoạ và âm thanh
9.1. Chế độ văn bản (1 tiết)
9.1.1. Mode màn hình trong chế độ văn bản
9.1.2. Đặt mầu
9.1.3. Mở cửa sổ
9.1.4. Con trỏ màn hình
9.1.5. Di chuyển text
9.2. Đồ hoạ (3,5 tiết)
9.2.1. Vào/ ra chế độ đồ hoạ
9.2.2. Văn bản trong đồ hoạ
9.2.3. Vẽ điểm, đường, khối
9.2.4. Chuyển đọng và va chạm
9.3. Âm thanh (0,5 tiết)
9.3.1.Cao độ và trường độ
9.3.2. Kết hợp âm thanh và hình ảnh
IV. DỰ KIẾN KIỂM TRA VÀ THI:
-
Kiểm tra giữa học kỳ:
-
Thi kết thúc học phần:
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
-
Ngôn ngữ lập trình C. Ngô Trung Việt, Viện Tin Học, Hà Nội 1990 (bản dịch từ “The C Programming Language” của B.W.Kerninghan và D.M.Ritchie, Prentice-Hall, 1978)
-
Kỹ thuật lập trình C. GS.Phạm Văn Ất, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1996.
-
C++ và lập trình Hướng đối tượng. GS.Phạm Văn Ất, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2000.
-
C++Kỹ thuật và ứng dụng. Scott Robert Ladd, bản dịch tiếng Việt : KS.Nguyễn Hùng, Công ty cổ phần tư vấn và dịch vụ KHKT –SCITEC, 1992.
-
C++From the Beginning. Jan Skansholm, Addison-Wesley Longman, 1997.
VI. NGƯỜI BIÊN SOẠN: ThS. Phạm Hồng Thái.
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ THUẬT TOÁN
Thời l ượng : 5đvht= 75 tiết (45/30/0)
I. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:
-
Toán rời rạc. Ngôn ngữ lập trình Pascal hoặc C.
II. M ỤC TIÊU MÔN HỌC:
+ Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức sau:
-
Các phương pháp kiến tạo các cấu trúc dữ liệu (CTDL).
-
Các phương pháp cài đặt các kiểu dữ liệu trừu tượng (KDLTT): danh sách, hàng đợi, ngăn xếp, cây tìm kiếm nhị phân, từ điển, hàng ưu tiên.
-
Các phương pháp thiết kế và phân tích thuật toán.
-
Các thuật toán sắp xếp, các thuật toán trên đồ thị.
+ Mục tiêu cụ thể:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |