1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 2.8: Số lượng sinh viên tốt nghiệp các ngành - các khóa học giai đoạn 2003 - 2012



tải về 11.15 Mb.
trang6/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71




Bảng 2.8: Số lượng sinh viên tốt nghiệp các ngành - các khóa học giai đoạn 2003 - 2012

Hệ

Khóa

Ngành

SLTT


Nhập học

Năm tốt nghiệp

SLTN
đúng hạn


Hiệu suất

SLg TN

Tỷ lệ

Xếp lọai

SLượng

Tỷ lệ

SLượng

Tỷ lệ

TrB

%

TB-Khá

%

Khá

%

Giỏi

%

(1)

(2)

(3)=(2)/(1)

(4)

(5)=(4)/(2)

[(6)

(7)=(6)/(4)

(8)

(9)=(8)/(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Khoa Công nghệ thông tin

ĐH

2003

Tin học

326

326

100.00%

205

62.9%

19

9.3%

155

47.55%

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

Tin học

217

147

67.74%

91

61.9%

26

28.6%

46

31.29%

5

10.9%

27

58.7%

13

28.3%

1

2.2%

ĐH

2005

Tin học

181

138

76.24%

113

81.9%

41

36.3%

47

34.06%

2

4.3%

29

61.7%

15

31.9%

1

2.1%

ĐH

2006

Tin học

239

239

100.00%

169

70.7%

56

33.1%

56

23.43%

2

3.6%

29

51.8%

22

39.3%

3

5.4%

 

 

TỔNG CỘNG :

963

850

88.27%

578

68.0%

142

24.6%

304

35.76%

9

3.0%

85

28.0%

50

16.4%

5

1.6%

Khoa Xây dựng và Điện

ĐH

2003

Xây dựng

324

324

100.00%

211

65.1%

132

62.6%

230

70.99%

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

Xây dựng

264

215

81.44%

149

69.3%

48

32.2%

80

37.21%

9

11.3%

64

80.0%

7

8.8%

 

 

ĐH

2005

Xây dựng

211

167

79.15%

145

86.8%

39

26.9%

40

23.95%

 

 

30

75.0%

10

25.0%

 

 

ĐH

2006

Xây dựng

182

182

100.00%

119

65.4%

12

10.1%

12

6.59%

 

 

9

75.0%

3

25.0%

 

 

 

 

TỔNG CỘNG :

981

888

90.52%

624

70.3%

231

37.0%

362

40.77%

9

2.5%

103

28.5%

20

5.5%

0

0.0%

ĐH

2003

Công nghiệp

139

139

100.00%

77

55.4%

33

42.9%

70

50.36%

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

Công nghiệp

126

81

64.29%

49

60.5%

10

20.4%

25

30.86%

 

 

22

88.0%

3

12.0%

 

 

ĐH

2005

Công nghiệp

89

71

79.78%

53

74.6%

16

30.2%

16

22.54%

 

 

11

68.8%

5

31.3%

 

 

ĐH

2006

Công nghiệp

98

98

100.00%

68

69.4%

2

2.9%

2

2.04%

 

 

2

100.0%

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG :

452

389

86.06%

247

63.5%

61

24.7%

113

29.05%

0

0.0%

35

31.0%

8

7.1%

0

0.0%

Khoa Công nghệ sinh học

ĐH

2003

CNSH

431

431

100.00%

330

76.6%

146

44.2%

351

81.44%

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

CNSH

742

382

51.48%

277

72.5%

142

51.3%

222

58.12%

5

2.3%

142

64.0%

69

31.1%

6

2.7%

ĐH

2005

CNSH

702

318

45.30%

250

78.6%

144

57.6%

158

49.69%

 

 

102

64.6%

55

34.8%

1

0.6%

ĐH

2006

CNSH

134

134

100.00%

99

73.9%

77

77.8%

77

57.46%

 

 

17

22.1%

58

75.3%

2

2.6%

 

 

TỔNG CỘNG :

2009

1265

62.97%

956

75.6%

509

53.2%

808

63.87%

5

0.6%

261

32.3%

182

22.5%

9

1.1%

Khoa Quản trị kinh doanh

ĐH

2003

QTKD

1219

1219

100.00%

920

75.5%

403

43.8%

899

73.75%

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

QTKD

778

686

88.17%

478

69.7%

326

68.2%

380

55.39%

4

1.1%

216

56.8%

158

41.6%

2

0.5%

ĐH

2005

QTKD

731

602

82.35%

507

84.2%

348

68.6%

371

61.63%

2

0.5%

229

61.7%

134

36.1%

6

1.6%

ĐH

2006

QTKD

479

479

100.00%

380

79.3%

275

72.4%

275

57.41%

1

0.4%

155

56.4%

117

42.5%

2

0.7%

 

 

TỔNG CỘNG :

3207

2986

93.11%

2285

76.5%

1352

59.2%

1925

64.47%

7

0.4%

600

31.2%

409

21.2%

10

0.5%

Khoa Kinh tế và Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

2004

Kinh tế

165

84

50.91%

65

77.4%

40

61.5%

49

58.33%

2

4.1%

37

75.5%

9

18.4%

1

2.0%

ĐH

2005

Kinh tế

55

44

80.00%

41

93.2%

23

56.1%

26

59.09%

1

3.8%

17

65.4%

7

26.9%

1

3.8%

ĐH

2006

Kinh tế

230

230

100.00%

219

95.2%

155

70.8%

155

67.39%

4

2.6%

86

55.5%

64

41.3%

1

0.6%

 

 


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương