1. Gặp gỡ trên đường (Meeting people in the street)



tải về 3.17 Mb.
trang22/30
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.17 Mb.
#38523
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   30







(Hoàn thành đoạn hội thoại sau)







A

..............

B

Chào chị. Chị........ ?

A

Tôi bị ho dữ dội.

B

Chị..... ?

A

Tôi có bị sốt.

B

Xin chị há...

A

Tôi bị viêm họng phải không bác sĩ?

B

Vâng. Chị bị viêm họng khá nặng.

A

Tôi có phải....?

B

Không phải tiêm.




Ðây là đơn thuốc của chị.

A

........







IV.

ÐỌC HIỂU (READING COMPREHENSION)










Chín năm sống bằng trái tim người khác




Living with another person's heart for 9 years

 

   Bệnh nhân là một bé gái 8 tháng tuổi, tên là Sara Remington. Khi đưa tới bệnh viện, cháu bé đang trong tình trạng nguy kịch. Sara được đưa ngay lên bàn mổ để phẫu thuật thay tim.

   Sau khi hội chẩn, các bác sĩ viện tim mạch bang Texas quyết định thay cho Sara trái tim của một cháu gái hai tuổi bị chết trong một vụ tai nạn ô-tô. Người cầm dao chính trong ca phẫu thuật phức tạp này là Denton Kuli, bác sĩ nổi tiếng với ca mổ thay tim năm 1968. Sau 48 giờ làm việc căng thẳng, ca phẫu thuật đã thành công mỹ mãn: Sara đã mở mắt và nhoẻn miệng cười. Ðó chính là một phần thưởng quý giá dành cho những người thầy thuốc dũng cảm và tài ba.

   Hơn 9 năm trôi qua, Sara vẫn phát triển bình thường, lớn nhanh và thông minh. Theo Denton Kuli, đây là trường hợp đầu tiên, mở đầu cho một phương pháp phẫu thuật thay tim mới trong lịch sử y học. Thực ra, lúc đầu, các bác sĩ rất lo Sara sẽ bị còi, chậm phát triển nhưng thực tế đã cho họ niềm hy vọng lớn. Theo các bác sĩ, Sara có thể sống được tới 70 hoặc 80 tuổi.

Living by another person?s heart for 9 years

The patient is an 8-months old baby girl with the name Sara Remington. When taken to the hospital, she was in a critical condition. Sara was put right to the operating bed to have a heart replacement operation.

After much consultation, doctors of the cardiovascular institute of Texas decided to replace Sara?s heart with a heart of a two years old girl died in a car accident. The main surgeon in this complex operation is Denton Kuli, a doctor famous with the heart transplant operation in 1968. After 48 hours of intense work, the operation was totally successful: Sara opened her eyes and smiled. This was a valuable prize for the brave and talented surgeon team.

More than 9 years have elapsed and Sara is developing in a normal way: she is growing up quickly and smart. According to Denton Kuli, this is a first case which opens the pathway for a new heart transplant method in the history of medicine. In fact, at the beginning doctors were worried that Sara would grow sickly and be mentally slow but the reality had given them a big hope. According to doctors, Sara may live to 70 or even 80 years.






  










Từ ngữ

Vocabulary




  







bé gái, cháu gái

small girl, baby girl




cháu bé

baby

đưa

take

tình trạng

situation

nguy kịch

critical, serious

phẫu thuật, mổ

operate




operate

tim

heart

thay

replace, change

hội chẩn

consultation

viện

hospital, institute

mạch

blood-vessel

bang

state

quyết định

decide

chết

die

tainạn

accident

cầm

hold

dao

knife

chính

main

ca

case, shift

phức tạp

complex

căng thẳng

tensely, hard

thành công

successful

mỹ mãn

satisfactory, completely




nhoẻn miệng cười

break into a smile







mở

open

phần thưởng

reward

quý giá

valuable

dành cho

give for

thầy thuốc

doctor

dũng cảm

brave, valiant

tài ba

talent

trôi qua

pass, elapse

phát triển

develop

lớn

grow up

trường hợp

case

mở đầu

begin, start

phương pháp

method, way

y học

medicine

còi

grow sickly

niềm hy vọng

hope

sống

live

thực tế

actual, actually




  

 

V.

BÀI TẬP (EXERCISES)




  

a)

How do you speak to the doctor when




(Bạn nói với bác sĩ thế nào khi)







1.

You have a headache.

2.

You have a cold.

3.

You have a fever.

4.

You have a loose bowel.

5.

You have a toothache.

6.

Your grandmother is deaf.

7.

You feel sick.

8.

You are rather tired.

9.

You are getting better.

10.

You want to see the head of the ward.




 

b)

Translate the following sentences into Vietnamese




(Dịch các câu sau sang tiếng Việt)




  

1.

My friend has to be given a blood transfusion.

2.

Do I have to take sleeping pills, doctor?

3.

I am not getting better.

4.

What's the matter with your husband?

5.

She makes me happy.

6.

Though she loves me very much, I cannot marry her.

7.

If I were a fish I would live in the Halong Bay.

8.

In general, nobody wants to have an injection taken. bhn

9.

You should take a tonic.

10.

Take this medicine two times a day.




 

c)

Translate the following sentences into English




(Dịch các câu sau sang tiếng Anh)




 

1.

Tôi thở thấy đau?

2.

Tôi nuốt thấy đau?

3.

Tôi nhai thấy đau?

4.

Tôi ăn thấy đau.

5.

Tôi giơ tay lên thấy đau.

6.

Hãy uống thuốc này ba lần một ngày trước bữa ăn.

7.

Tôi không ngủ được.

8.

Bà ấy bị ung thư gan.

9.

Ðừng hút thuốc.

10.

Bà nên uống sinh tố B1.

Lesson 21: Climate - Weather - Natural Calamity
Bài 21: Khí hậu - Thời tiết - Thiên tai

I. HỘI THOẠI (Conversations)



1.Bây giờ là mùa gì (What season is it now?)

M

Chị Tania ơi! Ở NGA MỘT NĂM có mấy mùa?




How many seasons are there in Russia, Miss Tania?

T

Có bốn mùa như ở Việt Nam.




There are four seasons like in Vietnam.




Ở Cambodia có mấy mùa?




How many seasons are there in Cambodia?

M

Ở nước em một năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khô.




There are two seasons in my country: the rainy season and the dry season.




Ở Nga mùa đông có lạnh không chị?




Is it cold in Winter in Russia?

T

Rất lạnh.




Very cold.

M

Có tuyết không?




Is there snow?

T

Tuyết rơi nhiều lắm.




It snows a lot.

M

Bây giờ là mùa gì hả chị?




What season is it now?

T

Bây giờ đang là mùa đông.




It is Winter now.

M

Ở Nga vùng nào lạnh nhất?




What area is the coldest in Russia?

T

Càng lên phía bắc trời càng lạnh.




The farther north the colder it is.

M

Chị thích mùa nào?




What season do you prefer?

T

Mình thích mùa thu.




I prefer Autumn.




Mùa thu vàng ở Nga đẹp lắm.




The yellow season in Russia is very nice.

M

Ðúng rồi.




Yes, right.




Em đã xem đi xem lại những bức tranh mùa thu vàng của Levitan.




I have looked Levitan's paintings of the yellow Autumn again and again.




Càng xem càng thấy đẹp.




The more we admire the better it looks.




Ở Cambodia không lạnh phải không Mithona?




Isn't it cold in Cambodia, Mithona?

M

Không lạnh. Thời tiết ở Cambodia giống như ở TP Hồ Chí Minh.




It isn't. The weather in Cambodia is like in Ho Chi Minh City.




Chị biết không, khi mới đến Hà Nội, em không chịu nổi.




Do you know that when I came to Hanoi. I could not stand it.




Mùa đông trời đã lạnh lại còn hanh.




It is not only cold but also dry in Winter.




Hàng ngày em không dám đi ra ngoài.




Every day I didn't dare to go out.

T

Bây giờ em đã quen với khí hậu ở đây chưa?




Have you got used to the climate here now?

M

Em quen rồi.




I have.




Còn chị?




And you?

T

Mình rất ưa thích mùa đông ở đây: lạnh mà lại không có tuyết.




I prefer Winter here: Its cold but there isn't snow.




Khi trở lại Nga, có lẽ mình không bao giờ quên được cái rét ở Hà Nội.




Going back to Russia, perhaps I will never forget the cold in Hanoi.

M

Ở Nga có bão không hả chị Tania?




Are there storms in Russia, Miss Tania?

T

Có bão tuyết.




There are snow storms.

M

Có nguy hiểm không?




Are they dangerous?

T

Ðôi khi cũng nguy hiểm.




Sometimes they are dangerous.

M

Ðúng là khí hậu ở châu ?U RẤT KHÁC KHÍ HẬU Ở CHÂU Á.




It is certain that the climate in Europe is very different from the one in Asia.




Khi nào có điều kiện nhất định em sẽ đến thăm đất nước của chị để được ngắm mùa thu vàng và thấy tuyết rơi.




When I have a chance, I ' ll certainly go to visit your country to admire the yellow Autumn and the snow.

Каталог: assets -> img
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II
img -> Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây

tải về 3.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương