1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 1.10: So sánh thực hiện ngành đào tạo cao học liên kết giữa các đối tác



tải về 11.15 Mb.
trang3/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71


Bảng 1.10: So sánh thực hiện ngành đào tạo cao học liên kết giữa các đối tác

Năm

Chương trình và ngành đào tạo

Số lượng TS dự thi

Tỷ lệ (%)

Trúng tuyển

Tỷ lệ (%)

Khối ngành quản trị (1=a)

1905

87.55

1098

85.85

Quản trị và Quản trị kinh doanh (a+b+c+d+e+f+g)

1014

46.60

509

39.80

2003

Quản trị (Việt – Bỉ)

198

9.10

88

6.88

2005

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

154

7.08

62

4.85

2006

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

120

5.51

64

5.00

2007

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

5.74

62

4.85

2008

Quản trị kinh doanh (Việt – Bỉ)

125

5.74

60

4.69

2009

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

110

5.06

50

3.91

2010

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

57

2.62

40

3.13

2011

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

60

2.76

41

3.21

2012

Quản trị Kinh doanh (Việt – Bỉ)

65

2.99

42

3.28

Quản trị kinh doanh và Marketing (b)

442

20.31

267

20.88

2005

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

85

3.91

45

3.52

2006

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

75

3.45

39

3.05

2007

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

60

2.76

41

3.21

2009

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

69

3.17

40

3.13

2010

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

63

2.90

39

3.05

2011

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

45

2.07

33

2.58

2012

Quản trị kinh doanh và Marketing (Việt – Bỉ)

45

2.07

30

2.35

Quản lý hệ thống thông tin (c)

74

3.40

40

3.13

2004

Quản lý hệ thống thông tin (Việt – Bỉ)

74

3.40

40

3.13

Quản trị chất lượng (d)

227

10.43

168

13.14

2008

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

53

2.44

46

3.60

2010

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

35

1.61

28

2.19

2012

Quản trị chất lượng (Việt – Bỉ)

40

1.84

30

2.35

2006

Quản trị chất lượng (Việt – Pháp)

99

4.55

64

5.00

Quản lý công nghiệp (e)

53

2.44

39

3.05

2010

Quản lý công nghiệp (Việt – Pháp)

53

2.44

39

3.05

Quản trị nhân sự (f)

76

3.49

62

4.85

2010

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

25

1.15

18

1.41

2011

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

21

0.97

19

1.49

2012

Quản trị nhân sự (Swinburne, Úc)

30

1.38

25

1.95

Quản trị bệnh viện (g)

19

0.87

13

1.02

2012

Quản trị bệnh viện (Ballarat, Úc)

19

0.87

13

1.02

Khối ngành tiếng Anh (2)

190

8.73

127

9.93

2011

Tiếng anh (TESOL) (Southern Queensland)

70

3.22

47

3.67

2012

Tiếng anh (TESOL) (Southern Queensland)

120

5.51

80

6.25

Khối ngành kế toán – tài chính quản trị (3)

81

3.72

54

4.22

2011

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

31

1.42

19

1.49

2012

Kế toán – Tài chính Quản trị (Việt – Đức)

50

2.30

35

2.74




Cộng chung (1+2+3)

2176

100

1279

100


Bảng 1.11: Số lượng học viên tốt nghiệp cao học liên kết

(tính đến 19/12/2012 là 717 thạc sĩ)

Năm

Ngành

Số lượng đã

tốt nghiệp

Số lượng

tốt nghiệp

từng năm

2003

Quản trị

65

70

Quản lý kinh tế và nhà nước




40

2004

QTKD và hệ thống thông tin

36




2005

Quản trị

53

65

Marketing

38




2006

Quản trị kinh doanh

58




QTKD và hệ thống thông tin




36

Marketing

32




Quản trị chất lượng

57




2007

Quản trị kinh doanh

44




Marketing

37

35

Quản trị




49

2008

Quản trị kinh doanh

43

44

Quản trị chất lượng

46

57

2009

Quản trị kinh doanh

33




Marketing

38

24

2010

Marketing

50

41

Quản trị




3

Quản trị kinh doanh




37

Quản trị chất lượng




44

2011

Quản trị




1

Quản trị kinh doanh




47

Marketing




39

Quản trị chất lượng




2

2012

Quản trị kinh doanh




47

Marketing




36




Tổng cộng




717



1.2 Dữ liệu về hoạt động quản lý đại học, cao đẳng
Bảng 2.1: Chỉ tiêu tuyển sinh từ 2003 đến 2012


Chỉ tiêu

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Đ.Học

3200*

2700

2820

2820

3300

4000

4500

4250*

4000

4000

C.đẳng

200

553

300

300

500

500

250

150

VB 2

300



1000

200

2000

1500

3500

3240

2550

1600

Liên thông







400


Bảng 2.2: Số lượng thí sinh đăng ký dự thi từ 2003 đến 2012


Chỉ tiêu

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Đ.Học




14615

9034

10560

25744

39125

40185

29970

27914

17612

C.đẳng













455

1729

2085

1043

363

102

VB 2



















1604

1465

1238




Liên thông



















1282

1934

3963





tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương