Nội dung 3. Bảng tính trên Excel
1. Khái niệm bảng tính. 1 tiết
Mở và đóng Excel, Mở một bảng tính.
Màn hình làm việc (thực đơn, thanh công cụ, thanh định dạng, trạng thái)
2. Nhập dữ liệu.Công thức. Các phương tiện soạn và sửa (sao chép, cắt, dán, tìm kiếm, thay thế) 5 tiết
3. Định dạng 3 tiết
4. Biểu đồ và hình vẽ 3 tiết
5. Cơ sở dữ liệu trên bảng tính (thiết lập, tìm kiếm, sắp xếp) 3 tiết
6. Định dạng trang và in ấn +1tiết kiểm tra (điểm kiểm tra tính hệ số một).Không cần kiểm tra kỹ năng định dạng và in ấn 3 tiết
Nội dung 4. Internet 21 tiết
1. Thư điện tử (khái niệm về hệ thống thư địên tử, soạn thư, gửi thư, gửi kèm tệp,nhận thư, trả lời, chuyển tiếp, quản lý thư) 3 tiết
2. WEB (sơ lược về siêu văn bản, hệ thống WEB toàn cầu, WEBsite và trang chủ, URI, cách tra cứu với trình duyệt, search engine, giới thiệu một số site quan trọng 3 tiết
3. FPT. Hội thoại mạng. Diễn đàn 3 tiết
4. Làm WEB với FrontPage 98.Giới thiệu về ngôn ngữ siêu văn bản HTLM. Khái niệm thẻ và cấu trúc của trang, các thẻ định dạng chữ (kiểu, kích thước, font, màu, căn chỉnh). Sinh viên tạo một trang WEB đơn giản chỉ có các hiệu ứng định sạng chữ, quan sát các thẻ tạo ra và hiệu quả
3 tiết
5. Làm WEB với FrontPage 98. Tiếp tục thực hành thẻ tạo dòng trắng, danh sách và bảng 3 tiết
6. Làm WEB với FrontPage 98. Liên kết với hình ảnh, âm thanh, liên kết nội bộ (neo), liên kết với các site khác 3 tiết
7. Làm WEB với FrontPage 98. Tạo form 2 tiết
8. Sinh viên chuẩn bị một WEBsite cá nhân khoảng 5-10. Giáo viên kiểm tra kết quả của sinh viên. Điểm tính hệ số một 1 tiết
PHẦN III : LẬP TRÌNH BẰNG HỢP NGỮ
Điều kiện:
-
Các kiến thức nếu có trước: Kiến trúc máy tính, hệ điều hành DOS. Phần kiến trúc máy tính không cần chi tiết và có thể nói trong phần I.
-
Hệ lý thuyết tại đường và thực hành trong phòng.
-
Ngoại phần mềm để dịch, kết nối cần chuẩn bị các hệ debuger.
Thời lượng:
-
2 đvht với 20 tiết lý thưyết và 10x2 tiết thực hành có hướng dẫn tại phòng máy.
1. Giới thiệu về họ vi xử lý 80xx và hợp ngữ trên họ 80xx. 8 tiết
-
Họ vi xử lý 80xx của Intel, ngắt, vectorngắt và Bảng vector ngắt, tập và phân loại các lệnh, các mode địa chỉ của lệnh.
-
Cấu trúc của dòng lệnh assembly (cấu trúc của dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ, cấu trúc dòng chỉ dẫn cho assem-ler)
2. Các bước tạo ra một chương trình 5 tiết
-
Phân tích và thiết kế, soạn chương trình nguồn, hợp dịch chương trình nguồn,kế nối chương và số liệu, dịch chương trình sang định dạng kiểu ‘.com’. Sử dụng công cụ Debug để chạy thử chương trình
3. Dạng của một chương trình mẫu. 2 tiết
-
Mô-đun chính của chương trình, mô-đun phụ của chương trình, định dạng file kiểu ‘.com’
4. Sử dụng ngôn ngữ asembly để lập trình hệ thống 1 tiết
-
Truy cập, đĩa, bộ nhớ, các cổng (giới thiệu)
5. Các thao tác với File: 2 tiết
-
Thẻ file, các dịch vụ dùng thẻ file của DOS và các mã lồi
6. Quản lý màn hình 2 tiết
-
Một số dịch vụ màn hình của BIOS trong chế độ TEXT
Thực hành: Thực hành được phân bổ như sau:
-
Các bài thực hành đơn giản cho phần “Các bước tạo ra một chương trình thực hiện được”: 5 tiết.
-
Các bài thực hành đơn giản cho phần “Dạng của một chương mẫu”:
5 tiết.
-
Các bài thực hành về file: 5 tiết
-
Các bài thực hành các thao tác với màn hình: 5 tiết
IV. DỰ KIẾN KIỂM TRA VÀ THI:
-
Kiểm tra giữa học kỳ:
-
Thi kết thúc học phần:
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
5.1. Phần các kiến thức cơ sở
5.1.1.Quách Tuấn Ngọc, Tin học căn bản, NXB Thống kê, 2001
Phần đầu của các tài liệu trên (khoảng 100 trang) có thể dùng được tuy chưa đầy đủ cho nội dung học phần I.
5.1.2.Đào Kiến Quốc, Giáo trình Tin học cơ sở (biên soạn cho K47), đã công bố trên mạng Khoa Công nghệ - tham khảo thư viện điện tử.
5.1.3. Cuốn CS.French, 1991, Computer Science 4th Edition, DP Publication Ltd.
5.2. Thực hành sử dụng máy tính
Loại sách về sử dụng máy tính bán rất nhiều ở các hiệu sách. Có thể tham khảo các cuốn sau
-
Greg Perry, Windows 98. Tự học nhanh trong 24 giờ. Dịch NXB Trẻ, 1998.
-
Nguyễn Tiến –Trương Cẩm Hồng. Giáo trình Windows 98. NXB Giáo dục, 1999.
-
Nguyễn Tiến –Trương Cẩm Hồng. Giáo trình Windows 97. NXB Giáo dục, 1999.
-
Nguyễn Tiến –Trương Cẩm Hồng. Giáo trình Excel 97. NXB Giáo dục, 1999.
-
Giáo trình Tin học văn phòng. Lý thuyết và bài tập. Nhà xuất bản giáo dục, 1999.
(Cả 5 tài liệu đều trình bày sáng sủa, dễ tiếp thu)
-
Quốc Bình, Internet cho mọi người. Dịch. Nhà xuất bản Thống kê, 1999.
Tài liệu này không chỉ cung cấp các khái niệm cà các dịch vụ Internet mà còn cung cấp cả kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm tin của AltaVísta, Yahoo, Hotbot, Infoseek…
-
Richard Wigyns. Internet cho mọi người. Dịch. Nhà xuất bản thống kê, 1999.
Tài liệu này viết khá kỹ về lịch sử các dịch vụ Internet và cách sử dụngtừ môi trường UNIX.
-
Douglas E. Came. Internet, mọi thứ bạn cần biết về mạng máy tính và cách hoạt động của Internet. Dịch. Nhà xuất bản thống kê, 2000.
-
Dương Quang Thiện. Thiết kế WEB bằng FrontPage 2000. NXB Thống kê, 2000.
5.3. Học phần Assembly:
5.3.1. Nguyễn Đình Việt. Giáo trình Hợp ngữ và lập trình hệ thống ( thư viện khoa )
5.3.2. Holzner, Steven. 1990. Assembly Language for Pascal Programers. Brady, USA.
5.3.3. Ytha Yu & Charles Marus. 1996. Lập trình Hợp ngữ và Máy vi tính IBM PC. Biên dịch Quách Tuấn Ngọc.
5.4. Học phần ngôn ngữ C: -
Phạm Văn Ất. C++ và lập trình hướng đối tượng. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2000.
-
Tự học C++. Sách dịch. NXB Trẻ, 2001.
-
Trần Văn Tư, Nguyễn Ngọc Tuấn. 450 bài tập về lập trình C++. NXB Thống kê, 2000.
-
Scott Robert Ladd. Turbo C++ Techniques and Application. MSTBook, 1992 (có bản dịch tiếng Việt của Nguyên Hùng).
-
[5] Kenth C. Manfield JR. James L. Antonakos. An Introduction to Programming Using C++. Prentice Hall International Inc, 1997.
-
[6] Một số sách điện tử, được cung cấp trên các đĩa CD hoặc trong thư viện điện tử của Khoa Công nghệ (có thể download qua mạng).
Các tài liệu khác
-
Các giáo trình tin học cơ sở đã in của Khoa Công nghệ và Đại học Quốc gia Hà Nội
-
Giáo trình Hợp ngữ và lập trình hệ thống
-
CS. French. 1991. Computer Science 4th edition, DP Publication Ltd.
-
Curriculum ACM 2001 ( chương trình khuyến cáo này cho một hình ảnh rất rõ nét về các lĩnh vực của CNTT thông qua 14 chuyên ngành lớn của CNTT)
-
Luật tội phạm tin học của Việt Nam (www.vnn.vn\law)
-
Allen L. và Wyatt Sr.. 1990. Using Assembly Language. QUE.
-
Holzner, Steven. 1990. Assembly Language for Pascal Programers. Brady, USA.
-
Holzner, Steven. 1989. PS/2-PC Assembly Language, Brady.
-
Jeffrey P. Royer. 1987. Handbook of Software and Hardware Interfacing for IBM PCs. Prentice Hall, USA.
-
Michael Titcher. 1992. PCINTERN – System programming: The Encyclopedia ò DOS programming Know How. Arbacus.
-
Richard B. Levin. 1990. The Computer Virus Handbook. McGraw-Hill, Osborn.
-
Ytha Yu & Charles Marus. 1996. Lập trình Hợp ngữ và Máy vi tính IBM PC. Biên dịch Quách Tuấn Ngọc.
VI. NGƯỜI BIÊN SOẠN: ThS. Đào Kiến Quốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |