1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học



tải về 11.15 Mb.
trang2/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71

Bảng 1.6: Số lượng thí sinh dự thi và thực hiện chỉ tiêu hàng năm

đối với chương trình đào tạo cao học liên kết

Năm

Chương trình và ngành đào tạo

Số lượng TS dự thi

Tốc độ phát triển liên hoàn

Trúng tuyển

Tốc độ

phát triển liên hoàn

2003

Quản trị (Việt – Bỉ)

198

---

88

---

2004

Quản lý hệ thống thông tin (Việt – Bỉ)

74

37.37%

40

45.45%

2005

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

154

322.97%

62

267.50%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

85

45

Tổng cộng

239

107

2006

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

120

123.01%

64

156.07%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

75

39

Quản trị chất lượng (Việt – Pháp)

99

64

Tổng cộng

294

167

2007

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

62.92%

62

61.67%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

60

41

Tổng cộng

185

103

2008

Quản trị kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

96.21%

60

102.91%

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

53

46

Tổng cộng

178

106

2009

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

110

100.56%

50

84.90%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

69

40

Tổng cộng

179

90

2010

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

57

130.16%

40

182.22%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

63

39

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

35

28

Quản lý công nghiệp (Việt – Pháp)

53

39

Quản trị nhân sự (Swinburne)

25

18

Tổng cộng

233

164

2011

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

57

97.42%

40

101.82%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

45

33

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

35

28

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

31

19

Tiếng anh (TESOL) (Southern Queensland)

70

47

Tổng cộng

227

167

2012

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

62

114.97%

40

108.98%

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

46

11

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

29

25

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

19

Đang tuyển sinh

Quản trị bệnh viện (Ballarat, Úc)

19

13

TESOL 2 (Southern Queensland, Úc)

51

44

TESOL 3 (Southern Queensland, Úc)

52

38

Tổng cộng

261

182

Bảng 1.7: Số lượng thí sinh dự thi - trúng tuyển

các chương trình đào tạo cao học liên kết với các đối tác nước ngoài


Năm

Chương trình với các đối tác
nước ngoài


Số lượng
dự thi


Trúng tuyển

Tỷ lệ TT/DT
(%)


Chương trình Việt – Bỉ (1)

1658

920

 

2003

Quản trị (Việt – Bỉ)

198

88

44.44

2005

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

154

62

40.26

2006

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

120

64

53.33

2007

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

62

49.60

2008

Quản trị kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

60

48.00

2009

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

110

50

45.45

2010

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

57

40

70.18

2011

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

60

41

68.33

2012

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

65

42

64.62

2005

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

85

45

52.94

2006

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

75

39

52.00

2007

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

60

41

68.33

2009

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

69

40

57.97

2010

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

63

39

61.90

2011

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

45

33

73.33

2012

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

45

30

66.67

2004

Quản lý hệ thống thông tin (Việt – Bỉ)

74

40

54.05

2008

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

53

46

86.79

2010

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

35

28

80.00

2012

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

40

30

75.00

Chương trình Việt – Pháp (2)

152

103

 

2006

Quản trị chất lượng (Việt – Pháp)

99

64

64.65

2010

Quản lý công nghiệp (Việt – Pháp)

53

39

73.58

Chương trình liên kết Úc (3)

285

202

 

2010

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

25

18

72.00

2011

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

21

19

90.48

2012

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

30

25

83.33

2011

Tiếng Anh (TESOL) (Southern Queensland)

70

47

67.14

2012

Tiếng Anh (TESOL) (Southern Queensland, Úc)

120

80

66.67

2012

Quản trị bệnh viện (Ballarat, Úc)

19

13

68.42

Chương trình liên kết Đức (4)

81

54

 

2011

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

31

19

61.29

2012

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

50

35

70.00

 

Cộng chung (1+2+3+4)

2176

1279

 



Bảng 1.8: So sánh thực hiện đào tạo cao học liên kết
giữa các đối tác nước ngoài





STT

Chương trình
với các đối tác nước ngoài


SLDT

Tỷ lệ
cơ cấu


Trúng tuyển

Tỷ lệ TT/DT

Tỷ lệ
cơ cấu


1

Chương trình Việt – Bỉ (1)

1658

76.19%

920

1.80

71.93%

2

Chương trình Việt – Pháp (2)

152

6.99%

103

1.48

8.05%

3

Chương trình liên kết Úc (3)

285

13.10%

202

1.41

15.79%

4

Chương trình liên kết Đức (4)

81

3.72%

54

1.50

4.22%

 

Tổng cộng chung

2176




1279




100.00%


Bảng 1.9: Thống kê tổng hợp số lượng dự thi - trúng tuyển

các ngành đào tạo cao học liên kết giữa các đối tác từ 2003 - 2012

STT

Chương trình và ngành đào tạo

Số lượng TSDT

Tỷ lệ
cơ cấu


Trúng
tuyển


Tỷ lệ
TT/DT


Tỷ lệ
cơ cấu


1

Khối ngành quản trị (1=a)

1905

87.55%

1098

57.64%

85.85%

2

Quản trị và Quản trị kinh doanh (a+b+c+d+e+f+g)

1014

46.60%

509

50.20%

39.80%

3

Quản trị kinh doanh và Marketing (b)

442

20.31%

267

60.41%

20.88%

4

Khối ngành tiếng Anh (2)

190

8.73%

127

66.84%

9.93%

5

Khối ngành kế toán – tài chính quản trị (3)

81

3.72%

54

66.67%

4.22%

 

Tổng cộng :

2176

 

1279

 

 


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương