Nguyễn Đức Hoàng Trung
173
|
2010
|
Giải pháp hoàn thiện mô hình du lịch sinh thái
tại vườn Quốc gia tràm chim tỉnh Đồng tháp.
|
Hà Tuấn Dũng
Trần Oanh Vỹ
|
174
|
2010
|
Khảo sát sự hài lòng của du khách nhằm phát triển
sản phẩm du lịch Vĩnh Long.
|
Nguyễn Mạnh Đức
Lê Hoàng Ngọc Mỹ
Ng. Huỳnh Minh Châu
|
175
|
2010
|
Phân tích hành vi của người tiêu dùng Tp.HCM
trước khi mua sản phẩm áo sơ mi Việt Tiến.
|
Ngô Ngọc Trâm
|
176
|
2010
|
Phát triển thị trường quyền chọn trên thị trường Chứng khoán Việt nam.
|
Nguyễn Thái Luyện
|
177
|
2010
|
Đo lường ảnh hưởng của biến động giá cổ phiếu các ngành đến biến động của VN-INDEX.
|
Trần Minh Tuấn
Phạm Thị Mẫn Linh
|
178
|
2010
|
Phương pháp hoàn thiện phần mềm khai báo thuế hiện nay.
|
Dương T Hạnh Nguyên
Nguyễn Thị Thuý Vân
|
179
|
2010
|
Những yếu tố tác động đến việc lựa chọn nhà ở của công nhân nhập cư.
|
Phạm Thị Thanh Vân
Ng. Hoàng Xuân Mai
Ng. Thị Mai Hương
Hoàng Thị Thu Trang
|
180
|
2010
|
Thị hiếu âm nhạc và yếu tố ảnh hưởng đến thị hiếu âm nhạc của giới trẻ tại TP.HCM.
|
Nguyễn Thị Xuân Thảo
Lương Văn Dũng
|
181
|
2010
|
Tác động của kết quả xét nghiệm dương tính đến các mối quan hệ XH của người có HIV tại TP.HCM.
|
Nguyễn Thị Phương Linh
|
182
|
2010
|
Các yếu tố cấu thành văn hoá doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp.
|
Vũ Văn Luân
|
183
|
2010
|
Tìm hiểu việc lựa chọn ngành nghề và những yếu tố tác động đến việc lựa chọn ngành nghề của HSTHPT tại TP.HCM hiện nay.
|
Lê Thị Chi
Nguyễn Mạnh Hải
Nguyễn Hải Phi Long
Nguyễn Hương Lan
|
184
|
2010
|
Thực trạng đời sống của nhân viên bán hàng tại trung tâm thương mại. Trường hợp Parkson và Diamond từ phía sinh viên.
|
Phạm Thị Hoà
Trần Thị Thanh Hoà
|
185
|
2010
|
Mối quan hệ thầy trò trong trường Đại học nhìn từ phía sinh viên.
|
Lê Thị Cẩm Tú
Nguyễn Thị Bích Châu
|
186
|
2010
|
Tìm hiểu tác động của chương trình tín dụng tiết kiệm đối với phụ nữ lao động nghèo (Chương trình CEP Gò vấp).
|
Trần Thị Thu Thủy
Ngô Thị Kim Khắc
|
187
|
2010
|
Phát triển làng nghề Củ Chi trong xu hướng công nghiệp hoá - hiện đại hóa.
|
Lê Ng. Phương Thảo
|
188
|
2010
|
Phát triển du lịch TP.HCM qua các lễ hội văn hoá.
|
Nguyễn Thị Thắng
|
189
|
2010
|
Bảo tồn và phát triển bền vững không gian văn hoá
cồng chiêng Tây nguyên- kiệt tác phi vật thể và truyền khẩu nhân loại.
|
Phạm Ng. Hàn Quyên
|
190
|
2010
|
Hình tượng rồng thời Lý, Trần, Lê, Nguyễn.
|
Đặng Quang Bình
|
191
|
2010
|
Bảo tồn và phát triển làng chiếu truyền thống xã Định Yên, tỉnh Đồng Tháp trong quá trình
Công nghiệp hoá.
|
Lê Lam Anh Thư
|
192
|
2010
|
Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá chợ nổi tại
TP. Cần Thơ.
|
Huỳnh Văn Út
|
193
|
2010
|
Thực trạng vi phạm bản quyền trong hoạt động xuất bản tại Việt Nam sau khi gia nhập công ước Berne.
|
Phạm Đỗ Phương Chi
|
194
|
2010
|
Vườn quốc gia tràm chim - Định hướng
phát triển trong tương lai.
|
Lê Thị Mỹ Hiền
Đào Kim Yến
|
195
|
2010
|
Tình hình và một số giải pháp nhằm bảo tồn và phát huy xích lô du lịch tại TP.HCM.
|
Huỳnh Thị Bích Thủy
|
196
|
2010
|
Tìm hiểu đại lễ: Hội yến Diêu Trì Cung: ở
toà thánh Tây Ninh.
|
Lê Văn Hòa
Lê Thanh Tùng
Ng. Ngọc Thanh Vy
|
197
|
2010
|
Một số giải pháp nhằm bảo tồn và phát huy không gian văn hóa quan họ Bắc Ninh.
|
Trần Thị Thảo
|
198
|
2010
|
Thực trạng và giải pháp cho việc trùng tu các di tích đền tháp chăm.
|
Lương Long Hưng
|
199
|
2010
|
Góp phần bảo tồn phát huy giá trị nghệ thuật âm nhạc và múa chăm tỉnh Ninh Thuận.
|
Ng. Đào Ngọc Thịnh
|
200
|
2010
|
Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Hàn Quốc từ năm 1992 đến nay.
|
Lê Thanh Giang
|
201
|
2010
|
Một số giải pháp nhằm phát triển địa đạo Củ Chi thành điểm du lịch văn hoá lịch sử nổi tiếng thế giới.
|
Phạm Thị Hồng Nga
|
202
|
2010
|
Thực trạng khai thác các giá trị văn hoá truyền thống trong du lịch Bến tre.
|
Huỳnh Thị Hạnh Linh
|
203
|
2010
|
Quan hệ hợp tàc và đầu tư trên lĩnh vực công nghiệp giữa Việt Nam và Singgapore tại Bình Dương.
|
Lê Thị Lệ Hiền
|
204
|
2010
|
Một số giải pháp góp phần phát triển du lịch TP.HCM từ kinh nghiệm của Singapore.
|
Tăng Thị Thanh Nhanh
|
205
|
2010
|
Chương trình tính toán cấu kiện BTCT hỗ trợ học tập môn học kết cấu BTCT.
|
Vy Ngọc Tài
|
206
|
2010
|
Ứng dụng liệu pháp chữa trị hành vi nhận thức giúp Sinh viên anh ngữ vượt qua sợ hãi khi phát biểu trước công chúng.
|
Phạm Hoàng Hồng Ngọc
|
207
|
2010
|
Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người
Phúc kiến tại Tp.HCM.
|
Ngô Kim Hạnh
|
208
|
2010
|
Những yếu tố nào cản trở việc nghe hiểu Tiếng Anh của sinh viên chuyên anh Khoa Ngoại Ngữ
Trường Đại học Mở TP.HCM.
|
Trịnh Thái Văn Phúc
|
209
|
2010
|
Tìm hiểu thực trạng tại trường THPT Ngô Gia Tự
tỉnh Đăclăk.
|
Nguyễn Thị Hà
|
210
|
2010
|
Tìm hiểu tình hình sử dụng tiếng Triều châu của người Triều Châu sống tại TP.HCM.
|
D. Hoàng Hồng Quý
|
211
|
2010
|
Đôi đũa trong văn hóa ẩm thực Trung Quốc
(So sánh với Việt Nam).
|
Quách Vy Phương
|
212
|
2010
|
Bước đầu so sánh đối chiếu về mặt hình thức thành ngữ miêu tả động tác mắt mi trong tiếng Hán và tiếng Việt.
|
Tô Mỹ Linh
|
213
|
2010
|
Bước đầu tìm hiểu sự khác nhau và giống nhau về phong tục lễ tết giữa người Việt Nam và người Quảng Đông ở TP.HCM.
|
Huỳnh Nhã Phương
|
214
|
2010
|
Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Hoa tại TP.HCM hiện nay.
|
Diệp cá Phụng
|
215
|
2010
|
Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người gốc Hoa tại TP.HCM.
|
Âu Tuyền Diệu
|
216
|
2010
|
Khảo sát điều kiện lên men tối ưu của chủng Bacillus licheniformis ứng dụng sản xuất chế phẩm probiotic cho thủy sản.
|
Ng. Thị Phương Thảo
|
217
|
2010
|
Cố định của vi khuẩn Corynebacterium glutamicum VTCC B-656 trên phức chất mang ALGINATE- BACTERIAL CELLULOSE và ứng dụng lên men dạng BATCH thu nhận L-LYSINE.
|
Hồ Thị Thanh Nguyên
|
218
|
2010
|
Khảo sát quá trình lên men dạng fed-batch để thu nhận L-lysine bởi Corynebacterium glutamicum
VTCC B-656.
|
Lê Thị Ngọc Ny
|
219
|
2010
|
Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời NEISERRIA GONORRHOEAE và CHLAMYDIA TRACHOMATIS bằng phương pháp REAL - TIME PCR.
|
Lê Cẩm Hải
|
220
|
2010
|
Khảo sát mức độ methyl hóa tại các đảo CpG thuộc cùng promoter của các nhóm gen DCR1 và DCR2 có liên quan đến sự hình thành và phát triển bệnh ung thư cổ tử cung.
|
Hồ Bảo Khuyên
|
221
|
2010
|
Xây dựng quy trình Real time RT-PCR để phát hiện vi khuẩn lao MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS trên mRNA antigen 85B.
|
Huỳnh Xuân Linh
|
222
|
2011
|
Học phí và chất lượng đào tạo dưới góc nhìn của
người học.
|
Phạm Thị Thiên Trang
Hồ Dương Phụng
Phạm Thị Hồng Lam
Trần Thị Mộng Trúc
|
223
|
2011
|
Sinh viên với hàng Việt.
|
Nguyễn Văn Thể
Hoàng Thu Hoài
Lưu Thị Lan
|
224
|
2011
|
Đo lường mức độ thoả mãn của sinh viên Đại học
Mở TP.HCM đối với dịch vụ thẻ ngân hàng.
|
Nguyễn Thắng
|
225
|
2011
|
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của khách hàng ở Tp.HCM trong việc ra quyết định ăn uống.
|
Trần Thị Trâm Anh
Tăng Thị Kim Hồng
Lê Trung Lai
|
226
|
2011
|
Giải pháp thâm nhập thị trường Hoa Kỳ cho sản phẩm bánh phồng tôm của Công ty cổ phần xuất khẩu Sa Giang giai đoạn 2011-2015.
|
Nguyễn Hiếu Ngọc
|
227
|
2011
|
Các yếu tố tác động đến việc mua máy tính xách tay của sinh viên trong khu vực Tp.HCM trong năm 2010.
|
Đào Thị Ngọc Huyền
Trương Thị Phương
Nguyễn Hoàng Phúc Vinh
|
228
|
2011
|
Xu hướng lựa chọn sách của sinh viên.
|
Ng. Châu Hoàng Ánh
Võ Ngọc Phương Thảo
Đoàn Minh Nhật Giang
|
229
|
2011
|
Hoạt động bán lẻ của Citibank Việt Nam.
|
Phạm Thế Phong
|
230
|
2011
|
Phân tích chính sách lãi suất của Việt Nam từ năm
2008 đến nay.
|
Lý Thành Long
Trần Thị Ngọc Phượng
Trần Thế Minh Quân
|
231
|
2011
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao các hoạt động ngoại khóa tại Trường Đại học Mở Tp.HCM.
|
Lê Nguyễn Phương Hồng Thủy
Trần Thị Lan Chi
Vũ Thị Huyền Du
Nguyễn Thị Thu Hiền
Phạm Nguyễn Trang Nguyên
|
232
|
2011
|
Sản phẩm phái sinh tại các Ngân hàng thương mại:
Thực trạng và giải pháp.
|
Ng. Thị Thu Huyền
Khưu Gia Hỷ
|
233
|
2011
|
Xây dựng thương hiệu chương trình đào tạo đặc biệt trường Đại học Mở TP.HCM.
|
Võ Thị Thúy An
Huỳnh T. Thanh Tuyền
Lê Minh Trí
Nguyễn Huỳnh Hậu
|
234
|
2011
|
Nghiên cứu phát triển mô hình Hợp tác xã rau mầm tại Củ Chi.
|
Trịnh Quốc Việt
Nguyễn Thị Ngọc Mai
|
235
|
2011
|
Cán cân thương mại Việt - Trung.
|
Võ Thị Anh Tú
Nguyễn Thị Thảo
Hà Bảo Khương
|
236
|
2011
|
Nợ công, nguyên nhân và ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế Việt Nam.
|
Đoàn Minh Sang
Ngô Phi Long
|
237
|
2011
|
Biến động giá vàng ở Việt Nam giai đoạn 2006 - 2011.
|
Trần Tiến
Châu Thị Ngọc Nữ
Trần Bá Thạnh
|
238
|
2011
|
Giải pháp gia tăng việc sử dụng thẻ thanh toán của
khách hàng cá nhân ở các hệ thống siêu thị tại TP.HCM.
|
Lê Thị Trang Đài
Hoàng Thị Quỳnh Anh
Trần Thị Tú Ngân
|
239
|
2011
|
Giao dịch ký quỹ trong năm 2011.
|
Nguyễn Mạnh Quyền
Võ Thị Thu Hồng
Phạm Bích Huệ
|
240
|
2011
|
Nghệ thuật sử dụng đòn bẩy tài chính cho nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam
giai đoạn 2010.
|
Trịnh Hồng Công
Đào Thị Mỹ Nhân
Nguyễn Thị Cẩm Vân
|
241
|
2011
|
Đầu tư chứng khoán ở Việt Nam
|
Đặng Trần Trúc Hà
Trần Thị Mỹ Linh
Lê Đại Danh
|
242
|
2011
|
Những tác động của nền kinh tế hiện đại vào môi trường.
|
Ng. Phụng Hồng Ân
Phạm Hữu Thành
Đào Thị Lệ
|
243
|
2011
|
Giải pháp nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng ở Tp. Hồ Chí Minh.
|
Lê Thanh Bảo Trâm
Ng. Thị Kim Phụng
|
244
|
2011
|
Các yếu ảnh hưởng đến xu hướng tiêu dùng sữa bột tại thành phố. Hồ Chí Minh.
|
Ngô Thị Mỹ Huệ
Trần Thị Kim Châu
Phạm Thị Liễu
|
245
|
2011
|
Thực trạng về hoạt động cho vay tín chấp đối với doanh nghiệp tại TP.HCM.
|
Nguyễn Hưng Huấn
Lê Thị Hồng Phúc
Phan Thị Quyên
|
246
|
2011
|
Quản trị rủi ro tín dụng trong một số NHTM vừa và nhỏ ở Tp. Hồ Chí Minh.
|
Trần Thị Cát Linh
|
247
|
2011
|
Những giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần xuất khẩu Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Hương
|
248
|
2011
|
Một số giải pháp phòng chống rửa tiền ở Việt Nam.
|
Võ Thị Mỹ An
Trần Thanh Trúc
|
249
|
2011
|
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) - phòng giao dịch Điện Biên Phủ và những giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
|
Trang Phạm Phương Linh
|
250
|
2011
|
Lối sống của thanh niên ở vùng ven đô TP.HCM trong quá trình đô thị hóa.
|
Nguyễn Văn Tiến
|
251
|
2011
|
Khuynh hướng tiêu dùng của sinh viên tại TP.HCM
(Trường hợp các sản phẩm may mặc và các yếu tố tác động).
|
Đoàn Thị Phương An
Ng Hoàng Tấn Phương
|
252
|
2011
|
Tìm hiểu những mối tương tác xã hội giữa giáo dục viên đồng đẳng và nhóm nữ tiếp viên NH-KS
(So sánh hiệu quả hoạt động của hai nhóm giáo dục viên đồng đẳng).
|
Vũ Thị Liên
Hồ Thị Huệ
|
253
|
2011
|
Những dự định và kì vọng về việc làm của sinh viên khi ra trường - Hiện trạng và những yếu tố ảnh hưởng.
|
Nguyễn Ngọc Đô
|
254
|
2011
|
Tìm hiểu các hoạt động trong thời gian nhàn rỗi của sinh viên hiện nay tại TP.HCM.
|
Giang Thị Dung
Ngô Thị Nhung
Nguyễn Thị Mơ
|
255
|
2011
|
Nhận diện quan niệm của giới trẻ tại Tp.HCM về hôn nhân đồng giới.
|
Nguyễn Hồ Phương Trâm
|
256
|
2011
|
Chiến lược đối phó với stress trong học tập của sinh viên.
|
Trần Thị Thanh Lan
|
257
|
2011
|
Bảo hiểm y tế trong sinh viên: Nhận thức và việc sử dụng.
|
Đỗ Thị Hồng Gấm
Trương Thị Minh Cẩm
Phan Thị Thanh Nhàn
|
258
|
2011
|
Hướng phát triển dịch vụ du lịch giá rẻ dành cho
du khách nước ngoài tại TP.HCM.
|
Lê Võ Bình Minh
|
259
|
2011
|
Một số biện pháp góp phần phát triển loại hình du lịch cuối tuần của tỉnh Bình Dương (So sánh với
các địa phương khác trong vùng kinh tế trọng
điểm phía nam).
|
Quách Minh Châu
|
260
|
2011
|
Phát triển du lịch Thành Phố Hồ Chí Minh qua
các lễ hội văn hóa (Từ kinh nghiệm Chiang Mai và Huế).
|
Nguyễn Thị Thắng
|
261
|
2011
|
Cộng đồng người Ấn ở Tp.HCM cầu nối cho mối
quan hệ Việt Nam - Ấn Độ.
|
Huỳnh Văn Út
|
262
|
2011
|
Mối quan hệ hợp tác hữu nghị giữa Việt Nam -Indonesia hướng đến xây dựng cộng đồng ASEAN 2015.
|
Ng. Thùy Bích Ngọc
|
263
|
2011
|
Phát triển hợp tác du lịch giữa Việt Nam và Campuchia trong xu hướng hội nhập.
|
Cao Tài Lộc
|
264
|
2011
|
Mô hình tổng đoàn Sao Bắc Đẩu - một giải pháp cho nhu cầu sinh hoạt cộng đồng của thanh
thiếu nhi TP.HCM.
|
Hoàng Nguyễn Kiều Ngân
|
265
|
2011
|
Hôn nhân của tộc người Cơ Ho nhóm Lạch ở huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
|
Vũ Thị Mỹ Nhung
|
266
|
2011
|
Góp phần gìn giữ những giá trị truyền thống làng chiếu Định Yên, tỉnh Đồng Tháp trong thời kỳ
công nghiệp hóa.
|
Lê Lam Anh Thư
|
267
|
2011
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá nhà cổ Nam Bộ.
|
Huỳnh Thị Hạnh Linh
|
268
|
2011
|
Tìm hiểu lễ hội chùa bà - Nước Mặt và định hướng bước đầu về việc phục dựng nghi thức rước biểu
trưng Ngư - Tiều - Canh - Mục trong lễ hội.
|
Nguyễn Thị Hướng
|
269
|
2011
|
Chợ đêm Bến Thành - Điểm đến hấp dẫn du khách trong và ngoài nước.
|
Nguyễn Ngọc Loan
|
270
|
2011
|
Tín ngưỡng - Tôn giáo người chăm ở Bình Thuận - Truyền thống và hiện đại.
|
Châu Thị Thu Hậu
|
271
|
2011
|
Một số chiến lợi nhằm bảo vệ môi trường và phát triển du lịch tại huyện đảo Phú Quốc.
|
Huỳnh Thị Bích Thủy
|
272
|
2011
|
Quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc từ năm 1992 đến nay: Thực trạng và triển vọng.
|
Lê Thị Mỹ Hiền
|
273
|
2011
|
Nha Trang-Khánh Hòa, điểm đến thu hút du khách.
|
Trần Thị Minh Hoa
|
274
|
2011
|
Khảo sát phương pháp học tập của sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Khoa Ngoại ngữ trường ĐHM TP.HCM.
|
Hồ Hồng Hạnh
|
275
|
2011
|
Xây dựng nhận thức và phương pháp luyện phát âm Tiếng Anh cho sinh viên năm nhất chuyên ngành Tiếng Anh.
|
Văn Minh Tú
|
276
|
2011
|
Khảo sát mức độ Methyl hóa tại các đảo CpG thuộc vùng promoter của các gen DAPK, DNMT3L, RARβ và p16INK4At trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung.
|
Lê Kim Quý
Lê Thị Thúy An
Bùi Thị Tuyết Nga
Lê Thị Đang Uyên
|
277
|
2011
|
Khảo sát mức độ Methyl hóa tại các đảo CpG thuộc vùng promoter của các gen RASSF1A,
BRCA1, CYCLIN D2, GSTP1, và p16INK4a trong ung thư vú.
|
Ng. Phan Cẩm Trang
Phan Thị Mỹ Hằng
Huỳnh Thị Kim Nhung
Đặng Trí Dũng
|
278
|
2011
|
Khảo sát Insilico và thiết kế mồi cho phản ứng giải
trình tự và Methethylation - specific PCR trên các gen EGFR, K-ras, SFRP1 và CDX1 nhằm tiến tới khảo sát thực nghiệm trên ung thư đại trực tràng.
|
Hồ Thị Bích Phượng
Nguyễn Văn Trường
|
279
|
2011
|
Nghiên cứu khảo sát thành phần rác thải và triển khai phân loại rác thải tại nguồn tại một số phòng thí nghiệm khoa CNSH - Đại học Mở TP.HCM.
|
Võ Hoàng Phi Hưng
Nguyễn Thị Ngọc Tuyền
Đoàn Hà Như Thủy
Ng. Trương Thanh Lan
Nguyễn Thị Cẩm Như
|
280
|
2011
|
Nghiên cứu khả năng đối kháng với Vibrio và đánh giá tính an toàn đối với ấu trùng tôm sú của một số
chủng Bacillus phân lập từ trùn quế.
|
Đỗ Bảo Ngọc
Trần Thị Khánh Linh
Hà Thị Bảo Yến
|
281
|
2011
|
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong xác định HLA tại khoa miễn dịch bệnh viện truyền máu và
huyết học TP.HCM.
|
Trần Huỳnh Minh Nhật
|
282
|
2011
|
Tạo dòng tế bào Escherichia coli mang vector tái tổ hợp chứa gen lipase từ Bacillus subtilis phân lập từ đất.
|
Ng. Thị Tuyết Sương
|
283
|
2011
|
Tìm hiểu độ nhạy cảm của các vi khuẩn E.Coli
và K.Pneumoniae với Carbapenem bằng phương pháp tìm mic (Minimum Inhibitory Concentration).
|
Nguyễn Lê Hồng Yến
|
284
|
2011
|
Sàng lọc và tối ưu hóa môi trường dinh dưỡng
chủng Bacillus Subtilis Natto có hoạt tính phân giải huyết khối Nattokinase cao từ sản phẩm Natto từ Nhật Bản.
|
Lê Kim Ngân
|
285
|
2011
|
Ứng dụng kết hợp Revit structure, Autocad structural detailing và Robo structural analysis
để tăng tính tự động hoá trong thiết kế xây dựng.
|
Hoàng Văn Cường
Đoàn Duy Việt
|
286
|
2011
|
Chương trình tính toán kết cấu dàn không gian FEM.
|
Nguyễn Quốc Thịnh
|
287
|
2011
|
Khảo sát đánh giá mạng điện xưởng công nghiệp - đề xuất giải pháp tiết kiệm điện năng.
|
Nguyễn Huy Trường
Ph. Huỳnh Minh Quân
Dương Minh Tuân
|
288
|
2011
|
Camera giao thông.
|
Phạm Minh Trí
Đinh Hoàng Dâng
Nguyễn Ngọc Mãn
Trần Hữu Tâm
|
289
|
2012
|
Thực trạng và giải pháp, kiến nghị phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho các doanh nghiệp Việt Nam tại TP.HCM
|
Lê Nguyễn Thiên Kim
Ng. Thị Thu Huyền
Khưu Gia Hỷ
|
290
|
2012
|
Nghiên cứu hành vi mua sắm của sinh viên TP.HCM trong việc quyết định mua xe gắn máy
|
Lý Trần Linh Giang
Liêu Ngọc Mỹ
Liễu Ngọc Trân
|
291
|
2012
|
Nghiên cứu hành vi khách hàng khi mua sắm tại hệ thống siêu thị trên địa bàn TP.HCM.
|
Nguyễn Vĩnh Thông
Ngô Thị Ngọc Dung
Ng. Thị Bảo Quyên
Nguyễn Thị Thùy Vân
|
292
|
2012
|
Nghiên cứu marketing truyền miệng ở Việt Nam
|
Phạm Minh Thái
Đặng Kha Trúc Quỳnh
Đặng Xuân Huy
Nguyễn Trung Thiên
|
293
|
2012
|
Phân tích việc ứng dụng marketing tương tác của mạng xã hội Zing me.
|
Nguyễn Phú Quý
Nguyễn Hồng Đức
Trịnh Thuý Ngân
|
294
|
2012
|
Nghiên cứu tác động của mua theo nhóm đối với mua bán trực tuyến tại TP.HCM.
|
Phan Đức Duy
Phạm Thị Mỹ Hạnh
Trần Thị Lan Nhi
Đặng Ngọc Thuyền
Đặng Trung Bá
|
295
|
2012
|
Thực trạng, giải pháp và chiến lược đưa nón lá Gò Găng – Bình Định ra thị trường khu vực.
|
Nguyễn Bùi Phi Loan
|
296
|
2012
|
Nghiên cứu tác động của vấn nạn kẹt xe lên đời sống người dân tại TP.HCM.
|
D. Ngọc Thanh Như
Tống Thị Phương Anh
Lâm Mỹ Nam
|
297
|
2012
|
Tác động của lạm phát đến đời sống sinh viên khu vực TP.HCM.
|
Lý Thành Long
Trần Thị Ngọc Phượng
Huỳnh T. Thanh Nhân
|
298
|
2012
|
Hiện tượng vàng hóa trong nền kinh tế Việt Nam.
|
Trần Thị Ngọc Phượng
Lý Thành Long
|
299
|
2012
|
Ảnh hưởng của thông tin bất cân xứng đến giá trị doanh nghiệp.
|
Trương Thị Phương Duyên
Nguyễn Thị Diệu Minh
|
300
|
2012
|
Đánh giá mức độ hài lòng về việc sử dụng thẻ ATM tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn (Agribank).
|
Tr. Thị Phương Duyên
Ng. Châu Hoàng Ánh
Lê Thị Kim Ngân
|
301
|
2012
|
Hoán đổi lãi suất: công cụ quản lý rủi ro – thực trạng và giải pháp.
|
Lê Ng. Phương Hồng Thủy
Vũ Thị Huyền Du
|
302
|
2012
|
Giao dịch phái sinh trên thị trường ngoại hối Việt Nam – Thực trạng và giải pháp.
|
Trần Thế Minh Quân
Ng. Châu Hoàng Ánh
Liễu Ngọc Trân
|
303
|
2012
|
Nhận dạng rủi ro hệ thống Ngân hàng trong điều kiện bất ổn kinh tế vĩ mô thời gian qua và hàm ý chính sách.
|
Liêu Ngọc Mỹ
Đoàn Minh Nhật Giang
Nguyễn Lê Hàn Uyên
|
304
|
2012
|
Định giá quyền chọn vàng thế giới và Việt Nam bằng mô hình Black-Scholes.
|
Trần T. Phương Anh
Phan Nguyễn Pha Lê
Nguyễn Trần Quân
Lê Phương Thảo
Hoàng Đăng Thức
|
305
|
2012
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến việc lựa chọn các khóa học ngắn hạn trong lĩnh vực kinh tế trong khu vực TP.HCM.
|
Phạm Hồng Ngọc
Ng. Ngọc Thùy Dương
Ng. Thái Xuân Trang
Nguyễn Phạm Phương
|
306
|
2012
|
Sử dụng sách gốc của sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng.
|
Ng. Thị Thu Huyền
|
307
|
2012
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn trường quốc tế cho con em của phụ huynh.
|
Mai Thị Diễm Khanh
Võ Ngọc Trang Anh
Huỳnh Thị Trúc Giang
Ngô Thị Cẩm Vân
Nguyễn Hoàng Nam
|
308
|
2012
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao sự nhận thức về việc ứng dụng kĩ năng mềm vào học tập và công việc của sinh viên.
|
Võ Mai Thế Linh (NT)
Đoàn Quang Đức
Nguyễn Vĩnh Huỳnh
Nguyễn Lê Duy
|
309
|
2012
|
Kế hoạch Marketing online cho các khóa học kỹ năng mềm.
|
Nguyễn Minh Trang
|
310
|
2012
|
Thực trạng và xu hướng phát triển của mô hình Groupon tại Việt Nam.
|
Trần Trọng Nhân
|
311
|
2012
|
Thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam.
|
Phạm Minh Tuấn
|
312
|
2012
|
Quan hệ thương mại Việt Trung - Thực trạng, triển vọng và giải pháp.
|
Phạm Minh Tuấn
|
313
|
2012
|
Kinh doanh thành công trong lạm phát.
|
Nguyễn Thị Bình An
Lê Thị Hòa
|
314
|
2012
|
Vận dụng UCP 600 nhằm hạn chế tranh chấp trong thanh toán quốc tế bằng L/C.
|
Lâm Hữu Nghĩa
Nguyễn Tấn Thúy Hằng
|
315
|
2012
|
Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại.
|
Nguyễn Thị Thực
Trần Bích Vân
|
316
|
2012
|
Sự tương tác giữa các biến cố kinh tế - xã hội và đời sống của người có thu nhập thấp.
|
Lê Nguyễn Phúc Đăng
Kiều Thị Thùy Duyên
|
317
|
2012
|
Tình hình và giải pháp mở rộng phạm vi tín dụng ở các tỉnh miền Tây Việt Nam hiện nay.
|
Vũ Thị Vân
Dương Thị Thủy
|
318
|
2012
|
Chính sách tín dụng của ngân hàng sau khi áp dụng mức lãi suất thỏa thuận đối với khoản vay trung và dài hạn - thực trạng và giải pháp.
|
Bùi Trọng Hoàng
Trương Thị Kim Huệ
|
319
|
2012
|
Mô hình Quỹ đầu tư chứng khoán phù hợp với thị trường vốn Việt Nam.
|
Khương Anh Tuấn
Nguyễn Văn Ninh
|
320
|
2012
|
Khảo sát thực trạng việc sử dụng hợp đồng quyền chọn (Option contract) để phòng chống rủi ro hối đoái của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu ở Việt Nam.
|
Đỗ Thị Thu Hảo
Huỳnh T Ngọc Huyền
|
321
|
2012
|
Giải pháp bao thanh toán tại Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hồ Hoàng Thảo Linh
|
322
|
2012
|
Ảnh hưởng của nợ nước ngoài lên cán cân thanh toán và tăng trưởng kinh tế của Việt Nam.
|
Phạm Bích Huệ
Nguyễn Hoàng Dương
Nguyễn Việt Hà
|
323
|
2012
|
Giải pháp chống chuyển giá đối với các công ty nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Thu Hạnh
Trần Minh Hùng
Ngô Văn Nhiều
|
324
|
2012
|
Phân tích những biến động nền kinh tế Mỹ và giải pháp cho nền kinh tế Việt Nam thời kỳ hậu khủng hoảng.
|
Đặng Trần Trúc Hà
Nguyễn Thị Bích Vân
|
325
|
2012
|
Thực trạng cho thuê tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay.
|
Phạm Thị Ngân
Đỗ Tường Vi
|
326
|
2012
|
Cạnh tranh chất lượng dịch vụ giữa các loại hình ngân hàng trên địa bàn TP.HCM hiện nay.
|
Đặng Minh Nhựt
Trương Thị Thảo Nguyên
Trần Thị Hải Lý
|
327
|
2012
|
Phân tích, đánh giá thực trạng của quỹ ủy thác tín dụng xanh hỗ trợ tín dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ sản xuất sạch hơn.
|
Lê Mỹ Phương Huyền
Ng. Thị Ngọc Thúy
Lê Thị Bích Tuyền
|
328
|
2012
|
Nghiên cứu tác động của cơ chế điều hành tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước giai đoạn 2008 - nay lên hoạt động xuất nhập khẩu.
|
Nguyễn Hưng Huấn
Ng. Thị Ngọc Khanh
|
329
|
2012
|
Mối quan hệ giữa chính sách tỷ giá và cán cân vãng lai Việt Nam, thực trạng và giải pháp.
|
Lê Minh Thắng
Lê Nguyễn Hải Trinh
|
330
|
2012
|
Marketing du lịch biển TP Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
|
Bùi Hữu Đoàn
Đặng Minh Vương
Dương Võ Ngọc Tuyền
|
331
|
2012
|
Chính sách lãi suất trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
|
Phạm Thị Liễu
Nguyễn Phụng Hồng Ân
|
332
|
2012
|
Việc sử dụng phương thức tín dụng chứng từ trong doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, thực trạng và giải pháp hoàn thiện.
|
Nguyễn Văn Hiền
Huỳnh Hữu Thiện
Nguyễn Duy Hưng
|
333
|
2012
|
Tác động của thiên tai đến đời sống xã hội và hoạt động của miền Tây Nam Bộ trong 2 năm 2010 - 2011.
|
Lê Phát Huy
Nguyễn Hoàng Dung
Dương Quang Liêm
|
334
|
2012
|
Giải pháp hạn chế tình trạng đô la hóa tại Việt Nam.
|
Ng. Thị Phương Thảo
Chung Bích Ngọc
Nguyễn Thị Hà
|
335
|
2012
|
Tìm hiều mô hình thích hợp trong điều hành Ngân hàng Trung ương trong bối cảnh hội nhập kinh tế ở Việt Nam.
|
Nguyễn Lê Ngọc Bích Thúy Phương
Hồ Thị Trà
Đinh Thùy An
|
336
|
2012
|
Biến động tỷ giá ảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu của doanh nghiệp.
|
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Cao Quang Trung
Bùi Thị Nhàn
|
337
|
2012
|
Giải pháp cho vấn đề nợ xấu của các Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay.
|
Đỗ Quốc Khánh
|
338
|
2012
|
Ảnh hưởng của hiệp ước Basel đến hệ thống NHTM và lộ trình áp dụng vào thực tiễn NHTM Việt Nam.
|
Mai Trang Thi
Vũ Ngọc Phương Thảo
Hà Thị Khánh Ly
|
339
|
2012
|
Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tín chấp đối với khách hàng cá nhân tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Thúy Vân
Trần Thị Ái Nhân
Mai Thị Hoài Thương
|
340
|
2012
|
Bộ ba bất khả thi và việc điều hành bộ ba bất khả thi tại Việt Nam từ năm 2007 đến nay.
|
Nguyễn Thị Lệ Hằng
Lương Thị Thanh Hà
|
341
|
2012
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ Internet-Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Vietcombank.
|
Đỗ Trung Nguyên
H. Thị Thanh Tuyền
Võ Thị Mỹ Lệ
|
342
|
2012
|
Thực trạng và giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô lớn hiện nay - NHTMCP Sài Gòn Thương Tín.
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
Lê Thị Kim Nhung
|
343
|
2012
|
Khảo sát và đánh giá ảnh hưởng của giá cả đến đời sống của sinh viên và công nhân hiện nay.
|
Hà Nguyệt Thanh
Lê Thùy Dung
|
344
|
2012
|
Vai trò của chỉ số chứng khoán đối với nền kinh tế Việt Nam và đề xuất xây dựng chỉ số chứng khoán đại diện phản ánh xu hướng kinh tế.
|
Nguyễn Quỳnh Phương
Đoàn Thùy Dương
Lê Phương Anh
|
345
|
2012
|
Tiềm năng phát triển thị trường tài chính cá nhân đối với các tổ chức tài chính tại Việt Nam.
|
Trần Minh Lê
Đặng Thùy Linh
Trần Thị Thu Trang
|
346
|
2012
|
Xe buýt xanh – tuyên truyền bảo vệ môi trường qua phương tiện giao thông công cộng.
|
Nguyễn Hoàng Cương
Nguyễn Thị Thương
Kiều Diễm Thi
Hồ Thanh Lam
|
347
|
2012
|
Xây dựng phương án sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường từ thùng CPU phế thải
|
Nguyễn Thị Hồng Yến
Huỳnh Thị Trúc Tín
Ng. Thị Phương Thuý
Nguyễn Minh Thông
Nguyễn Văn Long
|
348
|
2012
|
Giải pháp phát triển hình thức mua hàng theo nhóm – groupon ở Việt Nam.
|
Bùi Thị Hương
|
349
|
2012
|
Đánh giá chất lượng hiệu quả và khả năng cạnh tranh của hệ thống bệnh viện tư tại TP.HCM.
|
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
|
350
|
2012
|
Nghiên cứu thị trường sữa Việt nam – những bất cập và giải pháp.
|
Nguyễn Văn Thể
Nguyễn Thanh Phụng
Lưu Thị Lan
|
351
|
2012
|
Đánh giá sự tiện, lợi của chuỗi cửa hàng tiện lợi tại TP.HCM.
|
Đỗ Mỹ Phương
Lê Thị Hương
Lê Thi Thi
Nguyễn Thủy Tiên
Nguyễn Thái Anh Tú
|
352
|
2012
|
Lợi ích kinh tế xã hội của việc trồng bèo tây trên kênh nhiêu lộc.
|
Đặng Tân Phú
Vũ Văn Dũng
Trần Hữu Hùng
|
353
|
2012
|
Mối liên hệ giữa các yếu tố tự học và kết quả môn Anh văn của sinh viên trường ĐH Mở TP.HCM.
|
Lê Thị Mai Hương
Trần Thị Phương Nga
Phạm Thị Xuân Lý
Ng Thanh Phương Duy
Phan Thị Kim Hương
|
354
|
2012
|
Xu hướng phát triển ngành “nail” tại TP.HCM.
|
Nguyễn Trang Anh
Ng Phúc Bảo Châu
Hồ Dương Phụng
Trương Nguyên Tùng
Lê Thị Kiều Anh Tuyết
|
355
|
2012
|
Khảo sát nhận thức của người sử dụng phương tiện giao thông về vấn đề bảo vệ môi trường.
|
Lê Thanh Tuyên
Phạm Quang Anh Thư
Phạm Tuấn Đạt
|
356
|
2012
|
Xây dựng phương án sản xuất trang phục từ lông gia cầm.
|
Ng. T. Ngọc Trâm
Nguyễn Thị Chôm
Nguyễn TBích Thủy
|
357
|
2012
|
Định hướng nghề nghiệp thông qua mối liên hệ giữa tố chất của bản thân và việc làm sau khi tốt nghiệp chuyên ngành quản trị marketing.
|
Phạm Thành Long
Nguyễn Anh Tuấn
Huỳnh Bích Phương
Lý Mỹ Kim
|
358
|
2012
|
Pháp luật về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp và thực tiễn áp dụng.
|
Đinh Hoàng Nam
Lê Trần Anh Khoa
Trương T. Bảo Trân
|
359
|
2012
|
Vai trò thực tiễn của cán bộ tư pháp tại UBND phường 3, quận Phú Nhuận, Tp. HCM.
|
Nguyễn Đăng Long
Hà Xuân Trường
|
360
|
2012
|
Thủ tục tố tụng đối với người chưa thành niên phạm tội và phương hướng hoàn thiện.
|
Lê Huỳnh Tấn Long
|
361
|
2012
|
Tìm hiểu về xu hướng di chuyển lao động tử nông thôn lên thành thị của giới trẻ tại Đồng Tháp.
|
Hà Thị Thùy Vân
Hàng T. Hồng Gấm
|
362
|
2012
|
Khảo sát nhận thức về kỹ năng nghề nghiệp của Sinh viên khoa Kinh Tế và Luật trường Đại học Mở Tp.HCM.
|
Thẩm Thị Yến Nhi
Trần Thị Thùy Trinh
|
363
|
2012
|
Khảo sát nhu cầu kỹ năng mềm của Sinh viên Đại học Mở Tp. HCM hiện nay.
|
Lê D. Ngọc Quý
Lưu T. Huyền Trang
Từ Thị Thu Thảo
|
364
|
2012
|
Khảo sát về việc đưa "Kỹ năng mềm vào học chính thức" cho Sinh viên trường Đại học Mở Tp. HCM.
|
Đào Thanh Trúc
Phạm Tiến Bảo
Nguyễn Văn Hoàn
|
365
|
2012
|
Tìm hiểu tác động của internet đến thành tích học tập của Sinh viên trường Đại học Mở Tp. HCM.
|
Hoàng Thị Như Vân
Nguyễn Thị Tuyền
Trương Tuấn Tài
|
366
|
2012
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng internet của Sinh viên Đại học Mở Tp. HCM.
|
Lê Thị Hoàng Diệp
Vũ Thị Oanh
Phan Văn Trí
|
367
|
2012
|
Nhu cầu và mức độ thỏa mãn khi sử dụng điện thoại di động hai sim hai sóng online của Sinh viên tại Tp. HCM.
|
Đào T. Ngọc Huyền
Nguyễn T. Bích Vân
Trần Công Chưởng
|
368
|
2012
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của Sinh viên Khoa Kinh Tế và Luật khóa 2009 trường Đại học Mở Tp. HCM.
|
Tạ Xuân Thắng
Lê Hoàng Yến
Ng. Thị Huỳnh Như
|
369
|
2012
|
Nghiên cứu cấu trúc vốn của các Công ty ngành bất động sản được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2010.
|
Nguyễn Mạnh Đức
|
370
|
2012
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành đối với sản phẩm nước uống đóng chai của Sinh viên Đại học Mở Tp. HCM.
|
Ng. Thị Huỳnh Như
Lê Bá Tâm
Trương Quang Vinh
|
371
|
2012
|
Đánh giá mức độ hài lòng của Sinh viên đối với chương trình đào tạo tiếng anh không chuyên của trường Đại học Mở Tp. HCM.
|
Nguyễn Thắng
|
372
|
2012
|
Tình hình xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam gia đoạn 2007 - 2010 và một số giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hồ tiêu cho Việt Nam trong những năm tiếp theo.
|
Ng. Thị Huỳnh Như
|
373
|
2012
|
Phân tích thực trạng cụm du lịch sinh thái tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
Phan Thị Thu Hà
Đặng Thị Vân Na
Mai T. Hồng Quyên
|
374
|
2012
|
Khảo sát nhu cầu sử dụng hàn Việt của thị trường nông thôn tại tỉnh Đồng Tháp.
|
Phạm Thị Cẩm Thùy
Phạm T.Huyền Trang
|
375
|
2012
|
Khảo sát nhu cầu tiêu dùng về sản phẩm công nghệ Smartphone, Taplet và Laptop khu vực Tp. HCM.
|
Phạm Hữu Hai
|
376
|
2012
|
Tìm hiểu nhu cầu ăn uống của người dân khi tới tham quan các công viên thuộc Tp. HCM.
|
Nguyễn Thị Hằng Nguyệt Nga
Trịnh Doanh Thiên
Vụ Mạnh Bản
|
377
|
2012
|
Khảo sát nhu cầu tìm việc làm bán thời gian của Sinh viên Đại học Mở Tp. HCM.
|
Đỗ Thị Hồng Gấm
Ng. Thị Như Phượng
Ng. Thị Thanh Nhàn
|
378
|
2012
|
Khảo sát thực trạng khu đô thị lấn biển Rạch Giá - Kiên Giang đến đời sống người dân địa phương.
|
Lê Thị Kim Cương
Đặng T. Bích Duyên
Vương Dương Thị Kiều Loan
|
379
|
2012
|
Tìm hiểu thực trạng và giải pháp vấn đề nhà trọ của Sinh viên Đại học Mở Tp. HCM.
|
Trần Phát Tài
Trịnh Xuân Đại
Lê Văn Đồng
|
380
|
2012
|
Nghiên cứu ứng dụng System dynamics để mô phỏng tác động của việc tăng giá điện và giáo dục ý thức tiết kiệm điện đến vấn đề tiêu dùng tại Tp.HCM.
|
Nguyễn Mạnh Đức
Nguyễn Thắng
Lê Bá Tâm
|
381
|
2012
|
Nghiên cứu mức độ vận dụng kiến thức chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán vào công việc thực tế sau khi ra trường của sinh viên Khoa Kế toán – Kiểm toán, ĐH Mở TP.HCM.
|
Lê Thị Giáng Hương
Vũ Thị Lan Hương
Lê Thị Tú Anh
|
382
|
2012
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng học tập ngoại ngữ không chuyên của sinh viên Đại học Mở TP.HCM.
|
Đỗ Thị Hồng Nhung
Lê Thị Như Quỳnh
Trần Thị Mỹ
|
383
|
2012
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công trong học tập của sinh viên năm 1.
|
Đặng T. Hồng Loan
Dương Hương Thơm
Chiêm Lệ Trân
Lê Thị Kim Quỳnh
Lưu Thị Bích Huyền
|
384
|
2012
|
Đánh giá chất lượng phục vụ sinh viên của Thư viện trường ĐH Mở TP.HCM.
|
Trần Thị Yến Vân
Võ Thị Bích Điệp
Nguyễn Minh Tuấn
Võ Ngọc Kim Tuyến
|
385
|
2012
|
Ảnh hưởng của cơ cấu tài chính đến sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp.
|
Ng. Thị Xuân Kiều
Phú Thị Yangiem
Dương Hải Sơn
|
386
|
2012
|
Ứng dụng chỉ thị DNA để định danh gen kháng bệnh sương mai (Late Blight) ở một số giống/dòng cà chua.
|
Lê Hữu Tiền
|
387
|
2012
|
Xây dựng quy trình xác định các biến thể gene waxy liên quan đến quá trình tổng hợp amylose dựa trên chỉ thị SSR và ứng dụng trong đánh giá chất lượng bắp nếp.
|
Hồng Quý
|
388
|
2012
|
Nghiên cứu trồng và thu sinh khối cây chùm ngây (Moringa Oleifera) làm thức ăn gia súc gia cầm tại trung tâm thực nghiệm Bình Thuận của trường Đại học Mở Tp.HCM.
|
Nguyễn Văn Xuyên
|
389
|
2012
|
Tận dụng nguồn phế liệu thực vật tạo nguồn phân bón hữu cơ và nghiên cứu các loại giá thể sinh học trồng rau sạch phù hợp với điều kiện nhà phố.
|
Trần Văn Hiến
Đặng Võ Hữu Ái
Phạm Hữu Vinh
Trần Thị Kim Oanh
|
390
|
2012
|
Bước đầu xây dựng quy trình phát hiện Salmonella spp. Và Staphylococcus aureus trong các mẫu thịt tươi bằng kỹ thuật multiplex - PCR.
|
Lê Trương T. Th Thủy
Mai Thị Xuân Ánh
Trương Phi
|
391
|
2012
|
Bước đầu tạo dòng tế bào Escherichia coli mang vector táo tổ hợp gen lopase từ Bacillus subtilis.
|
Lưu Thị Ngọc Toàn
|
392
|
2012
|
Gen EGFR và K-ras trong liệu pháp ngắm trúng đích cho một số loại ung thư phổ biến: từ khảo sát in silico đến invitr.
|
Hồ Thị Bích Phượng
Hàn Hồng Nguyên
Nguyễn Bảo Trâm
Kiều Ng. Hồng Ân
Nguyễn T Lệ Hương
|
393
|
2012
|
Khảo sát mức độ methyl hóa các đảo CpG thuộc vùng promoter của các gen RASF1A, GSTP1, CYCLIN D2, p16INK4A và BRCA1 trong ung thư vú.
|
Ng T Phương Quỳnh
Ng. Hoàng Thiện Tín
Ng. Ngọc Phương Bình
Nguyễn Ngọc Thùy
|
394
|
2012
|
Ứng dụng kỹ thuật Real-Time PCR để xác định kiểu gen, lượng virus trong máu và đặc điểm kháng thuốc điều trị của virus viên gan B trên người bệnh của bệnh viên Tây Ninh.
|
Trần Thị Diễm Kiều
Đặng T. Hoàng Anh
Ng. Thị Minh Hương
|
395
|
2012
|
Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của cao rễ cây Hoàng Liên (Rhizoma coptidis) được chiết bằng dung môi ethanol và acid acetic trên mô hình invitr.
|
Đàm T. T. Dương
Ng. Thị Thanh Xuân
Nguyễn Thanh Tùng
Lê Thị Anh Thy
|
396
|
2012
|
Nghiên cứu hệ vi sinh của trà Kombucha và hiệu quả tác dụng trên một số chỉ tiêu sinh lý chuột.
|
Ng. Vũ Thanh Tùng
Ng.Thị Thanh Xuân
Phạm H. Phi Long
Lê Ng. Hồng Ngọc
Bùi Thị Hồng Loan
|
397
|
2012
|
Nghiên cứ kết hợp Trichoderma - Bacillus dùng kiểm soát sinh học Fusarium sp. và Pythium sp. và kích thích tăng trưởng ở đậu tương.
|
Nguyễn Long Hồ
Phạm T.Thùy Nhung
|
398
|
2012
|
Sàng lọc vi sinh vật có hoạt tính phân giải huyết khối từ đậu nành lên men.
|
Phạm T. Ngọc Giàu
Võ Thị Thùy Ngân
Ng. Ngọc Mai Trâm
Ng. Thị Trúc Linh
Ng. Thị Mỹ Linh
|
399
|
2012
|
Phân lập và sàng lọc vi khuẩn lactic có khả năng sinh enzyme bile salt huydrolase (BSH).
|
Lê Thị Anh Thiện
Phạm T. Phương Dung
Phạm T. Minh Trang
Đặng T. Thảo Nguyên
Đoàn Việt Phi
|
400
|
2012
|
Sàng lọc vi khuẩn Bacillus có hoạt tính Probiotic dùng cho cá tra nuôi.
|
Ng Hoàng Tuấn Duy
Trần T Phương Quỳnh
Ng. Thị Diệu Hiền
Mai Hữu Phúc
Đỗ T. Phương Quỳnh
|
401
|
2012
|
Sàng lọc vi khuẩn vùng rễ và cộng sinh cây họ đậu có hoạt tính kích thích tăng trưởng cây trồng.
|
Huỳnh T. Trúc Nguyên
Ng. Thị Đài Trang
Tô Hồng Sơn
Nguyễn Thị Thương
Trần Thị Diễm Kiều
|
402
|
2012
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong hệ thống xử lý nước thải: sử dụng trùn quế để cải thiện chất lượng bùn thải và nuôi trồng cỏ vetiver bằng nước thải tại KCN Hiệp Phước.
|
Đỗ Bá Viễn
Trịnh Xuân Nam
Mã Kim Tài Lộc
Hoàng Xuân Thiện
|
403
|
2012
|
Xây dựng công cụ phân tích tập tin ảnh bảng điểm viết tay thành tập tin Excel.
|
Chung Vĩnh Khang
Trịnh Sỹ Cường
Bùi Cao Tú
|
404
|
2012
|
Xây dựng hệ thống cung cấp thông các bãi xe thông minh ứng dụng cloud computing.
|
Nguyễn Ngọc Minh
Lê Văn Lương
|
405
|
2012
|
Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng chữ ký điện tử.
|
Nguyễn Văn Trường
Ng. Thị Bích Trâm
|
406
|
2012
|
Vẽ đồ thị bằng cấu trúc logic
(Graph drawing by logical structure)
|
Vũ Quang Huy
|
407
|
2012
|
Xây dựng tự điển điện tử trên di động.
|
Lê Thanh Hùng
Quách Bình
|
408
|
2012
|
Xây dựng ứng dụng quản lý, sắp xếp lịch trên PC
và smart phone có hỗ trợ tin nhắn SMS.
|
Lê Đức Hiệp
Trần Thanh Nam
Hồ Kim Dự
Nguyễn Thanh Lịch
|
409
|
2012
|
Phát triển ứng dụng giúp đỡ quản lý kế hoạch đa nhiệm trên Windows Phone 7.
|
Phạm Phương Nguyên
|
410
|
2012
|
Xây dựng hệ thống tìm đường đi trên địa bàn TP.HCM dùng smart phone
|
Trần Thanh Long
Đoàn Ng. Đăng Khoa
|
411
|
2012
|
Ứng dụng điện đám mây xây dựng ứng dụng quản
lý/xác thực bằng cấp.
|
Lê Xuân Tiến
Nguyễn Đức Thắng
Trần Phan Hiếu
Nguyễn Hoàng Phúc
|
412
|
2012
|
Xây dựng thuật toán biến đổi ảnh Fibonacci - Harr.
|
Lê Thanh Hùng
|
413
|
2012
|
Xây dựng hệ thống lưu trữ lịch sử di chuyển của thiết bị di động (Smart phone).
|
Nguyễn Văn Hưng
Ng. Thanh Phương Hà
Nguyễn Văn Hưng
|
414
|
2012
|
Bản đồ dịch vụ trên Smart Phone.
|
Nguyễn Xuân Trung
Ph.Trịnh Minh Triết
Trần Anh Tuấn
|
415
|
2012
|
RSS to RSS
|
Ph. Phương Nguyên
Nguyễn Minh Sang
Trần Chí Khang
Đỗ Minh Phúc
|
416
|
2012
|
Khảo sát kỹ năng hiện trạng và giải pháp nâng cao
kỹ năng tin học văn phòng của sinh viên đại học Mở TP. HCM.
|
Ng. Thị Sơn Tuyền
Võ Thị Diệu Linh
Trần Thị Tú Trinh
Nguyễn Thị Loan
Nguyễn Thị Thương
|
417
|
2012
|
Dự án phân phối sữa tại nhà - Sử dụng phương pháp thanh toán SMS.
|
Nguyễn Ngọc Công
Nguyễn Văn Thông
Ngô Thị Ánh Tuyết
Trương Phạm Chiêu An
|
418
|
2012
|
Khảo sát hiện trạng giải pháp cho hàng Việt.
|
Đặng Văn Huy
Nguyễn Thanh Thủy
Phan Đ Phương Uyên
|
419
|
2012
|
Thời gian hoàn thành dự án xây dựng.
|
Đinh Hoàng Thiệp
Lý Hoài Đạt
Phạm Hải Đăng
Nguyễn Trường Hải
Lương Thế Kông
|
420
|
2012
|
Giảm sạt lở bờ sông bằng cừ tre có tạo rễ.
|
Ngô Sĩ Phú
Huỳnh Mỹ Trân
|
421
|
2012
|
Nghiên cứu tự động hoá tính toán kết cấu BTCT cho nhà cao tầng theo TCXDVN 356-2005.
|
Trần Lê Quỳnh Long
Phạm Quốc Liên
|
422
|
2012
|
Thiết kế, xây dựng một mạng điện kiểu mẫu phục vụ hộ dân dụng tối ưu điện năng tiêu thụ.
|
Ng. Phúc Thưởng
Lê Trung Hiếu
Nguyễn Văn Thêm
Trần Đức Nhật
Trần Ngọc Thành Nam
|
423
|
2012
|
Những khó khăn trong việc học môn Viết và các giải pháp cho các khó khăn đó.
|
Nguyễn Thùy Trang
Bùi Thị Phương
Ngô Mai Thuỳ Quyên
Dương Minh Khoa
|
424
|
2012
|
Có khó hay không khi học ngoại ngữ phụ cùng lúc với ngoại ngữ chính?
|
Ng. Thị Mỹ Linh
Nguyễn Nha Trang
Ngô Thụy Hoàng Trâm
Trương T. Hồng Trang
|
425
|
2012
|
Ảnh hưởng của đề cương môn học và phương pháp giảng dạy của giáo viên đối với tính tự chủ trong học tập của sinh viên ngành Tiếng Nhật Khoa Ngoại Ngữ.
|
Ng. Thị Diễm Thúy
|
426
|
2012
|
Điều tra về khó khăn của sinh viên trong việc dịch thành ngữ Anh – Việt và giải pháp.
|
Chu Thị Như Trang
Trần Nguyệt Minh
Nguyễn Nhật Phụng
|
427
|
2012
|
Khảo sát những biểu hiện của người Việt Nam tại TP. HCM gây mất thiện cảm nhiều nhất với du khách nước ngoài.
|
Ng. Thiện Phước
Phạm Thị Thu Thảo
Phạm Thị Duy Yến
Ng Nữ Huyền Trang
|
428
|
2012
|
Thử tìm hiểu về từ chỉ hoạt động của con người trong tiếng Trung về hành động nhìn và hành động nói và vấn đề dịch sang tiếng Việt.
|
Lâm Trí Đạt
Giang Tuấn Hào
|
429
|
2012
|
Khảo sát phương pháp quản lý thời gian trong học tập của sinh viên năm II ngành tiếng Anh Trường Đại học Mở TP.HCM.
|
Trần Khánh Nhi
Lê Thị Hồng Thủy
Lý Ngọc Quý
Trịnh Thị Thanh Thùy
Trịnh Kim Tiền
|
430
|
2012
|
Nghiên cứu những khó khăn trong việc khuyến khích sinh viên tham gia các hoạt động nói tiếng Anh trong lớp Nghe Nói tại Khoa Ngoại Ngữ Trường Đại học Mở TP. HCM.
|
Đỗ Phú Mạnh Hùng
Ng. Minh Hoàng
|
431
|
2012
|
Rào cản ngôn ngữ trong việc học môn Nói đối với sinh viên ngành Tiếng Anh khóa 2011.
|
Hà Nhật Linh
Ngô Thị Ngọc Kiều
Nguyễn Thị Thùy
Võ Thị Ngọc Mai
|
432
|
2012
|
Tìm hiểu hiện tượng phong bì tại các bệnh viên ở TP.HCM.
|
Trần Thị Mai
|
433
|
2012
|
Thái độ học tập của sinh viên và các yếu tố tác động.
|
Hà Thị Hiếu
Nguyễn Thị Phương
Nguyễn Thị Phấn
Trương Thị Mỹ Linh
|
434
|
2012
|
Tìm hiểu nhu cầu và đánh giá của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành XHH trên địa bàn TP.HCM.
|
Cao Thị Ngọc Oanh
Cao Thị Lệ Hoa
Lê Thị Mỹ Linh
|
435
|
2012
|
Công tác xã hội với khủng hoảng gia đình sau khi sinh con đầu lòng.
|
Nguyễn Minh Nhật
Nguyễn Thị Xuyến
|
436
|
2012
|
Văn hóa đọc sách của sinh viên tại TP.HCM và những yếu tố tác động.
|
Nguyễn Thị Chuyền
Nguyễn Thị Đông
Lê Văn Vượng
|
437
|
2012
|
Tìm hiểu một số khía cạnh trong mối quan hệ thầy-trò ở cấp bậc CĐ-ĐH trong giai đoạn hiện nay.
|
Lương Tấn Huy
Trần Thanh Nhàn
|
438
|
2012
|
Tác động của Internet đến việc thay đổi phương pháp học tập của sinh viên hiện nay.
|
Nguyễn Thị Hiên
|
439
|
2012
|
Chương trình sách giáo khoa giáo dục đạo đức cho HS Tiểu học và Trung học - Một số nhận định.
|
Trần Thị Thanh Lan
|
440
|
2012
|
Sinh viên và Mạng xã hội: Việc sử dụng và những tác động đến các mối quan hệ xã hội.
|
Huỳnh T. Diễm Phước
Trần Thị Mai
Lương Hoàng Bảo Phi
|
441
|
2012
|
Ảnh hưởng của thái độ xã hội đến sự tự cảm nhận về bản thân của người đồng tính tại TP.HCM.
|
Trần Đình Huy
|
442
|
2012
|
Khảo sát và phân tích nhận định của học sinh THPT về việc dạy và học môn lịch sử hiện nay trong trường phổ thông tại TP.HCM.
|
Ng Hồ Phương Trâm
|
443
|
2012
|
Vấn đề học thêm các khóa đào tạo nghiệp vụ ngắn hạn của giới sinh viên tại TP.HCM hiện nay từ lối tiếp cận xã hội học.
|
Cao Thị Hạnh
Hồ Thị Yến
|
444
|
2012
|
Nghệ thuật diễn xướng hát sắc bùa Phú Lễ tỉnh Bến Tre.
|
Ng. Ngọc Thanh Vy
|
445
|
2012
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa lễ hội Ok – Om – Bok của người Khmer Nam Bộ.
|
Nguyễn Thị Trúc Ly
|
446
|
2012
|
Tìm hiểu về cộng đồng người Việt trên Biển Hồ Campuchia.
|
Hoàng T. Thanh Tuyền
|
447
|
2012
|
Bảo tồn và phát huy những giá trị của di tích Phật viện Đồng Dương.
|
Hồ Huỳnh Ngoan
|
448
|
2012
|
Thực trạng về đời sống kinh tế và văn hóa xã hội của người Chăm tại TP. HCM. Tác động của thực trạng và tình hình dân trí của người Chăm trong giai đoạn hiện nay.
|
Võ Thị Cẩm Nhung
|
449
|
2012
|
Nhạc cụ truyền thống của người Raglai tại huyện Bác Ái – Ninh Thuận.
|
Lưu Thị Kim Thúy
|
450
|
2012
|
Di tích Trường Lũy ở Quảng Ngãi.
|
Nguyễn Bá Duy
|
451
|
2012
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá làng cổ Đông Hòa Hiệp trong hoạt động du lịch tại Tiền Giang.
|
Phạm Thanh Tâm
|
452
|
2012
|
Nghệ thuật sân khấu rối bóng Wayang Kulit tại Indonesia và kinh nghiệm cho việc bảo tồn và phát huy các lọai hình sân khấu truyền thống của Việt Nam.
|
Phan Công Luân
|
453
|
2012
|
Yếu tố văn hóa biển trong các hình thức sân khấu nghệ thuật ở Bình Định.
|
Đặng Lạc Diệp
|