87
|
2006
|
Từ Cồng chiêng của người Gia Rai đến vấn đề bảo tồn và phát huy Văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên.
|
Lê Thị Thúy Hà
|
88
|
2006
|
Một số biện pháp hoạch định chiến lược Marketing
trong lĩnh vực lữ hành trước ngưỡng cửa Hội nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
|
Ng. Thị Hoàng Anh
|
89
|
2006
|
Giải pháp nào để tăng sức thu hút của phong trào Đoàn đối với Đoàn viên - Sinh viên.
|
Đỗ Lê Anh
Lưu Thị Phương Linh
Đặng Thị Ngọc Em
Lê Quốc Thành
|
90
|
2006
|
Cơn sốt Game trực tuyến và những tác động
của nó đối với giới trẻ tại địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
Phan Thị Phương Thúy
|
91
|
2006
|
Sự lựa chọn các giá trị trong lối sống của sinh viên ở một số trường đại học trên địa bàn TP.HCM.
|
Hoàng Thị Nhung
|
92
|
2006
|
Phương pháp học tập và định hướng việc làm
của sinh viên xã hội hiện nay tại Tp.HCM.
|
Đỗ Hồng Quân
|
93
|
2006
|
Tìm hiểu thói quen thực phẩm của công nhân
nhập cư tại Tp.HCM.
|
Trần Văn Lan
|
94
|
2006
|
Hạnh phúc của phụ nữ lao động: Nhận thức và các
yếu tố lao động.
|
Nguyễn Thị Thu Hồng
|
95
|
2007
|
Phát hiện đột biến YMDD kháng Lamivudine của HBV - So sánh kỹ thuật giải trình tự và kỹ thuật
PCR - RFLP.
|
Bùi Hải Yến
|
96
|
2007
|
Xây dựng chứng nội tại xét nghiệm PCR nhằm
phát hiện HBV DNA..
|
Ng. Thị Thanh Hiếu
|
97
|
2007
|
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa saccharose
thành fruto-oligosaccharose (FOS) bằng enzyme fructosyltansferase.
|
Huỳnh Thị Bảo Châu
|
98
|
2007
|
So sánh một số phương pháp xét nghiệm ứng dụng
trong chẩn đoán bệnh viêm gan C.
|
Đặng Thị Thục Khanh
|
99
|
2007
|
Phân lập và nuôi sinh khối tảo silic nước mặn.
|
Trịnh Hoàng Khải
|
100
|
2007
|
Sử dụng cây mai dương làm cơ chất trồng nấm
linh chi.
|
Nguyễn Minh Thư
Phương Quế Linh
|
101
|
2007
|
Xây dựng chứng nội tại xét nghiệm PCR nhằm
phát hiện HBV DNA của Mycrobacterculosis.
|
Lê Thị Thùy Dương
|
102
|
2007
|
Nghiên cứu quá trình chuyển hoá saccharose
thành fruto-oligosaccharose (FOS) bằng enzyme fructosyltansferase.
|
Huỳnh Thị Bảo Châu
|
103
|
2007
|
Nghiên cứu tác dụng trị phỏng của thuốc
dạng pommade được bào chế từ chất trích của vỏ cây nhãn.
|
Lê Công Khoa
|
104
|
2007
|
Tình hình viêm não do Enterovirus 71 tại một điểm giám sát tại TP.HCM trong 6 tháng đầu năm 2007.
|
Vũ Thị Trà My
|
105
|
2007
|
Nghiên cứu cải tiến quy trình sản xuất rượu cần.
|
Hoàng Thị Ngọc Thảo
|
106
|
2007
|
Ứng dụng một số PP xét nghiệm miễn dịch trong
chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết Dengue.
|
Huỳnh Thị Phúc
|
107
|
2007
|
Sử dụng kỹ thuật tạo dòng để chế tạo chứng dương và chứng nội tại dùng trong Kit R.
|
Đặng Thị Hồng Vân
|
108
|
2007
|
Nghiên cứu chế tạo chai cấy dịch não tủy
dùng phát hiện vi khuẩn gây bệnh từ dịch não tủy.
|
Đỗ Ngọc Lan Chi
|
109
|
2007
|
Phát hiện đột biến YMDD kháng Lamivudine của HBV - So sánh kỹ thuật giải trình tự và kỹ thuật
PCR - RFLP.
|
Bùi Hải Yến
|
110
|
2007
|
Dòng hóa và giải trình tự sản phẩm PCR trong
phát hiện virus gây bệnh đốm trắng trên tôm sú.
|
Trần Đức Thụy
|
111
|
2007
|
Hoàn thiện quy trình nhân giống cây chè và bước
đầu nghiên cứu vi nhân giống hai cây thuốc quý - bạch hoa xà, cỏ xước.
|
Du Ngọc Yến
Chiêm tân Tường
Nguyễn Huy Kiệt
|
112
|
2007
|
Bước đầu nghiên cứu nhân giống và sự nở hoa của
cây mười giờ.
|
Du Ngọc Yến
Chiêm tân Tường
Nguyễn Huy Kiệt
Phạm Thanh Việt
Nguyễn Hoàng Anh
|
113
|
2007
|
Nghiên cứu sự phát sinh hình thái từ nuôi cấy mô tế bào lá, biểu bì lóng thân và lớp mỏng ngang tế bào phát hoa cây cát tường.
|
Nguyễn Huy Kiệt
Chiêm Tân Tường
Du Ngọc yến
|
114
|
2007
|
Bước đầu nghiên cứu tiềm năng du lịch sinh thái
học cung đường Hồ Chí Minh thuộc tỉnh Quảng Nam góp phần cải thiện, nâng cao đời sống của đồng bào.
|
Ng. Thị Phương Trà
|
115
|
2007
|
Bước đầu nghiên cứu tiềm năng du lịch sinh thái
học cung đường Hồ Chí Minh thuộc tỉnh Quảng Nam góp phần cải thiện, nâng cao hiệu quả các hoạt động du lịch Việt Nam hội nhập khu vực và thế giới.
|
Đỗ Việt Hồng
|
116
|
2007
|
Tiềm năng và phát triển du lịch sinh thái Côn Đảo
(So sánh với trường hợp của Sabah - Malaysia).
|
Nguyễn Hữu Ân
|
117
|
2007
|
40 năm ASEAN và mối liên kết khu vực tiến đến
việc xây dựng Cộng đồng ASEAN đến năm 2020.
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
118
|
2007
|
Thực trạng khai thác các tuyến điểm du lịch Việt Nam - Lào - Thái Lan bằng đường bộ tại công ty
Vitours Đà Nẵng và những biện pháp Marketing góp phần nâng cao hiệu quả của chương trình trong xu thế hội nhập và liên kết khu vực.
|
Nguyễn Thị Xuân Hoà
|
119
|
2007
|
Tiềm năng và phát triển du lịch Côn Đảo
(So sánh với trường hợp du lịch bang Sabath - Malaysia).
|
Nguyễn Hữu Ân
|
120
|
2007
|
Nghiên cứu mô hình phát triển "Khu phố Tây" ở TP.HCM, góp phần nâng cao hiệu quả các hoạt động du lịch Việt Nam hội nhập khu vự và Thế giới
(So sánh với khu Khao San - Bangkok, Thái Lan).
|
Đỗ Việt Hồng
|
121
|
2007
|
Tiềm năng và những giải pháp khai thác hiệu quả du lịch sinh thái trên cung đường Hồ Chí Minh
thuộc tỉnh Quảng Nam, góp phần cải thiện nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc sống dọc cung đường này.
|
Ng. Thị Phương Trà
|
122
|
2007
|
Những biện pháp marketing góp phần nâng cao hiệu quả khai thác các tuyến điểm du lịch Việt Nam - Lào - Thái Lan bằng đường Bộ tại công ty Vitours Đà Nẵng trong xu thế hội nhập và liên kết
khu vực.
|
Nguyễn Thị Xuân Hòa
|
123
|
2007
|
Tìm hiểu văn hóa của người Khmer ở Trà Vinh.
|
Lê Thanh Bình
Lý Tấn Giàu
Trần Thị Bích Trâm
Huỳnh Thị Kim Thùy
|
124
|
2007
|
Xây dựng thương hiệu - Bảo tồn, phát triển đặc sản cốm và làng nghề cốm của Hà Nội cùng các làng nghề khác trong cả nước.
|
Nguyễn Khắc Huy
|
125
|
2007
|
Thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch làng
nghề thủ công truyền thống tại Tp.HCM.
|
Ngô Thị Anh Đào
Nhan Thị Ngọc Hỏi
Lương Gia Toàn
|
126
|
2007
|
Vấn đề nhà ở và việc làm cho người tái định cư
tại Tp.HCM - Thực trạng và giải pháp.
|
Lê Thị Thanh Loan
|
127
|
2007
|
Ca trù - một cách tiếp cận mới.
|
Vũ Thị Thùy Chi
|
128
|
2007
|
Văn hóa ẩm thực của người Hoa tại TP.HCM.
|
Lưu Bảo Hân
Ng. Thái Diễm Quỳnh
Huỳnh Minh Thơ
|
129
|
2007
|
Đạo phật của cộng đồng người Khmer ở tỉnh Trà Vinh và sự vận động của Phật giáo trong giai đoạn
hội nhập.
|
Đào Thị Bích Thủy
|
130
|
2007
|
Từ mô hình du lịch các nước Đông Nam Á, thử vận dụng vào việc phát triển du lịch bán đảo Sơn Trà - Đà Nẵng.
|
Ng. Thị Phương Thảo
|
131
|
2007
|
40 năm ASEAN và mối liên kết khu vực tiến đến việc xây dựng Cộng đồng ASEAN đến năm 2020.
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
132
|
2007
|
Từ hiện trạng truyền thông Việt Nam - thử phác
họa mô hình tập đoàn truyền thông trong tương lai.
|
Vũ Trọng Tuấn
Phạm Tấn Thiên
Bùi Quang Nghị
|
133
|
2007
|
Nghiên cứu định hướng thu hút vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài vào TP.HCM.
|
Đỗ Thị Anh Đào
Lê Thị Kim Lệ
Đào Thị Diệu Ngọc
|
134
|
2007
|
Sự tác động của những trào lưu thời trang hiện đại
với giới trẻ Việt Nam hiện nay.
|
Nguyễn Thị Diệu Thúy
|
135
|
2007
|
Học tiếng Anh - Mối quan tâm của sinh viên.
|
Cao Thị Hồng Nhung
Lê Thanh Thủy
|
136
|
2007
|
Tìm hiểu thực trạng hoạt động thanh niên
tình nguyện tại Tp.HCM.
|
Ngô Thị Kim Thanh
|
137
|
2007
|
Thực trạng trong công việc chăm sóc và bảo vệ
trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV tại cộng đồng.
|
Trần Thị Thu Hường
|
138
|
2007
|
Vai trò của gia đình trong việc định hướng
nghề nghiệp cho con hiện nay.
|
Ng. Bảo Huân Chương
|
139
|
2008
|
Khảo sát khả năng phối hợp probiotic vi khuẩn Bacillus subtilis với lysozyme làm chế phẩm điều trị nhiễm mũi họng.
|
Nguyễn Thanh Tố Nhi
|
140
|
2008
|
Nghiên cứu sử dụng các phế liệu tôm để sản xuất hạt nêm có mùi, vị tôm.
|
Nguyễn Thị Nhung
|
141
|
2008
|
Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro cây nho Mỹ ăn trái thông qua phương pháp nuôi cấy đốt thân.
|
Triệu Ngọc Hải Yến
|
142
|
2008
|
Xây dựng kỹ thuật giải trình tự định danh Bacillus subtilis với các Bacillus khác.
|
Trần Văn Lợi
|
143
|
2008
|
Xây dựng quy trình real-time PCR phát hiện MRSA..
|
Sầm Đỗ Dũng
|
144
|
2008
|
Những biện pháp thu hút khách nước ngoài của Bảo tàng chứng tích chiến tranh TP.HCM.
|
Trịnh Thị Ngát
|
145
|
2008
|
Hoàn thành chiến lược tiếp thị của khách sạn Sài Gòn.
|
Dương Thụy Ngọc Hà
|
146
|
2008
|
Tín ngưỡng thờ mẫu ở Nam Bộ.
|
Võ Thị Ngọc Minh
|
147
|
2008
|
Internet công cộng tự động.
|
Ngô Anh Tuấn
Hoàng Văn Đức
|
148
|
2008
|
Khắc phục những khó khăn về các kỹ năng môn đọc hiểu của sinh viên năm nhất chuyên ngành Tiếng Anh của Trường Đại học Mở TP.HCM.
|
Nguyễn Thế Nhân
|
149
|
2009
|
Xây dựng quy trình phát hiện và định lượng mRNA E6 và E7 của humanpapillomavirus type 16 và 18 gây bệnh ung thư cổ tử cung bằng kỹ thuật Real-time PT PCR.
|
Đinh Vũ Hồng Vân
Lê Thị Thúy Phương
Đỗ Ngọc Diễm Trúc
Nguyễn Ngọc Trai
|
150
|
2009
|
Phát hiện vi khuẩn lao kháng thuốc Isonazid do đột biến tạo codon 315 bằng gen KatG bằng kỹ thuật PCR.
|
Nguyễn Xuân Hoàn
Lê Nguyễn Hoàng Vũ
|
151
|
2009
|
Nghiên cứu tính kháng khuẩn của dịch nuôi ấu trùng ruồi giấm.
|
Đan Duy Pháp
|
152
|
2009
|
Phân lập và sàng lọc một số vi khuẩn làm probiotic
trong nuôi trồng thủy sản từ trùn quế (peryonyx escavatus).
|
Ng. Thị Hồng Phương
Đan Duy Pháp
Lai Phong Mỹ Lệ
Phan Thị Ngọc Phương
|
153
|
2009
|
Nghiên cứu và triển khai ứng dụng hệ thống luyện tập trực tuyến.
|
Trần Đức Hiếu
Tạ Đắc H. Thiên Ân
Lê Hoàng Sơn
Phạm Hoàng Long
|
154
|
2009
|
Từ mô hình du lịch khám chữa bệnh của Singapore, đề xuất hướng phát triển du lịch chăm sóc sức khỏe tại TP.HCM.
|
Đặng Thị Thanh Vân
|
155
|
2009
|
Công tác xây dựng gia đình văn hóa ở thị xã Tân An, Tỉnh Long An hiện nay.
|
Đỗ Thị Kim Pho
|
156
|
2009
|
Phát triển du lịch văn hóa phố người Hoa tại TP. HCM.
|
Đào Thị Bích Thùy
|
157
|
2009
|
Nghiên cứu chế tạo chai Eggolk tellurite dùng để bổ sung vào môi trường nuôi cấy vi sinh.
|
Lê Thị Diểm Thư
Đan Duy Pháp
|
158
|
2009
|
Khảo sát tính kháng khuẩn của chất trích vỏ cây nhãn đối với một số vi khuẩn gây nhiễm trùng vết bỏng.
|
Ng. Thị Ngọc Phương
|
159
|
2009
|
Khảo sát tác dụng của Rutin lên các chỉ tiêu sinh lý
của chuột nhắt trắng Musmusculus.
|
Vưu Nhã Vi
Nguyễn Xuân Lãm
Nguyễn Văn Giới
|
160
|
2009
|
Đánh giá biến đổi DNA của giống lúa đột biến VNDD95-20 bằng chỉ thị IRAP.
|
Phạm Hồng Việt
|
161
|
2009
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử ISSR để đánh giá biến đổi ĐNA của giống lúa đột biến VNDD95-20.
|
Đặng Minh Duy
|
162
|
2009
|
Xây dựng quy trình phát hiện và định lượng mRNA E7 của virus HPV type 16 và 18 gây bệnh ung thư cổ tử cung bằng kỹ thuật Realtime RT PCR
|
Đỗ Ngọc Diễm Trúc
Nguyễn Ngọc Trai
|
163
|
2009
|
Quản lý bệnh án điện tử.
|
Lê Thanh Sơn
|
164
|
2009
|
Tìm hiểu Analysis services và ứng dụng trong một hệ thống thông tin quản lý phòng khám.
|
Tô Minh Sơn
|
165
|
2009
|
Tìm hiểu loại hình nghệ thuật trò diễn dân gian ở huyện Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hóa.
|
Nguyễn Thị Phương
|
166
|
2010
|
Khảo sát nhu cầu học kỹ năng mềm của sinh viên
trường Đại học Mở TP.HCM.
|
Trần Lê Thị Hiền
Đỗ Lan Anh
Võ Thị Trúc Linh
|
167
|
2010
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình vision cho các
doanh nghiệp Việt Nam.
|
Ng. Thanh Ngọc Kim
|
168
|
2010
|
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ xe buýt tại TP.HCM.
|
Trần Mỹ Vân
Chung Tấn Nghĩa
Nguyễn Thanh Sơn
Trương T. Hồng Thắm
Nguyễn Thị Mỹ Vân
|
169
|
2010
|
Xây dựng hệ thống tìm đường đi các tuyến xe buýt trên địa bàn TP.HCM.
|
Bùi Bảo Anh
Đặng Quang Tiến
Bùi Vương
Trần Hùng Đạt
Cổ Tất Thắng
Hoàng Ích Sư
|
170
|
2010
|
Thẻ sinh viên thông minh và công nghệ Java.
|
Dương Bính Cường
Ng Diễm Uyên Phương
|
171
|
2010
|
Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ sản xuất.
|
Trần Đức Hiếu
|
172
|
2010
|
Thẩm định dự án trung tâm thương mại chợ Đũi.
|
|