20 đvht = 300 tiết (180 / 120 / 0) I. MÔN học tiên quyếT


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU



tải về 0.76 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.76 Mb.
#31202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU


Microsoft Access

Thời lượng: 3 đvht = 90 tiết (0/0/90)
I. MÔN HỌC TUYÊN QUYẾT:

Tin học cơ sở, Cơ sở dữ liệu.


II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

+ Mục tiêu chung:

  • Trang bị cho sinh viên các kiến thức về cài đặt, quản trị và khai thác các cơ sở dữ liệu.

+ Mục tiêu cụ thể:

  • Tạo cơ sở dữ liệu, quản trị cơ sở dữ liệu, khai thác cơ sở dữ liệu.

  • Xây dựng các môđun chương trình (bằng VBA).

III. NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Nhập môn về Microsoft Access - Cơ sở dữ liệu là gì ?

  1. Nhập môn về Microsoft Access

1.1.1. Cửa sổ cơ sở dữ liệu.

1.1.2. Các bảng.

  1. Duy trì cơ sở dữ liệu

1.2.1. Các lệnh tìm (Find) và thay thế (Replace).

1.2.2. Làm cho có giá trị các dữ liệu.

  1. Các mẫu (Forms), Truy vấn (Queries) và các báo cáo (Reports)

  2. Lọc và sắp xếp

  3. Một cơ sở dữ liệu quan hệ

  4. Các bài thực hành

Chương 2: Các bảng và các mẫu :Thiết kế, các thuộc tính, khung nhìn, và Wizards.

  1. Tạo bảng

    1. Khoá chính.

    2. Khung nhìn.

    3. Các thuộc tính.

  1. Các mẫu

2.2.1. Các kiểm tra.

    1. Các thuộc tính.

    2. Form wizard.

    3. Sửa đổi form

  1. Một form phức tạp hơn

  2. Các bài thực hành.
Chương 3 :Thông tin từ cơ sở dữ liệu: Reports và Queires

  1. Report.

3.1.1. Phân tích report.

3.1.2. Report Wizard.

3.1.3. Áp dụng.

  1. Nhập môn về truy vấn

3.2.1. Cửa sổ truy vấn

3.2.2. Tiêu chuẩn lựa chọn.

  1. Nhóm các bản ghi

  2. Các truy vấn chéo

  3. Các truy vấn hành động

  4. Các bài thực hành

Chương 4 : Thành thạo: Các cơ sở dữ liệu quan hệ, các dữ liệu ngoài, các biểu đồ và switchboard

4.1. Cơ sử dữ liệu ví dụ

4.1.1. Truy vấn trên nhiều bảng.

4.1.2. Duy trì cơ cở dữ liệu.

4.2. Import Spreadsheet Wizard

4.3. Các truy vấn tổng

4.4. Giao diện User

4.4.1. Quản lý switchboard

4.4.2. Các tiện khác của Access

4.5. Các bài thực hành

Chương 5 : Các liên kết 1:N - Các mẫu con và truy vấn trên nhiều bảng

5.1. Mẫu con (subform)

Form Wizard



5.2. Truy vấn trên nhiều bảng

5.3. Mở rộng cơ sở dữ liệu

Mẫu con bội



5.4. Các bài thực hành
Chương 6: Các liên kết M:N - Một hệ thống phức tạp hơn

6.1. Các mẫu con, các truy vấn cà Autolookup

6.2. Các truy vấn có thông số

6.3. Các truy vấn tổng

6.4. Mở rộng cơ sở dữ liệu

6.5. Các bài thực hành
Chương 7 : Xây dựng các ứng dụng - Switchboard, Macro và protoying

7.1. Nhập môn về Macro

7.1.1. Macro windows.

7.1.2. Autoexec Macro.

7.1.3. Debugging.

7.2. Phát triển ứng dụng

7.3. Các bài thực hành
Chương 8: Tạo các ứng dụng mạnh hơn

8.1. Nhập môn VBA

Modules và Procedure



8.2. Làm dễ việc nhập dữ liệu

8.3. Bẩy lỗi (error trapping)

8.4. Làm hiệu lực các dữ liệu

8.5. Các bài thực hành

IV. DỰ KIẾN KIỂM TRA VÀ THI:

  • Kiểm tra giữa học kỳ:

  • Thi kết thúc học phần:

V. TÀI LIỆU THAM KHẢO:

  1. Robert T. Grauer, Maryan Barber

Exploring MCROSOFT ACCESS 2000 with VBA,

Prentice-Hall, Inc. 2001



  1. Sử dụng MICROSOFT ACCESS. Nhà xuất bản thống kê, 1999.

VI. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TS. Nguyễn Tuệ


NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++


Thời lượng: 5 đvht = 75 tiết (45/0/60)

I. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:

  • Tin học cơ sở

  • Các kiến thức cơ bản về thuật toán

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

+ Mục tiêu chung:

  • Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về NNLT C và một số đặc trưng mở rộng trong C++.

+ Mục tiêu cụ thể:

  • Học xong giáo trình sinh viên có thể viết được chương trình thành thạo bằng ngôn ngữ C trong môi trượng C++.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:

Chương 1 : Chương trình C và các yếu tố cơ bản


1.1. Bảng ký tự. Từ khoá. Tên gọi (0,5 tiết)

1.1.1. Bảng ký tự

1.1.2. Từ khoá

1.1.3. Tên gọi

1.2. Chương trình C cơ bản (1,5 tiết)

1.2.1. Ví dụ chương trình C

1.2.2. Biến và khai báo biến

1.2.3. Toán tử gần, các hàm vào/ra prìnt, scanf

1.2.4. Văn bản chương trình

1.2.5. Soạn thảo văn bản và chạy chương trình

1.2.6. Một số chương trình đơn giản

Chương 2: Kiểu dữ liệu, biểu thức

2.1. Kiểu dữ liệu, biến, hằng, hàm (1,5 tiết)


2.1.1. Một số kiểu chuẩn đơn giản: char, int, float, double

2.1.2. Hằng: Khai báo và gán giá trị

2.1.3. Khai báo và khởi tạo biến

2.1.4. Khái niệm hàm

2.1.5. Một số hàm vào/ra với ký tự

2.2. Các phép toán (2 tiết)

2.2.1. Các phép toán số học

2.2.2. Các phép toán tự tăng, giảm

2.2.3. Các phép toán quan hệ và logic

2.2.4. Các phép gán

2.3. Biểu thức (1,5 tiết)

2.3.1. Biểu thức

2.3.2. Biểu thức số học

2.3.3. Biểu thức gán và biểu điều kiện

2.3.4. Thứ tự ưu tiên của các phép toán

2.3.5. Chuyển đổi kiểu giá trị
Chương 3 : Cấu trúc điều khiển và dữ liệu kiểu mảng

3.1. Cấu trúc rẽ nhánh (2 tiết)

3.1.1. Khái niệm câu lệnh và khối lệnh

3.1.2. Câu lệnh điều kiện if, else if

3.1.3. Câu lệnh lựa chọn switch

3.1.4. Câu lệnh nhẩy goto

3.2. Cấu trúc lặp (4 tiết)

3.2.1. Câu lệnh for

3.2.2. Câu lệnh while

3.2.3. Câu lệnh do…while

3.2.4. Lối ra của vòng lặp: break, continue

3.3. Mạng dữ liệu (2 tiết)

3.3.1. Khai báo và khởi tạo

3.3.2. Truy nhập mảng

3.3.3. Xâu ký tự

3.3.4. Mảng nhiều chiều

3.3.5. Mảng tự động, mảng ngoài
Chương 4 : Con trỏ và địa chỉ

4.1. Con trỏ và địa chỉ (1 tiết)


4.1.1. Địa chỉ, phép toán &

4.1.2. Con trỏ: ý nghĩa, khai báo và khởi tạo

4.1.3. Làm việc với giá trị nơi con trỏ đến, phép toán *

4.2. Các phép toán với con trỏ (1 tiết)

4.2.1. Phép toán gán

4.2.2. Các phép toán * , &

4.2.3. Phép toán tăng giảm địa chỉ

4.2.4. Phép so sánh

4.3. Hàm cấp phát bộ nhớ (1 tiết)


4.3.1. Khái niệm cấp phát động

4.3.2. Kích thước dữ liệu, hàm sizeof

4.3.3. Hàm cấp phát maloc, calloc, free

4.3.4. Toán tử cấp phát new, del ete

4.4. Con trỏ và mảng, xâu kí tự (1,5 tiết)

4.4.1. Con trỏ và mảng 1 chiều

4.4.2. Con trỏ và xâu kí tự

4.4.3. Con trỏ và mảng 2 chiều

4.5. Mảng con trỏ (0,5 tiết)

4.5.1. Khái niệm chung

4.5.2. Mảng xâu kí tự

4.6. Kiểu liệt kê (0,5 tiết)

4.7. Chuyển đổi kiểu (0,5 tiết)

4.7.1. Chuyển kiểu tự động

4.7.2. Ép kiểu

Каталог: Contents -> attach
Contents -> Của Thủ tướng Chính phủ số 120/2008/QĐ-ttg ngày 29/8/2008 Về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với hiv, bị nhiễm hiv do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Contents -> Số: 287/QĐ-btnmt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Contents -> Bé y tÕ Sè: 1369/ byt-q§ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
Contents -> Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012
Contents -> Quy đỊnh việc xử phạT VI phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, SỬ DỤng tài sản nhà NƯỚC; thực hành tiết kiệM, chống lãng phí; DỰ trữ quốc gia
attach -> Ch­¬ng tr×nh häc bæng cña c ng ty Human Resorcia dµnh cho sinh viªn ngµnh kü thuËt Th ng b¸o vÒ kÕ ho¹ch pháng vÊn, trao häc bæng vµ khai gi¶ng líp häc tiÕng NhËt
Contents -> ĐỊnh hưỚng nghiên cứu khoa học cho chưƠng trình phòNG, chống hiv/aids giai đOẠN 2016 -2020
attach -> ĐOÀn thanh niên cộng sản hồ chí minh đOÀn trưỜng đẠi học công nghệ
attach -> HỘi sinh viên trưỜng đẠi học công nghệ

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương